350 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hệ điều hành Linux – Phần 5
Câu 1 Nhận biết
 Để chỉ liệt kê danh sách các tập tin có ký tự cuối cùng trong tên là “?” ở thư mục hiện hành, ta dùng lệnh?

  • A.
    *ls ?
  • B.
    ls *?
  • C.
    ls *[?]
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Lệnh nào được sử dụng để cho người dùng thiết lập lịch của riêng họ?

  • A.
    vi ~/.crontab
  • B.
    cp /etc/crontab
  • C.
    crontab –v
  • D.
     crontab –e
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Để thực hiện phân giải ngược cho các máy thuộc mạng 192.168.20.0, ta cần định nghĩa zone có tên?

  • A.
     192.168.20.in-addr.arpa
  • B.
    192.168.20.0.in-addr.arpa
  • C.
    20.168.192.in-addr.arpa
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Để tạo tập tin “new” chứa nội dung của hai tập tin “data” và “odd”, ta dùng lệnh:

  • A.
    cp data odd > new
  • B.
    cp data odd >> new
  • C.
     cat data odd > new
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Run level nào là shutdown và halt hệ thống:

  • A.
    Level 6
  • B.
     Level 0
  • C.
    Level 5
  • D.
    Level 3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Hệ thống tập tin nào là hệ thống tập tin của journaling:

  • A.
    ext2
  • B.
    vfat
  • C.
    Minix
  • D.
     ext3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Một user có username là sinhvien và home directory là /home/sinhvien. Để trở về home dir 1 cách nhanh nhất, anh ta phải dùng lệnh:

  • A.
     cd
  • B.
    cd /home/sinhvien
  • C.
    cd / ; cd home ; cd sinhvien
  • D.
    Tất cả các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Lệnh nào dùng để liệt kê danh sách tất cả các tập tin có tên phần mở rộng không chứa các ký tự trong khoảng từ “x” đến “w” trong thư mục hiện hành:

  • A.
    ls *.!x | .!w
  • B.
    *ls .[!x-w]
  • C.
    ls ! *.[xz]
  • D.
    ls *.[!xw]
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Để tạo tài khoản người dùng “abc” là thành viên của nhóm “group”, ta dùng lệnh:

  • A.
     useradd –g group abc
  • B.
    useradd –G group abc
  • C.
    useradd –m group abc
  • D.
    useradd group abc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Tất cả các nhóm được liệt kê trong file /etc/group. Mỗi một nhóm được thể hiện trên một dòng. Hãy xác định trật tự đúng của các trường trên thực thể này:

  • A.
    groupname, password, GID, member list
  • B.
     GID, groupname, password, member list
  • C.
    groupname, GID, password, member list
  • D.
    GID, member list, groupname, password
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Bạn sử dụng lệnh sau useradd –m sapa song user sapa không đăng nhập vào được. Để đăng nhập được ta phải làm gì?

  • A.
     Cần đăng ký mật khẩu cho user sapa bằng lệnh passwd sapa.
  • B.
    Phải tạo thư mục home cho sapa và tạo quyền cho phép truy cập.
  • C.
    Bạn cần biên tập lại file /etc/passwd và đăng ký shell cho account sapa.
  • D.
    Tên người dùng nhỏ hơn 5 ký tự.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Mở file /etc/passwd ta thấy có các dòng. Trật tự nào sau đây của các trường là đúng:

  • A.
    username, UID, GID, home directory, command, comment
  • B.
     username, UID, GID, comment, home directory, command
  • C.
    UID, username, GID, home directory, comment, command
  • D.
    username, UID, group name, GID, home directory, comment
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Bạn Dung có username là sapa. Bạn ấy nói rằng quên mật khẩu đăng nhập. Lệnh nào sẽ giúp bạn Dung reset lại mật khẩu của mình?

  • A.
     passwd Dung
  • B.
    resetpassw
  • C.
    su sapa
  • D.
    passwd sapa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Máy tính của bạn có hai ổ đĩa cứng IDE và bạn đang cài Linux trên chúng. Mỗi đĩa cứng bạn chia thành hai partition. Các partition trên máy của bạn có tên là gì:

  • A.
    hda1, hda2, hda3, hda4
  • B.
     hda1, hda2, hdb1, hdb2
  • C.
    sda1, sda2, sda1, sdb2
  • D.
    sda1, sda2, sda3, sda4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Để thiết lập thuộc tính cho một tập tin hello.sh với các yêu cầu sau: Chủ sở hữu được quyền đọc ghi, nhóm được đọc, thực thi, other chỉ đọc thì ta làm lệnh nào dưới đây.

  • A.
    chmod 665
  • B.
    chmod 654
  • C.
    chmod 653
  • D.
     chmod 754
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Tập tin có dấu chấm "." phía trước có đặc tính gì đặc biệt: Ví dụ: .hello.txt

  • A.
     Tập tin ẩn
  • B.
    Thực thi
  • C.
    Không thấy được với lệnh ls
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Tập tin nào trong Linux định nghĩa các port cho các dịch vụ chạy trong nó:

  • A.
     /etc/services
  • B.
    /etc/service
  • C.
    /etc/ports.conf
  • D.
    /etc/httpd.conf
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Lệnh nào dùng để cài đặt gói phần mềm "packagename.rpm"?

  • A.
    rpm –evh packagename.rpm
  • B.
     rpm –ivh packagename.rpm
  • C.
    rpm –q packagename.rpm
  • D.
    rpm –qa *.rpm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Để thay đổi tên đăng nhập của tài khoản "user" thành "newuser", ta dùng lệnh?

  • A.
    userchange –name newuser user
  • B.
    passwd –n newuser user
  • C.
     usermode –l newuser user
  • D.
    usermode –m user newuser
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Trong hệ thống Linux, Tập tin nào sau đây chứa danh sách những user bị cấm truy cập đến FTP Server (dùng chương trình VsFTP)?

  • A.
     /etc/vsftpd_ftpusers
  • B.
    /etc/vsftpd.ftpusers
  • C.
    /etc/vsftpd_ftpuser
  • D.
    /etc/vsftpd.ftpuser
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Làm thế nào để đọc một đĩa mềm trong Linux:

  • A.
     mount /dev/fd0
  • B.
    mount /dev/cdrom
  • C.
    mount /dev/cd
  • D.
    Không cần làm gì cả, chỉ việc đọc từ ổ a:
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Để thay đổi các lựa chọn gắn kết (mount) tự động cho một hệ thống tập tin cục bộ, ta cần sửa đổi nội dung tập tin nào?

  • A.
    /etc/filesystems
  • B.
     /etc/fstab
  • C.
    /etc/group
  • D.
    /etc/mnttab
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Để thay đổi các lựa chọn gắn kết (mount) tự động cho một hệ thống tập tin cục bộ, ta cần sửa đổi nội dung tập tin nào?

  • A.
    /etc/filesystems
  • B.
     /etc/fstab
  • C.
    /etc/group
  • D.
    /etc/mnttab
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Để tạo tập tin "new" chứa nội dung của hai tập tin "data" và "odd", ta dùng lệnh:

  • A.
    cp data odd > new
  • B.
    cp data odd >> new
  • C.
     cat data odd > new
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Lệnh nào tương đương với lệnh sau "chmod u+rwx,g=rx,o-rwx myfile":

  • A.
    chmod 027 myfile
  • B.
    chmod 757 myfile
  • C.
     chmod 750 myfile
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Nếu muốn xem "crond" được cấu hình để khởi động ở mức thi hành (runlevel) nào, ta thi hành lệnh?

  • A.
    chkconfig -list -crond
  • B.
     chkconfig -l crond
  • C.
    chkconfig --list crond
  • D.
    chkconfig crond
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Cho biết ý nghĩa của một mục từ crond như sau: 10 5 * * * /bin/foo:

  • A.
     Thực thi /bin/foo vào lúc 10:05 sáng mỗi ngày
  • B.
    Thực thi /bin/foo vào 10 tháng 5 hàng năm
  • C.
    Thực thi /bin/foo vào lúc 5:10 sáng mỗi ngày
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Để tạo thêm một địa chỉ IP 192.168.10.5/24 cho giao tiếp mạng eth0, ta dùng lệnh:

  • A.
    alias eth0 192.168.10.5 up
  • B.
     ifconfig eth0:0 192.168.10.5 netmask 255.255.255.0 up
  • C.
    ifconfig eth0:0 192.168.10.5
  • D.
    if-cfg eth0:0 192.168.10.5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Số phiên bản kernel của Linux có gì đặc biệt?

  • A.
     Số chẵn là phiên bản ổn định
  • B.
     Số lẻ là phiên bản thử nghiệm
  • C.
    Không quan trọng
  • D.
     Câu a và b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Phần quan trọng nhất của hệ điều hành Linux là:

  • A.
    File System
  • B.
    Services
  • C.
     Kernel
  • D.
    Shell
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Trong hệ thống Linux, Anh/Chị dùng lệnh ... để xem hạn ngạch đĩa đã cấp cho nhóm group1.

  • A.
    quota -group1
  • B.
     repquota -g group1
  • C.
    quotaon -group1
  • D.
    showquota -g group1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 Trong hệ thống Linux, Anh/Chị dùng tùy chọn ... của lệnh edquota để cho phép chỉnh sửa quota của group.

  • A.
    -p
  • B.
     -g
  • C.
    -u
  • D.
    -t
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
 Trong hệ thống Linux, Anh/Chị có thể dùng tiện ích ... để thực hiện cơ chế kết nối máy tính từ xa an toàn và hiệu quả nhất.

  • A.
    telnet
  • B.
     ssh
  • C.
    teminal
  • D.
    smb
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Cú pháp của lệnh ifconfig nào sau đây giúp Anh/Chị thay đổi địa chỉ IP của máy chủ Linux?

  • A.
     ifconfig eth0 10.10.10.10 netmask 255.0.0.0
  • B.
    ifconfig eth0 10.10.10.10 255.0.0.0
  • C.
    ifconfig 10.10.10.10 netmask 255.0.0.0
  • D.
    ifconfig 10.10.10.10 255.0.0.0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
 Để xem hướng dẫn cách dùng lệnh ls, ta thực hiện lệnh:

  • A.
    help ls
  • B.
    list ls
  • C.
     man ls
  • D.
    doc ls
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
 Trên Linux, tập tin ... là tập tin cấu hình của dịch vụ SAMBA.

  • A.
    /etc/samba/samba.conf
  • B.
     /etc/samba/smb.conf
  • C.
    /etc/smb/samba.conf
  • D.
    /etc/smb/smb.conf
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
 Lệnh ... để kiểm tra lỗi về cú pháp trong tập tin cấu hình smb.conf của dịch vụ SAMBA.

  • A.
    test
  • B.
    smbstatus
  • C.
     testparm
  • D.
    status
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
 Trong môi trường Linux, lệnh ... để liệt kê tất cả những tiến trình đang hoạt động trong hệ thống.

  • A.
    show proc all
  • B.
    show process all
  • C.
     ps -ax
  • D.
    ps -i
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
 Anh/Chị hãy chọn phát biểu đúng nhất về chương trình lập lịch trong Linux.

  • A.
     Lệnh at thực hiện các tiến trình tại một thời điểm định trước, lệnh batch thực hiện các tiến trình khi mức tải của hệ thống dưới 30%.
  • B.
    Lệnh at thực hiện các tiến trình tại một thời điểm định trước, lệnh batch thực hiện các tiến trình khi mức tải của hệ thống dưới 20%.
  • C.
    Lệnh batch thực hiện các tiến trình tại một thời điểm định trước, lệnh at thực hiện các tiến trình khi mức tải của hệ thống dưới 20%.
  • D.
    Lệnh batch thực hiện các tiến trình tại một thời điểm định trước, lệnh at thực hiện các tiến trình khi mức tải của hệ thống dưới 30%.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
 Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A.
     Master Name Server lưu dữ liệu ngay tại máy tính, Slave Name Server copy dữ liệu từ Master Name Server.
  • B.
    Secondary Name Server lưu dữ liệu ngay tại máy tính, Primary Name Server copy dữ liệu từ Secondary Name Server.
  • C.
    Secondary Name Server và Primary Name Server cùng lưu dữ liệu tại máy tính.
  • D.
    Secondary Name Server và Primary Name Server cùng copy dữ liệu từ một máy tính khác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
 Khi khởi động dịch vụ DNS, để xem thông tin cấu hình có bị lỗi hay không Anh/Chị dùng lệnh gì?

  • A.
    tail /var/messages
  • B.
     tail /var/log/messages
  • C.
    tail /var/log/named/messages
  • D.
    tail /var/log/error.log
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
 Để kiểm tra dung lượng đĩa cứng còn trống, ta dùng lệnh:

  • A.
    du –a
  • B.
    df –a
  • C.
     df
  • D.
    du
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
 Trong Linux, DNS server được phân ra bao nhiêu loại.

  • A.
    1
  • B.
     2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
 Trong HĐH Linux, để người dùng có thể nhận và gửi mail, Anh/Chị phải cấu hình những dịch vụ nào?

  • A.
     SMTP.
  • B.
    POP3/IMAP.
  • C.
    Kmail.
  • D.
    Câu A, B.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
 Lệnh dùng liệt kê danh sách các tập tin có ký tự cuối cùng trong tên là ‘?

  • A.
    *ls ?
  • B.
    ls *?
  • C.
    ls [?]
  • D.
    Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
 Lệnh nào dùng để xoá toàn bộ thư mục ‘/dir’?

  • A.
    rm -f /dir
  • B.
     rm -r /dir
  • C.
    rmdir /dir
  • D.
    rmdir -p /dir
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
 Để xem thông tin về trạng thái các thư mục đang được share, ta dùng lệnh?

  • A.
     smbclient -L
  • B.
    smbstatus -d
  • C.
    smbclient --list
  • D.
    Cả A và C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
 Lệnh _________ trong chương trình soạn thảo vi cho phép copy nội dung của dòng tại vị trí con trỏ.

  • A.
    copy
  • B.
     yy
  • C.
    y$
  • D.
    3cw
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
 Để tạo tập tin “new” chứa nội dung của hai tập tin “data” và “odd”, ta dùng lệnh:

  • A.
    cp data odd > new
  • B.
    cp data odd >> new
  • C.
     cat data odd > new
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
 Trong hệ thống Linux, Tập tin nào sau đây chứa danh sách những user bị cấm truy cập đến FTP Server (dùng chương trình VsFTP)

  • A.
     /etc/vsftpd_ftpusers
  • B.
    /etc/vsftpd.ftpusers
  • C.
    /etc/vsftpd_ftpuser
  • D.
    /etc/vsftpd.ftpuser
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
 Khai báo default gw 172.16.8.2 cho 1 máy Linux sử dụng làm lệnh nào:

  • A.
    Route add –net default gw 16.8.2
  • B.
     Route add –net 0.0.0.0 netmask 0.0.0.0 gw 172.16.8.2
  • C.
    Route add –net 0.0.0.0 netmask 255.255.255.255 gw 16.8.2
  • D.
    Câu A và B là đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
 Điều nào sau đây sẽ cải thiện khả năng của bạn để cung cấp hỗ trợ cho người sử dụng?

  • A.
     Tạo thư mục chứa các hướng dẫn để sử dụng tất cả các ứng dụng được cài đặt.
  • B.
    Bất cứ khi nào một người dùng có một vấn đề nên sửa chữa nó.
  • C.
    Sử dụng nhiều kỹ thuật, ngôn ngữ càng tốt khi giải thích những gì đã đi sai.
  • D.
    Tất cả đều không đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
 Những username nào sau đây không đúng?

  • A.
    TheresaHadden
  • B.
    Thadden
  • C.
    TheresaH
  • D.
     H.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
 Khai báo default gw 172.16.8.2 cho 1 máy Linux sử dụng làm lệnh nào:

  • A.
    Route add –net default gw 16.8.2
  • B.
     Route add –net 0.0.0.0 netmask 0.0.0.0 gw 172.16.8.2
  • C.
    Route add –net 0.0.0.0 netmask 255.255.255.255 gw 16.8.2
  • D.
    Câu A và B là đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
 Tập tin /etc/password chứa thông tin gì của users hệ thống?

  • A.
    Chứa profile của người dùng.
  • B.
     Chứa uid, gid, home directory, shell.
  • C.
    Chứa password của người dùng.
  • D.
    Chứa tập shadow của người dùng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
 Điều nào sau đây không thể được thực hiện với lệnh cat?

  • A.
     Tạo một tập tin mới.
  • B.
    Hiển thị các nội dung của một tập tin.
  • C.
    Thay đổi nội dung của một tập tin.
  • D.
    Gắn thêm thông tin cho các tập tin khác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
 Những gì bạn phải chạy lệnh để cập nhật cơ sở dữ liệu được sử dụng bởi lệnh whatis?

  • A.
    makewhatis
  • B.
     updatedb
  • C.
    make whatisdb
  • D.
    The database is updated automatically.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
 Chương trình soạn thảo văn bản nào là phổ biến nhất trong Linux?

  • A.
     vi
  • B.
    Word
  • C.
    Emacs
  • D.
    Pico
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
 Một khách hàng cần một máy chủ Linux để hoạt động như một máy chủ Microsoft Windows NT. Điều gì sau đây phải được cài đặt cho máy chủ này?

  • A.
    Mạng, hệ thống tập daemon.
  • B.
    File transfer protocol daemon.
  • C.
     Server của khối tin daemon.
  • D.
    Syslog daemon.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
 Lệnh nào dùng để xóa toàn bộ thư mục /dir?

  • A.
    rm –f /dir
  • B.
     rm –r /dir
  • C.
    rmdir /dir
  • D.
    rmdir –p /dir
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
 Lệnh whereis là hữu ích trong việc tìm kiếm vị trí của một lệnh cũng như trang liên quan. Những bất lợi của việc sử dụng nó là gì?

  • A.
    Bạn có thể cập nhật cơ sở dữ liệu whereis để giữ nó hiện tại.
  • B.
     Vì nó tìm kiếm các cây thư mục toàn bộ, lệnh whereis có thể mất một số tiền và quá nhiều thời gian.
  • C.
    Lệnh whereis chỉ được biết đến thư mục tìm kiếm mà khó mã hoá thành lệnh.
  • D.
    Lệnh whereis sẽ không tìm thấy file nguồn nằm trên hệ thống của bạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
 Kiến trúc Kernel Linux là:

  • A.
    Static
  • B.
    Microkernel
  • C.
    Distributed
  • D.
     Monolithic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
 Để xem hướng dẫn cách dùng lệnh ls, ta thực hiện lệnh:

  • A.
    help ls
  • B.
    list ls
  • C.
     man ls
  • D.
    doc ls
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
 Run level nào là shutdown và halt hệ thống?

  • A.
    Level 6
  • B.
     Level 0
  • C.
    Level 3
  • D.
    Level 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
 Dịch vụ nào cho phép ta truyền file qua mạng?

  • A.
    http
  • B.
     ftp
  • C.
    uucp
  • D.
    mc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
 Làm thế nào để login từ xa qua mạng vào một máy Linux?

  • A.
    Dùng telnet
  • B.
     Dùng ssh
  • C.
    Dùng rlogin
  • D.
    Cả 3 cách trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
 Lệnh nào dùng để cài đặt gói phần mềm “packagename.rpm”?

  • A.
    rpm –evh packagename.rpm
  • B.
     rpm –ivh packagename.rpm
  • C.
    rpm –q packagename.rpm
  • D.
    rpm –qa *.rpm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
 Để thay đổi các lựa chọn gắn kết (mount) tự động cho một hệ thống tập tin cục bộ, ta cần sửa đổi nội dung tập tin nào?

  • A.
    /etc/filesystems
  • B.
     /etc/fstab
  • C.
    /etc/group
  • D.
    /etc/mnttab
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
 Trong dịch vụ httpd (Apache), để xây dựng “máy Web ảo”, ta cần chỉ khối dẫn nào?

  • A.
    Directory
  • B.
    VirtualMachine
  • C.
     VirtualHost
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
 Để thay đổi tên đăng nhập của tài khoản “user” thành “newuser”, ta dùng lệnh?

  • A.
    userchange –name newuser user
  • B.
    passwd –n newuser user
  • C.
     usermode –l newuser user
  • D.
    usermode –m user newuser
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/70
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
350 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hệ điều hành Linux – Phần 5
Số câu: 70 câu
Thời gian làm bài: 80 phút
Phạm vi kiểm tra: cấu hình kernel, quản lý hệ thống ảo hóa, bảo mật nâng cao và tự động hóa quản trị hệ thống Linux
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)