Trắc nghiệm Quản trị Marketing – Đề 2
Câu 1 Nhận biết
Giá trị dành cho khách hàng là:

  • A.
    Giá trị mà khách hàng nhận được từ người bán
  • B.
    Giá trị mà khách hàng nhận được từ tiêu dùng sản phẩm
  • C.
    Chênh lệch giữa tổng giá trị mà khách hàng nhận được từ sản phẩm/dịch vụ hoặc/ và người bán với tổng chi phí của khách hàng.
  • D.
    Tất cả đều không đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Lòng trung thành của khách hàng là:

  • A.
    Tin tưởng ở sản phẩm, mua khi có nhu cầu
  • B.
    Tự nguyện cung cấp thông tin phản hồi
  • C.
    Sẵn lòng lựa chọn sản phẩm, thương hiệu của người sản xuất trước những cám dỗ của đối thủ cạnh tranh
  • D.
    Bỏ qua hoặc chấp nhận những sa sút nhất thời về sản phẩm/dịch vụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Quan điểm marketing 4P và 4C:

  • A.
    Đối lập nhau
  • B.
    Mâu thuẫn nhau
  • C.
    Bổ sung cho nhau
  • D.
    Cả A, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Theo quan điểm 4C thì nhu cầu và mong muốn của khách hàng (customer need and want) đối lập với phối thức nào sau đây:

  • A.
    Sản phẩm
  • B.
    Giá
  • C.
    Phân phối
  • D.
    Chiêu thị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây giải thích tốt nhất thị phần của người bán:

  • A.
    Chất lượng sản phẩm/dịch vụ
  • B.
    Sự hài lòng của người mua
  • C.
    Giá trị dành cho khách hàng
  • D.
    Giá sản phẩm/dịch vụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Quy trình quản trị marketing bắt đầu từ:

  • A.
    Xác định marketing mix (4P, 4C)
  • B.
    Nghiên cứu thị trường, phân khúc, xác định thị trường mục tiêu
  • C.
    Định vị sản phẩm
  • D.
    Định vị giá trị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Lý thuyết marketing giúp người kinh doanh:

  • A.
    Tìm được cách thức hành động để chắc chắn thành công
  • B.
    Không gặp phải con đường thất bại
  • C.
    Tăng thêm kinh nghiệm
  • D.
    Tăng xác suất thành công trong kinh doanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Nội dung nào sau đây không thuộc nội dung đánh giá các phân khúc:

  • A.
    Quy mô của phân khúc
  • B.
    Các barier di chuyển của nhóm chiến lược
  • C.
    Tiềm năng tăng trưởng của phân khúc
  • D.
    Mục tiêu của công ty
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Quá trình mua sắm của người mua bắt đầu từ:

  • A.
    Tìm kiếm thông tin
  • B.
    Ý thức nhu cầu
  • C.
    Đánh giá các phương án
  • D.
    Quyết định mua
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Nội dung nào không thuộc nội dung kiểm tra khả năng sinh lời:

  • A.
    Phân tích doanh thu, chi phí, lợi nhuận
  • B.
    Phân tích các tỷ số tài chính
  • C.
    Đánh giá sự hài lòng của khách hàng
  • D.
    Không có nội dung nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Đánh giá sự hài lòng của nhân viên marketing của doanh nghiệp thuộc nội dung nào của kiểm tra, điều chỉnh marketing:

  • A.
    Kiểm tra thành tích thực hiện kế hoạch năm
  • B.
    Kiểm tra khả năng sinh lời
  • C.
    Kiểm tra hiệu suất marketing
  • D.
    Kiểm tra chiến lược marketing
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Dịch vụ là:

  • A.
    Hàng hóa vô hình
  • B.
    Những hành vi
  • C.
    Những hoạt động
  • D.
    Câu b và c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Bản chất của dịch vụ là:

  • A.
    Một sản phẩm
  • B.
    Một quá trình bao gồm nhiều giai đoạn
  • C.
    Khó giữ vững các tiêu chuẩn về kiểm soát chất lượng
  • D.
    Tất cả các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Bốn đặc điểm cơ bản của dịch vụ là:

  • A.
    Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính bất khả phân & tính dễ phân hủy.
  • B.
    Tính hữu hình, tính không tồn kho, tính bất khả phân & tính không đồng nhất.
  • C.
    Tính vô hình, tính không tồn kho, tính không sở hữu & tính bất khả phân
  • D.
    Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính không sở hữu & tính dễ phân hủy.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Marketing tương tác là:

  • A.
    Marketing quan hệ
  • B.
    Marketing giao dịch
  • C.
    Marketing nội bộ
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Marketing mix dịch vụ là tập hợp những công cụ marketing theo 4 yếu tố gọi là 4 P (Product, Price, Place và Promotion) mà công ty sử dụng để theo đuổi những mục tiêu marketing của mình trên thị trường mục tiêu.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
  • C.
    Theo 6 yếu tố (6P)
  • D.
    Theo 7 yếu tố (7P)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm:

  • A.
    4 yếu tố (4P)
  • B.
    6 yếu tố (6P)
  • C.
    7 yếu tố (7P)
  • D.
    9 yếu tố (9P)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Yếu tố con người (People) trong marketing dịch vụ là:

  • A.
    Nhân viên
  • B.
    Khách hàng
  • C.
    Thông đạt văn hóa và giá trị
  • D.
    Tất cả các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Làm thế nào để trở nên tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh:

  • A.
    Bán rẻ hơn
  • B.
    Thông tin nhanh hơn
  • C.
    Bán sản phẩm chất lượng cao hơn
  • D.
    Làm đúng điều khách hàng cần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Mục tiêu chủ yếu của khuyến mãi là gì?

  • A.
    Tăng danh tiếng nhãn hiệu
  • B.
    Tạo thiện cảm
  • C.
    Thay đổi nhận thức của khách hàng
  • D.
    Đẩy mạnh tiêu thụ hàng hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Tam giác marketing dịch vụ bao gồm:

  • A.
    Marketing bên ngoài, marketing bên trong, marketing dịch vụ
  • B.
    Marketing bên ngoài, marketing bên trong, marketing tương tác
  • C.
    Marketing bên ngoài, marketing quan hệ, marketing tương tác
  • D.
    Marketing bên ngoài, marketing dịch vụ, marketing quan hệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Thị trường hoạt động của marketing dịch vụ:

  • A.
    Thị trường khách hàng & thị trường nội bộ
  • B.
    Thị trường cung ứng & thị trường trung gian
  • C.
    Thị trường tuyển dụng & thị trường quyền lực
  • D.
    Tất cả các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Khách hàng mua hàng hóa hay dịch vụ chính là mua những tiện ích, giá trị và:

  • A.
    Giá trị tuyệt đối
  • B.
    Giá trị gia tăng
  • C.
    Giá trị cộng thêm
  • D.
    Giá trị mới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm:

  • A.
    Product, Price, Place, Promotion
  • B.
    Product, Price, Place, Promotion, Package, People, Process
  • C.
    Product, Price, Place, Promotion, People, Process, customer service
  • D.
    Product, Price, Place, Promotion, People, Process, Physical evidence
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Chứng cứ hữu hình (Physical Evidence) trong marketing dịch vụ, gồm:

  • A.
    Thiết kế phương tiện, nhân viên, trang thiết bị, dấu hiệu
  • B.
    Trang thiết bị, dấu hiệu, bãi đỗ xe, phong cảnh, trang phục nhân viên
  • C.
    Thiết kế phương tiện, máy móc, cách bài trí, nhân viên, đồng phục
  • D.
    Danh thiếp, đồng phục, các chỉ dẫn, nhiệt độ, quy trình hoạt động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Định giá theo giá trị cảm nhận của người mua là:

  • A.
    Cộng thêm vào chi phí
  • B.
    Đạt lợi nhuận mục tiêu
  • C.
    Dựa theo thời giá
  • D.
    Không có câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Nội dung nào sau đây không thuộc định giá phân biệt:

  • A.
    Định giá theo nhóm khách hàng
  • B.
    Định giá theo địa điểm
  • C.
    Định giá theo mùa
  • D.
    Định giá lỗ để kéo khách hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Chiến lược nào sau đây mà nhà sản xuất khó kiểm soát nhất:

  • A.
    Sản phẩm
  • B.
    Giá
  • C.
    Phân phối
  • D.
    Chiêu thị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Kênh phân phối là tập hợp các cá nhân và tổ chức khác nhau:

  • A.
    Có mối quan hệ qua lại
  • B.
    Tập hợp người sản xuất và nhà phân phối
  • C.
    Bán sản phẩm từ nhà sản xuất tới người tiêu dùng
  • D.
    Cả A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Khái niệm nào không cùng nội hàm với các khái niệm còn lại:

  • A.
    Kênh marketing trực tiếp
  • B.
    Kênh phân phối đa cấp
  • C.
    Kênh phân phối không cấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Nội dung nào sau đây không thuộc chức năng kênh phân phối:

  • A.
    Tạo dòng vận động cho sản phẩm về vật chất
  • B.
    Tạo dòng thông tin
  • C.
    Tạo dòng quyền lực
  • D.
    Tạo dòng xúc tiến thương mại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Yếu tố nào không được coi là sức mạnh của nhà sản xuất để quản lý kênh phân phối:

  • A.
    Khen thưởng của nhà sản xuất
  • B.
    Ràng buộc pháp lý của hợp đồng
  • C.
    Sức mạnh tiền bạc của nhà sản xuất
  • D.
    Tinh thông nghề nghiệp của nhà sản xuất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Nội dung nào không thuộc phương pháp bán hàng sản phẩmIN là: (situation; problem; implication; need-payoff)

  • A.
    Đặt câu hỏi về hiện trạng của khách hàng
  • B.
    Đặt câu hỏi tìm hiểu vấn đề của khách hàng
  • C.
    Đặt câu hỏi về khả năng thanh toán của khách hàng
  • D.
    Đặt câu hỏi về chi phí cho nhu cầu của khách hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Chiến lược giá “hớt váng” là:

  • A.
    Định giá cao cho sản phẩm chất lượng cao
  • B.
    Định giá cao cho sản phẩm mới
  • C.
    Định giá cao cho sản phẩm mới cho phân khúc cao cấp
  • D.
    Định giá cao-thấp theo giai đoạn của phân khúc chấp nhận giá cho sản phẩm mới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây không thuộc cơ cấu chiêu thị:

  • A.
    Truyền thông, quảng cáo
  • B.
    Khuyến mãi
  • C.
    Dịch vụ hậu mãi
  • D.
    Quan hệ công chúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Nội dung nào sau đây không thuộc nội hàm của khái niệm khuyến mãi:

  • A.
    Công cụ kích thích tiêu thụ
  • B.
    Tăng giá trị hình ảnh của người bán
  • C.
    Thu hút khách hàng mua ngay và mua nhiều
  • D.
    Giảm chi phí cho khách hàng, tăng giá trị cho sản phẩm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Một cửa hàng đưa ra chương trình bán máy lạnh, lắp đặt miễn phí cho khách hàng thuộc khu vực nội thành TPHCM. Chương trình này thuộc phối thức nào của tiếp thị:

  • A.
    Sản phẩm
  • B.
    Giá
  • C.
    Phân phối
  • D.
    Chiêu thị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Q-Student là gói cước (của mobifone) cho sinh viên của các trường Trung cấp chuyên nghiệp, Trung cấp dạy nghề đến Cao đẳng, Đại học trên toàn quốc, với giá tin nhắn đặc biệt: 99 đ/SMS nội mạng, 250 đ/SMS liên mạng. Ngoài ra, các sinh viên còn được tặng 25.000 đ/tháng/cước. Hoạt động này thuộc nội dung nào của tiếp thị:

  • A.
    Định giá
  • B.
    Khuyến mãi
  • C.
    Cả a và b
  • D.
    Không thuộc nội dung nào kể trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Biến nào sau đây giải thích tốt nhất thị phần của một doanh nghiệp:

  • A.
    Chất lượng sản phẩm/dịch vụ
  • B.
    Mức giá của sản phẩm/dịch vụ
  • C.
    Danh tiếng của doanh nghiệp
  • D.
    Giá trị được cảm nhận/giá của sản phẩm/dịch vụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Hành động nào sau đây ít tác động nhất đến giá trị được cảm nhận của sản phẩm/dịch vụ:

  • A.
    Cải tiến chất lượng
  • B.
    Cộng thêm dịch vụ gia tăng
  • C.
    Tăng lương cho người lao động
  • D.
    Thay đổi giá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Thương hiệu là:

  • A.
    Tập hợp từ tên gọi, logo, slogan, màu sắc, kiểu dáng của tổ chức
  • B.
    Tập hợp từ tên gọi, logo, slogan, màu sắc, kiểu dáng, danh tiếng của tổ chức
  • C.
    Tập hợp tất cả dấu hiệu hữu hình và vô hình được tổ chức truyền thông tới khách hàng và công chúng nhằm giúp họ phân biệt các sản phẩm khác nhau hoặc các nhà sản xuất khác nhau.
  • D.
    Tập hợp các dấu hiệu mà khách hàng nhận biết được để phân biệt các sản phẩm của các nhà sản xuất khác nhau hoặc các nhà sản xuất khác nhau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Bản chất của thương hiệu:

  • A.
    Sự cảm nhận của khách hàng và công chúng
  • B.
    Chịu ảnh hưởng từ điệp truyền của nhà sản xuất
  • C.
    Tương tác giữa hành vi cá nhân và thành phần thương hiệu
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Nội dung nào sau đây không thuộc về nội hàm của khái niệm tài sản thương hiệu:

  • A.
    Dạng giá trị cụ thể của vật chất, tinh thần liên quan tới một thương hiệu
  • B.
    Đưa lại lợi ích cho người sở hữu
  • C.
    Đưa lại trách nhiệm cho người sở hữu
  • D.
    Không có nội dung nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Tài sản thương hiệu gồm:

  • A.
    Sự liên tưởng của thương hiệu
  • B.
    Lòng trung thành, sự nhận biết thương hiệu
  • C.
    Chất lượng được cảm nhận, tài sản sở hữu riêng
  • D.
    Cả A, B, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Mức độ nhận biết thương hiệu nào là thấp nhất:

  • A.
    Nhớ đến đầu tiên
  • B.
    Nhắc mới nhớ
  • C.
    Không nhắc mà nhớ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Khái niệm tài sản thương hiệu (brand assets) và khái niệm vốn thương hiệu (brand equity) có quan hệ:

  • A.
    Độc lập
  • B.
    Phụ thuộc
  • C.
    Hàng ngang
  • D.
    Đối lập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Khái niệm nào sau đây đối lập với khái niệm tài sản thương hiệu?

  • A.
    Vốn thương hiệu (Brand identity)
  • B.
    Yếu tố thương hiệu (Brand element)
  • C.
    Trách nhiệm thương hiệu (Brand liability)
  • D.
    Không có khái niệm nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Nội dung nào sau đây không phải là trách nhiệm thương hiệu (Brand liability)?

  • A.
    Sự không hài lòng của khách hàng
  • B.
    Mất khách hàng
  • C.
    Sự bất cập của sản phẩm/dịch vụ so với nhu cầu khách hàng
  • D.
    Sự tẩy chay hoặc kiện tụng của khách hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống trong định nghĩa sau: “Định vị thương hiệu là phần nhận diện thương hiệu (brand identity) và _________ được chủ động truyền đạt đến công chúng mục tiêu và chứng minh lợi thế vượt qua những thương hiệu cạnh tranh.

  • A.
    Định vị giá trị (value position)
  • B.
    Định đề giá trị (value proposition)
  • C.
    Định vị sản phẩm (Product position)
  • D.
    Không thêm gì
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Chiến lược đa thương hiệu là:

  • A.
    Chiến lược triển khai hơn một thương hiệu của nhà sản xuất
  • B.
    Chiến lược phát triển thêm thương hiệu cho 1 loại sản phẩm mới
  • C.
    Chiến lược triển khai 2 hay nhiều thương hiệu với cùng 1 loại sản phẩm của nhà sản xuất.
  • D.
    Chiến lược đa dạng hoá của nhà sản xuất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Quản trị Marketing – Đề 2
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: các chiến lược tiếp thị, nghiên cứu thị trường, và quản lý sản phẩm trong bối cảnh kinh doanh hiện đại
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)