Trắc nghiệm Nội khoa cơ sở – Đề 5
Câu 1 Nhận biết
Đau thắt lưng không có chỉ định phẫu thuât trong trường hợp.

  • A.
    Có nguy cơ lún đốt sống, gù vẹo nhiều
  • B.
    Chèn ép tủy
  • C.
    Viêm cột sống dính khớp
  • D.
    Thoát vị đĩa đệm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Dùng thuốc giãn cơ khi đau lưng có kèm:

  • A.
    Co cơ cạnh cột sống gây vẹo và đau nhiều
  • B.
    Giảm cơ lực
  • C.
    Biến dạng cột sống
  • D.
    Dị cảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Cố định bằng bột, đai hoặc nẹp khi:

  • A.
    Loãng xương
  • B.
    Có nguy cơ lún và di lệch cột sống
  • C.
    Viêm cột sống dính khớp
  • D.
    Thoái hóa đĩa đệm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Táo bón được đặt ra khi lượng nước trong phân còn:

  • A.
    Dưới 50%
  • B.
    Dưới 60%
  • C.
    Dưới 70%
  • D.
    Dưới 80%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Các cơ chế sinh lý bệnh thường kết hợp trong táo bón là:

  • A.
    Chế độ ăn ít chất xơ
  • B.
    Rối loạn vận chuyển ở đại tràng
  • C.
    Rối loạn tống phân ở đại tràng xích ma và trực tràng
  • D.
    Câu B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Bệnh nào sau đây không phải gây táo bón chức năng:

  • A.
    Sốt nhiễm trùng
  • B.
    Người già
  • C.
    Người có thai
  • D.
    Đại tràng dài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Bệnh nào sau đây không gây táo bón thực thể:

  • A.
    Ung thư đại tràng
  • B.
    Bệnh Hirschsprung
  • C.
    Viêm đại tràng co thắt
  • D.
    Viêm màng não
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Bệnh Hirschsprung thường do nguyên nhân:

  • A.
    Thiếu đám rối thần kinh của thành ruột
  • B.
    Lồng ruột mạn
  • C.
    Túi thừa bẩm sinh
  • D.
    Viêm đại tràng mạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Ở bệnh Hirschsprung khi khám lâm sàng và cận lâm sàng thường thấy:

  • A.
    Khi thăm trực tràng thấy bóng trực tràng rỗng
  • B.
    Chụp cản quang bằng Baryte thấy trực tràng nhỏ, hẹp chỗ gấp xích ma, giãn to phía trên
  • C.
    Bệnh nhân rất đau khi đại tiện
  • D.
    Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Dấu hiệu nổi bật của trong bệnh Nicola – Favre là:

  • A.
    Đại tiện lúc táo bón, lúc lỏng
  • B.
    Sốt
  • C.
    Đại tiện rất khó, phân nhỏ
  • D.
    Thăm trực tràng thấy bóng trực tràng rỗng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Xét nghiệm nào sau đây phù hợp với táo bón:

  • A.
    Nhiều máu ẩn trong phân
  • B.
    Nhiều tinh bột trong phân
  • C.
    Không có chất nhầy viền quanh phân
  • D.
    Không có tạp khuẩn ruột ưa Iode
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Táo bón trong bệnh trĩ, nứt hậu môn là do:

  • A.
    Hẹp lòng hậu môn
  • B.
    Phù nề hậu môn
  • C.
    Mỗi lần đại tiện đau làm bệnh nhân không dám đại tiện gây táo bón
  • D.
    Do sốt nhiễm trùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Bệnh nhân suy nhược, nằm lâu bị táo bón là do:

  • A.
    Tư thế nằm làm đại tràng hấp thu nhiều nước
  • B.
    Mất phản xạ đại tiện
  • C.
    Nằm lâu làm giảm trương lực cơ thành bụng
  • D.
    Nằm lâu làm đại tràng co thắt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Phân táo bón có thể lẫn ít máu tươi do:

  • A.
    Do trĩ phối hợp
  • B.
    Do nứt hậu môn
  • C.
    Do loét hậu môn
  • D.
    Do sa thành hậu môn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Táo bón kéo dài có thể gây ra:

  • A.
    Mất ngủ
  • B.
    Thay đổi tính tình
  • C.
    Đau vùng thắt lưng
  • D.
    Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Các nguyên nhân ngoài ống tiêu hoá có thể gây táo bón như:

  • A.
    U dạ dày, U tiền liệt tuyến
  • B.
    U đám rối dương, u tử cung
  • C.
    U tử cung, u tiền liệt tuyến, u tiểu khung
  • D.
    U thận, u tiểu khung, u tiền liệt tuyên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Táo bón do phản xạ có thể là do:

  • A.
    Liệt ruột kéo dài
  • B.
    Một cơn đau bụng dữ dội ở ổ bụng
  • C.
    Nôn mửa nhiều lần
  • D.
    Sốt cao kéo dài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Hội chứng ruột kích thích có các tính chất sau đây, trừ một:

  • A.
    có nhiều rối loạn tiêu hóa khác nhau
  • B.
    tiến triển cấp tính
  • C.
    luôn luôn lành tính
  • D.
    không có bất kỳ thương tổn giải phẫu nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Một cơ chế sinh lý bệnh trong hội chứng ruột kích thích là:

  • A.
    Cơ chế tự miễn
  • B.
    Tăng nhạy cảm tạng
  • C.
    Tăng tiết dịch mật
  • D.
    Rối loạn khuẩn chí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Một bệnh cảnh thường gặp của hội chứng ruột kích thích là:

  • A.
    Tiêu chảy xen lẫn với táo bón
  • B.
    Hội chứng lỵ
  • C.
    Hội chứng kém hấp thu
  • D.
    Hội chứng suy dinh dưỡng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Trong hội chứng ruột kích thích:

  • A.
    cần làm thật đầy đủ các xét nghiệm trước khi kết luận
  • B.
    không nên quá lạm dụng các xét nghiệm cận lâm sàng
  • C.
    chỉ cần hỏi bệnh sử là có thể chẩn đoán
  • D.
    không cần thiết phải luôn luôn làm nội soi toàn bộ khung đại tràng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Hội chứng ruột kích thích thường gặp ở:

  • A.
    bệnh nhân nữ, lớn tuổi
  • B.
    bệnh nhân nam, lớn tuổi
  • C.
    bệnh nhân nữ, trẻ tuổi
  • D.
    bệnh nhân nam, lớn tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Một rối loạn hấp thu có thể gặp trong hội chứng ruột kích thích là:

  • A.
    kém hấp thu đường
  • B.
    kém hấp thu lipid
  • C.
    kém hấp thu muối mật
  • D.
    kém hấp thu protit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Một đặc điểm của triệu chứng đau trong hội chứng ruột kích thích là:

  • A.
    đau có chu kỳ
  • B.
    đau không đáp ứng với bất kỳ thuốc giảm đau nào
  • C.
    đau luôn luôn giảm sau khi dùng thuốc an thần
  • D.
    đau hiếm khi xuất hiện về đêm hoặc làm mất ngủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Triệu chứng đau trong hội chứng ruột kích thích thường có các đặc điểm sau đây, trừ một:

  • A.
    Đau giảm sau khi trung tiện hoặc đại tiện
  • B.
    Đau thường liên quan với một loại thức ăn nào đó
  • C.
    Đau giảm khi thư giãn, nghỉ ngơi
  • D.
    Đau xuất hiện vào một giờ nhất định trong ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Một đặc trưng giúp chẩn đoán hội chứng ruột kích thích là:

  • A.
    sự tương phản giữa các triệu chứng cơ năng phong phú với sự âm tính của các triệu chứng thực thể
  • B.
    sự tăng dần cường độ các triệu chứng theo thời gian
  • C.
    sự xuất hiện các triệu chứng có liên quan với các loại thức ăn đặc hiệu
  • D.
    sự đáp ứng rõ với điều trị triệu chứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Chỉ định nội soi kèm sinh thiết một cách hệ thống niêm mạc bình thường về đại thể nhắm mục đích:

  • A.
    phân biệt giữa hội chứng ruột kích thích với viêm đại tràng vi thể
  • B.
    chẩn đoán u lympho đường tiêu hóa
  • C.
    chẩn đoán lao ruột
  • D.
    chẩn đoán viêm đại tràng do amip
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Ở một bệnh nhân nghi ngờ hội chứng ruột kích thích, nội soi đại tràng nên được chỉ định trong các trường hợp sau đây, trừ một:

  • A.
    bệnh nhân trên 45 tuổi
  • B.
    có các triệu chứng mới xuất hiện
  • C.
    có tiền sử gia đình bị polyp hoặc ung thư đại tràng
  • D.
    đáp ứng tốt với điều trị triệu chứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Nội soi đại tràng trong hội chứng ruột kích thích:

  • A.
    nhằm giúp chẩn đoán phân biệt với các bệnh lý thực thể
  • B.
    giúp phân loại hội chứng ruột kích thích
  • C.
    giúp theo dõi đáp ứng điều trị
  • D.
    không nên chỉ định ở người có triệu chứng mới xuất hiện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Hình ảnh rối loạn sắc tố melanin ở niêm mạc đại tràng ở bệnh nhân hội chứng ruột kích thích thường là do:

  • A.
    thiếu máu cục bộ
  • B.
    uống nhiều thuốc có chứa than hoạt
  • C.
    lạm dụng thuốc nhuận tràng
  • D.
    lạm dụng kháng sinh nhóm imidazol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Một thuốc có thể được chỉ định trong điều trị triệu chứng đau bụng là:

  • A.
    Loperamide
  • B.
    Primperan
  • C.
    Forlax
  • D.
    Trimebutine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Một thuốc có thể dùng điều trị triệu chứng tiêu chảy là:

  • A.
    Loperamide
  • B.
    Nhóm anthraquinone
  • C.
    Primperan
  • D.
    Duphalac
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Một thuốc có thể dùng điều trị triệu chứng đầy bụng trong hội chứng ruột kích thích là:

  • A.
    duspatalin
  • B.
    loperamide
  • C.
    polysilane
  • D.
    forlax
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Một trong các thuốc sau có thể được sử dụng trong điều trị hội chứng ruột kích thích:

  • A.
    Kháng sinh
  • B.
    Metronidazole
  • C.
    Băng niêm mạc
  • D.
    Thuốc kháng trầm cảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Không nên chẩn đoán hội chứng ruột kích thích khi có một triệu chứng sau:

  • A.
    đi cầu ra máu
  • B.
    nôn mửa
  • C.
    buồn nôn
  • D.
    cảm giác đầy bụng sau ăn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Hội chứng ruột kích thích ít khi được chẩn đoán khi bệnh nhân có triệu chứng sau:

  • A.
    hội chứng lỵ
  • B.
    suy nhược thần kinh
  • C.
    táo bón kéo dài
  • D.
    tiêu chảy kéo dài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Một triệu chứng ít phù hợp với chẩn đoán hội chứng ruột kích thích là:

  • A.
    thiếu máu nặng
  • B.
    mất ngủ kéo dài
  • C.
    đầy bụng, bụng chướng
  • D.
    âm ruột tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Một trong các triệu chứng sau không gặp trong hội chứng ruột kích thích:

  • A.
    nôn
  • B.
    táo bón dai dẳng
  • C.
    tiêu chảy dai dẳng
  • D.
    sốt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Trong hội chứng ruột kích thích thì:

  • A.
    không bao giờ chỉ định nội soi dạ dày
  • B.
    có thể chỉ định để loại trừ loét dạ dày hoặc ung thư dạ dày
  • C.
    có thể chỉ định khi không đáp ứng điều trị
  • D.
    chỉ định bắt buộc để sinh thiết niêm mạc tá tràng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Các phương pháp điều trị hỗ trợ sau có thể được áp dụng trong điều trị hội chứng ruột kích thích, trừ một:

  • A.
    tâm lý liệu pháp
  • B.
    lao động liệu pháp
  • C.
    sốc điện
  • D.
    thuốc hướng thần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Một trong các triệu chứng sau đây không thường gặp trong hội chứng ruột kích thích:

  • A.
    đau bụng
  • B.
    đầy bụng
  • C.
    tiêu chảy
  • D.
    sút cân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Sự không dung nạp với thức ăn thường gặp nhất trong hội chứng ruột kích thích là:

  • A.
    không dung nạp glucid
  • B.
    không dung nạp lipid
  • C.
    không dung nạp lactose
  • D.
    không dung nạp protid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Một trong các yếu tố sau không thường gặp trong cơ chế bệnh sinh của hội chứng ruột kích thích:

  • A.
    rối loạn vận động
  • B.
    rối loạn tính nhận cảm nội tạng
  • C.
    rối loạn dung nạp thức ăn
  • D.
    rối loạn miễn dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Đặc điểm của triệu chứng tiêu chảy trong hội chứng ruột kích thích là:

  • A.
    thường tiêu chảy toàn nước, có thể có nhầy, không bao giờ có máu
  • B.
    thường kèm hội chứng lỵ
  • C.
    ít đáp ứng với điều trị triệu chứng chống tiêu chảy
  • D.
    có thể có sốt nhẹ về chiều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Các xét nghiệm đơn giản sau đây thường được chỉ định trong hội chứng ruột kích thích, trừ một:

  • A.
    công thức máu
  • B.
    tốc độ lắng máu
  • C.
    điện giải đồ
  • D.
    định lượng men tụy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/45
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Nội khoa cơ sở – Đề 5
Số câu: 45 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức cơ bản về các bệnh lý nội khoa, phương pháp chẩn đoán và điều trị
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)