350 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hệ điều hành Linux – Phần 3
Câu 1 Nhận biết
 Run level nào làm hệ thống chạy full mode with X window:

  • A.
    Level 6
  • B.
     Level 5
  • C.
    Level 3
  • D.
    Level 0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Ở run level nào hệ thống không đòi hỏi ta phải nhập username password để login:

  • A.
    Level 1
  • B.
    Level 3
  • C.
    Level 5
  • D.
     Không có level nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Chương trình soạn thảo nào sau đây không sử dụng giao diện đồ hoạ:

  • A.
    emacs
  • B.
    latex
  • C.
     vi
  • D.
    kword
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Emacs là một chương trình:

  • A.
     Soạn thảo văn bản
  • B.
    Công cụ lập trình
  • C.
    Email client
  • D.
    Tất cả các tính năng trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Trong vi, để vào mode edit insert ta phải dùng lệnh nào:

  • A.
    Dùng phím F4
  • B.
     ESC-:i
  • C.
    ESC-:q
  • D.
    ESC-:x
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Để xem chi tiết các tiến trình đang chạy trong hệ thống ta dùng lệnh ps với các tham số nào sau đây

  • A.
     –ef
  • B.
    –ax
  • C.
    –axf
  • D.
     Cả 3 câu đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Mỗi tiến trình chạy trong hệ thống Linux được đặc trưng bởi:

  • A.
     PID
  • B.
    PUID
  • C.
    PGUID
  • D.
    GUID
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Tham số PPIUD dùng để chỉ:

  • A.
    Properly process ID
  • B.
     Parent process ID
  • C.
    Papa Process ID
  • D.
    Không cái nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Để dừng một tiến trình ta dùng lệnh nào

  • A.
    stop
  • B.
     kill
  • C.
    shutdown
  • D.
    halt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Điều gì xảy ra với một tiến trình khi ta kill tiến trình cha của nó:

  • A.
    Không có gì ảnh hưởng
  • B.
     Tiến trình con sẽ chết theo
  • C.
    Chương trình sẽ đọc lại file cấu hình
  • D.
    Sẽ có một tiến trình con mới sinh ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Để kill hết các tiến trình có tên là vi ta dùng lệnh nào?

  • A.
    kill –9 vi
  • B.
    kill –HUP vi
  • C.
     killall –HUP vi
  • D.
     killall –9 vi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Để thiết lập địa chỉ IP cho một máy Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây:

  • A.
    ipconfig
  • B.
     ifconfig
  • C.
    netstat
  • D.
    route
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Để xem trạng thái các port đang mở của một máy Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây:

  • A.
    ipconfig
  • B.
    ifconfig
  • C.
     netstat
  • D.
    route
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Để xem các thông tin về bảng routing trong hệ thống Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây:

  • A.
    ifconfig
  • B.
     netstat -nr
  • C.
     route –n
  • D.
    B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Để xem tải của hệ thống Linux ta dùng lệnh nào :

  • A.
     Lệnh top
  • B.
    Lệnh free
  • C.
    Lệnh performance
  • D.
    Không thể biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Dịch vụ SSH trong Linux là gì?

  • A.
     Secure Socket Shell
  • B.
     Secure Shell
  • C.
    Samba Shell
  • D.
    Không là dịch vụ gì cả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Làm thế nào để login từ xa qua mạng vào một máy Linux?

  • A.
    Dùng telnet
  • B.
     Dùng ssh
  • C.
    Dùng rlogin
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Để thay đổi các lựa chọn gắn kết (mount) tự động cho một hệ thống tập tin cục bộ, ta cần sửa đổi nội dung tập tin nào?

  • A.
    /etc/filesystems
  • B.
     /etc/fstab
  • C.
    /etc/group
  • D.
    /etc/mnttab
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Trong dịch vụ httpd (Apache), để xây dựng "máy Web ảo", ta cần chỉ khối dẫn nào?

  • A.
    Directory
  • B.
    VirtualMachine
  • C.
     VirtualHost
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Để chỉ liệt kê danh sách các tập tin có ký tự cuối cùng trong tên là "?" ở thư mục hiện hành, ta dùng lệnh?

  • A.
     ls ?
  • B.
    ls?
  • C.
    ls *[?]
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Để tạo tập tin "new" chứa nội dung của hai tập tin "data" và "odd", ta dùng lệnh:

  • A.
    cp data odd > new
  • B.
    cp data odd >> new
  • C.
     cat data odd > new
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Lệnh nào để xóa tập tin có tên là "-abc"

  • A.
    rm –f –abc
  • B.
    rm –i –abc
  • C.
     rm -- -abc
  • D.
    rm \ -abc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Lệnh nào tương đương với lệnh sau "chmod u+rwx,g=rx,o-rwx myfile":

  • A.
    chmod 027 myfile
  • B.
    chmod 757 myfile
  • C.
     chmod 750 myfile
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Lệnh nào tương đương với lệnh sau "chown sales myfile"

  • A.
     chown sales:sales myfile
  • B.
    chgroup sales:sales myfile
  • C.
    chgrp sales myfile
  • D.
    chmod sales myfile
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Để khóa tài khoản "user", ta dùng lệnh?

  • A.
     usermod –L user
  • B.
     passwd –l user
  • C.
    A và B đều sai
  • D.
    A và B đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Nếu muốn xem "crond" được cấu hình để khởi động ở mức thi hành (runlevel) nào, ta thi hành lệnh?

  • A.
    chkconfig -list -crond
  • B.
     chkconfig -l crond
  • C.
    chkconfig --list crond
  • D.
    chkconfig crond
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Trong hệ thống Linux, Tập tin nào sau đây chứa danh sách những user bị cấm truy cập đến FTP Server (dùng chương trình VsFTP)

  • A.
     /etc/vsftpd_ftpusers
  • B.
    /etc/vsftpd.ftpusers
  • C.
    /etc/vsftpd_ftpuser
  • D.
    /etc/vsftpd.ftpuser
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 _______ là máy chủ Mail giữ vai trò trung gian để chuyển mail giữa các vị trí không kết nối trực tiếp được với nhau, nó phân giải địa chỉ người nhận để chuyển giữa các mail server hoặc chuyển đến mail gateway.

  • A.
    Mailbox
  • B.
     Mail Host
  • C.
    Mail Client
  • D.
    Mail POP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Daemon được phát sinh khi Anh/Chị chạy chương trình sendmail là daemon nào?

  • A.
     Sendmaild
  • B.
    Sendmail
  • C.
    Mail
  • D.
    Maild
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Cấu trúc resource record (RR) SOA trong zone file như sau: @ IN SOA dnsserver.csc.com. root.csc.com. ( 2005050601; 10800; 3600; 604800; 86400) Số 2005020601 có ý nghĩa gì?

  • A.
    Đây là thời gian tồn tại của RR trong cache
  • B.
    Thời gian trao đổi thông tin giữa Master Name Server và Slave Name Server.
  • C.
     Là số Serial để chỉ định sự thay đổi cơ sở dữ liệu trên Master Name Server.
  • D.
    Tất cả các câu trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Tùy chọn ____________ trong SOA record để chỉ ra thời gian mà các máy chủ Name server lưu lại (caching) thông tin trả lời, việc caching thông tin trả lời này giúp giảm lưu lượng truy vấn giữa các máy chủ DNS trên mạng.

  • A.
    Retry
  • B.
    Expire
  • C.
     TTL
  • D.
    Serial
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 __ là loại resource record cho phép chỉ định máy chủ quản lý mail cho miền

  • A.
    SOA
  • B.
    XM
  • C.
     MX
  • D.
    PTR
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
 Trong môi trường Linux, để khai báo mailling list (thường gọi là group mail) trong chương trình sendmail, người quản trị thường dùng tập tin nào để mô tả?

  • A.
    /etc/mail/sendmail.cf
  • B.
    /etc/mail/alias
  • C.
     /etc/aliases
  • D.
    /etc/mail/virtusertables
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Số phiên bản kernel của Linux có gì đặc biệt:

  • A.
    Số chẵn là phiên bản ổn định
  • B.
    Số lẻ là phiên bản thử nghiệm
  • C.
    Không quan trọng
  • D.
     Câu a và b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
 Kiến trúc Kernel Linux là:

  • A.
    Static
  • B.
    Microkernel
  • C.
    Distributed
  • D.
     Monolithic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
 Để liệt kê các file ẩn trong thư mục hiện hành theo ta dùng lệnh ls với tham số:

  • A.
    –b
  • B.
     –a
  • C.
    –l
  • D.
    –n
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
 Cho biết ý nghĩa của một mục từ crond như sau: 10 5 * * * /bin/foo:

  • A.
     Thực thi /bin/foo vào lúc 10:05 sáng mỗi ngày
  • B.
    Thực thi /bin/foo vào 10 tháng 5 hàng năm
  • C.
    Thực thi /bin/foo vào lúc 5:10 sáng mỗi ngày
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
 Để tạo thêm một địa chỉ IP 192.168.10.5/24 cho giao tiếp mạng eth0, ta dùng lệnh:

  • A.
    alias eth0 192.168.10.5 up
  • B.
     ifconfig eth0:0 192.168.10.5 netmask 255.255.255.0 up
  • C.
    ifconfig eth0:0 192.168.10.5
  • D.
    if-cfg eth0:0 192.168.10.5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
 Trong tập tin "httpd.conf" khai báo nào dưới đây là sai:

  • A.
    Alias /image/ /ftp/pub
  • B.
    DocumentRoot /var/www/html
  • C.
    ServerRoot /etc/httpd
  • D.
     DirectoryIndex index.cgi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
 Lệnh nào dùng để liệt kê danh sách tất cả các tập tin có tên phần mở rộng không chứa các ký tự trong khoảng từ "x" đến "w" trong thư mục hiện hành:

  • A.
    ls *.!x | .!w
  • B.
    ls .[!x-w]
  • C.
    ls ! *.[xz]
  • D.
    ls *.[!xw]
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
 Để tạo tài khoản người dùng "abc" là thành viên của nhóm "group", ta dùng lệnh:

  • A.
     useradd –g group abc
  • B.
    useradd –G group abc
  • C.
    useradd –m group abc
  • D.
    useradd group abc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
 Bạn sử dụng lệnh sau useradd –m sapa song user sapa không đăng nhập vào được. Để đăng nhập được ta phải làm gì?

  • A.
     Cần đăng ký mật khẩu cho user sapa bằng lệnh passwd sapa
  • B.
    Phải tạo thư mục home cho sapa và tạo quyền cho phép truy cập.
  • C.
    Bạn cần biên tập lại file /etc/passwd và đăng ký shell cho account sapa
  • D.
    Bạn cần biên tập lại file /etc/passwd và đăng ký shell cho account sapa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
 Mở file /etc/passwd ta thấy có các dòng. Trật tự nào sau đây của các trường là đúng:

  • A.
    username, UID, GID, home directory, command, comment
  • B.
    username, UID, GID, comment, home directory, command
  • C.
    UID, username, GID, home directory, comment, command
  • D.
     username, UID, group name, GID, home directory, comment
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
 Bạn có một máy tính và đang cài Windows98 và muốn cài thêm Linux trên đó song bạn không còn đủ không gian đĩa cứng để cài đặt. Bằng cách nào tối ưu nhất bạn có thể thực hiện công việc trên:

  • A.
     Sử dụng Disk Manager để thay đổi lại kích thước (resize) của partition chứa Windows 98.
  • B.
    Phân hoạch lại đĩa cứng từ đầu; cài lại Windows 98 và sau đó cài Linux.
  • C.
    Không thể cài Windows 98 và Linux trên cùng một máy tính.
  • D.
    Tạo một directory trong Windows 98 và cài Linux vào directory này.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
 Bạn đang cài Linux lên máy tính của bạn. Bạn muốn có 5 partitions khác nhau và đã tạo ra được 4 partition. Còn partition thứ 5 không cách nào tạo ra được. Điều gì đã xảy ra:

  • A.
     Hard drive của bạn không đủ chỗ để tạo hơn 4 partition.
  • B.
    Bạn phải tạo swap partition
  • C.
    Bạn đã tạo ra 4 primary partitions.
  • D.
    Linux không cho phép tạo hơn 4 partitions.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
 Quan sát file /etc/passwd, bạn thấy trong trường password chứa ký hiệu "x". Ý nghĩa của ký tự này là gì?

  • A.
     Password đã được mã hoá.
  • B.
    Bạn đang sử dụng shadow password.
  • C.
    Tất cả passwords đều rỗng.
  • D.
    Tất cả passwords đều hết hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
 Sau khi Dung rời khỏi công ty, bạn dùng lệnh userdel dung để xoá user này. Mẩu tin của user này trong file /etc/passwd bị xoá, tuy vậy trong home directory có thể vẫn còn thư mục của user này. Bạn có thể dùng lệnh nào sau đây để khẳng định home directory cũng đã bị xoá?

  • A.
     userdel –m dung
  • B.
    userdel –u dung
  • C.
    userdel –l dung
  • D.
    userdel –r dung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
 Những user name nào sau đây không đúng:

  • A.
     Theresa Hadden
  • B.
    thadden
  • C.
    TheresaH
  • D.
    T.H.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
 Dung lượng nhỏ nhất cho phép đối với các swap partition là

  • A.
    /etc.bind.conf
  • B.
    /etc/named.conf
  • C.
    /etc/dns.conf
  • D.
     var/named.conf
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
 Tập tin cấu hình chính của Sendmail là gì?

  • A.
     /etc/mail/sendmail.cf
  • B.
    /etc/sendmail.cf
  • C.
    A và B đều đúng
  • D.
    A và B đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
 Có thể sử dụng lệnh nào để tạo ra tập tin cấu hình chính cho sendmail?

  • A.
    newaliases
  • B.
    makemap
  • C.
     m4
  • D.
    cp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
 Lệnh nào dùng để loại bỏ tên hiệu (alias) cho 1 lệnh?

  • A.
    unaliases
  • B.
    ualiases
  • C.
    aliasclr
  • D.
     unset
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
 Lệnh nào được dùng để ghi lại 1 biến môi trường?

  • A.
    set
  • B.
    write
  • C.
     export
  • D.
    alias
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
 Tập tin nào chứa khai báo về trạng thái chức năng chuyển tiếp gói tin (ip forward)?

  • A.
     /etc/sysctl.conf
  • B.
    /etc/sysconfig/ipforward
  • C.
    /etc/sysconfig/static-routes
  • D.
    Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
 Trong tập tin khai báo các tham số cho zone phân giải xuôi, kiểu record nào không được phép sử dụng:

  • A.
    SOA
  • B.
    NS
  • C.
    CNAME
  • D.
     PTR
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
 Tập tin nào thiết lập quyền truy nhập dịch vụ sendmail cho các máy?

  • A.
     /etc/mail/access
  • B.
    /etc/mail/sendmail.cf
  • C.
    /etc/aliase
  • D.
    /etc/config/sendmail.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
 Lệnh nào dùng để kiểm tra cú pháp của tập tin cấu hình cho httpd:

  • A.
     /usr/sbin/httpd -t
  • B.
    /usr/sbin/http -check
  • C.
    /etc/httpd -t
  • D.
    /etc/httpd -check
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
 Lệnh nào được dùng biên dịch (tạo CSDL) cho tập tin aliases?

  • A.
     newaliases
  • B.
    aliases
  • C.
    alias
  • D.
    setalias
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
 Cấu hình của Apache DirectoryIndex chỉ được sử dụng cho:

  • A.
    Thư mục đó có những hạn chế quyền truy cập
  • B.
     Các trang mặc định để hiển thị khi người dùng yêu cầu một chỉ số của một thư mục
  • C.
    Thư mục thực thi lỗi
  • D.
    In ấn chỉ mục các thư mục khi họ không có một file index.html
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
 Để tạo tập tin “new” chứa nội dung của hai tập tin “data” và “odd”, ta dùng lệnh:

  • A.
    cp data odd > new
  • B.
    cp data odd >> new
  • C.
     cat data odd > new
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
 Tùy chọn nào để dhcpd được sử dụng để chỉ định một vị trí nhất định cho tập tin cấu hình của nó?

  • A.
    cf
  • B.
    c
  • C.
    d
  • D.
     f
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
 Dòng lệnh để cho phép thư mục chia sẻ, gắn kết với host "tiger" có thể đọc và ghi. Dòng lệnh xuất ra là:

  • A.
    /share tiger(rw)
  • B.
    /tiger(rw) /share
  • C.
    /share tiger
  • D.
     /share tiger (rw)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
 Thẻ Ethernet đầu tiên trên một hệ thống là:

  • A.
     eth0
  • B.
    etho0
  • C.
    eth1
  • D.
    hme0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
 Bạn có thể tìm thấy tất cả các dịch vụ quản lý bởi xinetd của tập tin hoặc thư mục bằng dòng lệnh nào sau đây?

  • A.
    /etc/inetd.conf
  • B.
    /etc/xinetd
  • C.
    /etc/rc.d/init
  • D.
     /etc/xinetd.conf
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
 Trường hợp làm những cho chương trình cư trú tại XFree86?

  • A.
    /etc
  • B.
    /X11R6
  • C.
     /usr/X11R6
  • D.
    /etc/X11
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
 Runlevel truy cập địa chỉ gốc cấp?

  • A.
     0
  • B.
    1
  • C.
    2
  • D.
    3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
 Cần làm điều gì để thêm hai gettys bổ sung cho runlevel 3?

  • A.
     /etc/inittab
  • B.
    /usr/local/etc/getty.conf
  • C.
    /etc/rc.d/init.d/inittab
  • D.
    /etc/termcap
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
 Lệnh gì được sử dụng để loại bỏ một kernel module (mô-đun hạt nhân)?

  • A.
    /uninstall
  • B.
    rm –rf
  • C.
    rm module
  • D.
     rmmod
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
 Một nhân viên mới gặp vấn đề với tài khoản đăng nhập: /etc/passwd file: User1:*:51:501:John Doe:/home/user1:/bin/bash. Điều nào là sai ở /etc/passwd:

  • A.
    UID không hợp lệ.
  • B.
     Tài khoản này đã bị khóa.
  • C.
    Không được có khoảng trống giữa họ và tên
  • D.
    UID và GID phải phù hợp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
 Một thẻ video mới được thêm vào một máy trạm Linux. Dùng lệnh tập tin nào sau đây để sử dụng được cấu hình X?

  • A.
    /usr/conf/Xconfig
  • B.
     /etc/X11/XF86Config
  • C.
    /root/Xwindows/Xconf
  • D.
    /etc/X11R6/Xconfig
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/70
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
350 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hệ điều hành Linux – Phần 3
Số câu: 70 câu
Thời gian làm bài: 80 phút
Phạm vi kiểm tra: quản lý hệ thống tệp tin, mạng trên Linux, bảo mật hệ thống và các dịch vụ mạng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)