Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vật Liệu Cơ Khí – Phần 5
Câu 1
Nhận biết
Đặc trưng cho mật độ nguyên tử gồm có:
- A. Mật độ xếp, Số phối trí, Lỗ hổng
- B. Mật độ xếp, nguyên tử khối
- C. Lỗ hổng, biến dạng mạng
- D. Số phối trí, kích thước hạt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Vật liệu LCuZn10 được dùng để chế tạo các chi tiết:
- A. Ổ trượt hợp kim
- B. Dạng tấm, băng để bọc kim loại
- C. Dụng cụ cắt
- D. Bạc lót
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Vật liệu Compozit gồm:
- A. 5 loại
- B. 4 loại
- C. 3 loại
- D. 2 loại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Thép Cácbon có các loại:
- A. Thép Cácbon chất lượng thường, thép đặc biệt
- B. Thép xây dựng, thép các bon chất lượng tốt
- C. Thép kết cấu, thép các bon dụng cụ, thép các bon có công dụng riêng, thép các bon chất lượng thường.
- D. Tất cả các ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Vật liệu BCuSn10 được sử dụng để chế tạo:
- A. Ổ trượt chịu lực lớn, tốc độ vòng quay của trục nhỏ
- B. Bánh răng chịu tải trọng lớn và chịu va đập
- C. Trục cán, trục khuỷu
- D. Vỏ máy và thân máy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Vật liệu nào sau thuộc vật liệu hữu cơ:
- A. Thép C45
- B. Gang
- C. Nhựa cứng
- D. Nhôm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Fe + C có bao nhiêu hợp chất hình thành?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Điều kiện để 2 kim loại hòa tan vào nhau:
- A. Có cùng hóa trị và có cơ tính giống nhau
- B. Có cùng kiểu mạng
- C. Đường kính nguyên tử sai khác không nhiều
- D. Tất cả các ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Thép là hợp kim của Fe và C trong đó %C:
- A. < 0,8%
- B. <2,14%
- C. = 2,14%
- D. >2,14%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Thấm nitơ được sử dụng chủ yếu cho các chi tiết cần:
- A. Độ cứng và chịu mài mòn trung bình và làm việc ở nhiệt độ thường
- B. Độ dẻo dai cao, chịu va đập
- C. Chịu va đập và tải trọng lớn
- D. Độ cứng và tính chống mài mòn rất cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Compozit sợi: Độ bền và độ đàn hồi cao, phần cốt ở dạng sợi. Gồm các loại:
- A. Compozit nền polyme cốt sợi thuỷ tinh
- B. Compozit nền polyme cốt sợi Cacbon
- C. Compozit nền kim loại cốt sợi
- D. Tất cả ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Trục chủ động của hộp số:
- A. 40Cr
- B. 40Cr38CrA
- C. C20
- D. 18CrMnTi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Các chất dưới đây chất nào chịu nén lớn nhất:
- A. Chất rắn tinh thể
- B. Chất rắn vô định hình
- C. Chất lỏng
- D. Chất khí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Thép kết cấu là thép từ chất lượng tốt trở lên với P và S có hàm lượng:
- A. P ≥ 0.035%; S ≤ 0.04%
- B. P ≤ 0.05%; S ≤ 0.05%
- C. P ≤ 0.035%; S ≤ 0.04%
- D. P ≤ 0.03%; S ≤ 0.03%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Gang cầu GC 60 – 2 dùng làm:
- A. Trục khủyu
- B. Chốt Pitton
- C. Bánh đà
- D. Thân xe lu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Gang là hợp kim của:
- A. Gang là hợp kim của sắt + mangan + silic và các bon + photpho + lưu huỳnh.
- B. Gang là hợp kim của sắt + mangan + Nhôm + Bạc
- C. Gang là hợp kim của thép + mangan + Nhôm + Đồng
- D. Tất cả các ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Ký hiệu TiC15Co6 có các thành phần sau:
- A. 13- 15% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 86% là Cacbit Wonfram
- B. 13- 15% Cacbit Titan, 7% chất kết dính Côban, Còn lại 89% là Cacbit Wonfram
- C. 5% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 88% là Cacbit Wonfram
- D. 15% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 89% là Cacbit Wonfram
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Các chi tiết sau khi thấm Nitơ:
- A. Không cần qua nhiệt luyện tiếp theo
- B. Phải tôi, ram
- C. Phải thường hoá, ram
- D. Phải tôi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Mác thép R25 dùng để làm:
- A. Dây cáp
- B. Đường ray
- C. Băng máy tiện
- D. Bàn máy Phay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Mác Gang GX 12 – 28 được dùng làm:
- A. Vỏ hộp giảm tốc
- B. Pitton
- C. Đường ray
- D. Thân xe gắng máy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Tên gọi Gang rèn chỉ loại gang nào?
- A. Gang trắng
- B. Gang xám
- C. Gang dẻo
- D. Gang cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Khi kim loại bị nung nóng, dao động nhiệt của các ion dương tăng lên, làm tăng:
- A. Tăng từ tính
- B. Điện trở tăng lên
- C. Tăng khối lượng
- D. Tăng số lượng Ion
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Ký hiệu WCCo8 có các thành phần sau:
- A. Thành phần gồm 0.8%Cac bon, còn lại 0.92% là cacbít wonfram và chất kết dính.
- B. Thành phần gồm 18%Cac bon, còn lại 82% là cacbít wonfram và chất kết dính
- C. Thành phần gồm 8%Côban, còn lại 92% là cacbít wonfram và chất kết dính
- D. Thành phần gồm 8%Cac bon, còn lại 92% là cacbít wonfram và chất kết dính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Theo giản đồ hàm lượng Các bon có trong thép:
- A. Thép CT3 có hàm lượng các bon khoảng 0,1/0,25%
- B. Thép CT3 có hàm lượng các bon lớn hơn 2,1%
- C. Thép CT3 có hàm lượng các bon nhỏ hơn 0,1%
- D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây nói về nhiệt luyện là sai:
- A. Kim loại ở dạng lỏng
- B. Kim loại ở dạng rắn
- C. Kim loại ở dạng dẻo
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Cho khối lượng riêng của Cu, Fe và Al lần lượt là: 8,9g/cm³, 7,8g/cm³ và 2,7g/cm³. So sánh mật độ khối của chúng?
- A. MCu < MFe < MAl
- B. MCu = MAl > MFe
- C. MCu = MFe = MAl
- D. MCu > MFe > MAl
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Nếu thép có % C < 0.8 % thì được gọi là:
- A. Gang trước cùng tinh
- B. Thép trước cùng tích
- C. Gang sau cùng tinh
- D. Thép sau cùng tích
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Độ hạt tinh thể lớn, để làm nhỏ hạt ta chọn:
- A. ủ
- B. thường hoá
- C. tôi
- D. ram
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Độ giản dài tương đối khi kéo đứt thép 0.3 % C là… (%):
- A. 25
- B. 30
- C. 35
- D. 40
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Ký hiệu GGL - 320Cr3 thuộc loại gang nào?
- A. Gang cầu
- B. Gang trắng
- C. Gang dẻo
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Cấu trúc tinh thể của hợp chất hoá học có liên kết ion phụ thuộc vào yếu tố nào:
- A. Tỷ số của ion âm và ion dương
- B. Tỷ số của ion dương và ion âm
- C. Không tương quan kích thước giữa ion âm và ion dương
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Nếu thép có % C > 0.8 % thì được gọi là:
- A. Gang trước cùng tinh
- B. Thép trước cùng tích
- C. Gang sau cùng tinh
- D. Thép sau cùng tích
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Phương pháp nung nóng thép lên đến nhiệt độ rất cao (1100°C – 1150°C).
- A. ủ khuyết tán
- B. ủ đẳng nhiệt
- C. ủ cầu hoá
- D. ủ hoàn toàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Tiến hành nung nóng thép, làm nguội, giữ nhiệt trong không khí tĩnh:
- A. ủ
- B. thường hoá
- C. tôi
- D. ram
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Gang sau cùng tinh có tổ chức:
- A. Lê + XeI
- B. Lê + P + XeII
- C. Lê
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Cho một thanh thép dài 200 mm, tiến hành nung nóng, sau đó nhúng một đoạn dài khoảng 100 mm vào nước nguội rồi lấy ra. Quá trình nhiệt luyện như vậy được gọi là:
- A. Tôi bề mặt
- B. Tôi
- C. Tôi đẳng nhiệt
- D. Tôi tự ram
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Khối lượng riêng của sắt là:
- A. 7,8 g/dm³
- B. 7.800 kg/m³
- C. 7.800.103 kg/m³
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Nhiệt độ ủ hoàn toàn là:
- A. 600 ÷ 800°C
- B. A1 + 20 ÷ 30°C
- C. 200 ÷ 600°C
- D. A3 + 20 ÷ 30°C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
Căn cứ vào giản đồ pha loại II, hãy xác định đặc tính của Cu – Ni khi Ni chiếm 20%, nhiệt độ 1200°C.
- A. Rắn
- B. Lỏng
- C. Khí
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Gang có % C là:
- A. > 0.8
- B. < 2.14
- C. > 2.14
- D. > 4.3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41
Nhận biết
Có mấy loại gang?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42
Nhận biết
Ký hiệu GX 12 – 28 thuộc loại gang nào?
- A. Gang cầu
- B. Gang trắng
- C. Gang dẻo
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43
Nhận biết
Thép cacbon là gì?
- A. Là hợp kim của sắt và cacbon
- B. Là thép dùng để chế tạo dụng cụ cắt
- C. Là thép làm nguội với tốc độ chậm
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44
Nhận biết
Các chất gồm fetit, austenit, xêmemtit có tổ chức thuộc mấy pha:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45
Nhận biết
Với một hệ gồm nhiều chất điểm chuyển động (nguyên tử, ion) năng lượng dự trữ được đặc trưng bằng:
- A. Entanpy (H)
- B. Năng lượng tự do (F)
- C. Nội năng (U)
- D. Entropy (S)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46
Nhận biết
Các chất nào sau đây được gọi là hợp kim?
- A. Sắt
- B. Niken
- C. Đồng
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47
Nhận biết
Ký hiệu thép: 4X9C2 thuộc loại thép nào?
- A. Thép chịu nhiệt
- B. Thép có tính giản nở nhiệt đặc biệt
- C. Thép gió
- D. Thép cacbon dụng cụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48
Nhận biết
Gang là hợp kim của sắt và cacbon với hàm lượng C là:
- A. < 2.14 %
- B. 0.8 – 6.67%
- C. 4.3 – 6.67%
- D. 2.14 – 6.67%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49
Nhận biết
Ký hiệu GZ 33 – 6 thuộc loại gang nào?
- A. Gang cầu
- B. Gang trắng
- C. Gang dẻo
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50
Nhận biết
Điểm tới hạn A3 có nhiệt độ là:
- A. 727°C ÷ 911°C
- B. 777°C ÷ 911°C
- C. 911°C ÷ 1539°C
- D. 727°C ÷ 1539°C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51
Nhận biết
Vật liệu có mấy kiểu cấu trúc:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52
Nhận biết
Đâu không phải là thép cacbon kết cấu?
- A. Thép cacbon kết cấu chất lượng thường
- B. Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt
- C. Thép cacbon hợp kim
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53
Nhận biết
Ký hiệu thép: X6C2 thuộc loại thép nào?
- A. Thép chịu nhiệt
- B. Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt
- C. Thép gió
- D. Thép cacbon dụng cụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54
Nhận biết
Vật liệu cơ khí có mấy tính chất cơ bản?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55
Nhận biết
Người ta căn cứ vào đâu để chia nhóm vật liệu cơ khí ?
- A. Nguồn gốc
- B. Cấu tạo
- C. Tính chất
- D. Tất cả các yếu tố trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56
Nhận biết
Gang là gì ?
- A. Là kim loại đen có tỷ lệ cácbon trong vật liệu ≤ 2,14%
- B. Là kim loại đen có tỷ lệ cácbon trong vật liệu > 2,14%.
- C. Là kim loại màu có tỷ lệ cácbon trong vật liệu ≤ 2,14%
- D. Là kim loại màu có tỷ lệ cácbon trong vật liệu > 2,14%.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57
Nhận biết
Gang được phân chia thành những loại nào trong vật liệu cơ khí ?
- A. Gang xám, gang trắng và gang đen.
- B. Gang đen, gang trắng và gang dẻo.
- C. Gang xám, gang trắng và gang dẻo.
- D. Gang xám, gang trắng và gang cứng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58
Nhận biết
Nhóm chính của kim loại màu là:
- A. Đồng và hợp kim của đồng
- B. Nhôm và hợp kim của nhôm
- C. Sắt và hợp kim của sắt
- D. Đáp án A và B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59
Nhận biết
Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí ?
- A. Tính cứng
- B. Tính dẫn điện
- C. Tính dẫn nhiệt
- D. Tính chịu axít
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vật Liệu Cơ Khí – Phần 5
Số câu: 59 câu
Thời gian làm bài: 70 phút
Phạm vi kiểm tra: nghiên cứu về vật liệu composite, hợp kim siêu bền, và những vật liệu mới trong công nghiệp hiện đại
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×