Trắc nghiệm Nội khoa cơ sở – Đề 3
Câu 1 Nhận biết
Tổ chức nào sau đây không nhạy cảm với nhức?

  • A.
    Màng xương
  • B.
    Màng não
  • C.
    Các mạch máu lớn ở não
  • D.
    Nhu mô não
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Cảm giác trong hố sau do dây thần kinh nào chi phối ngoại trừ:

  • A.
    V
  • B.
    IX
  • C.
    X
  • D.
    XI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Nhức đầu cơ chế động mạch do các nguyên nhân sau ngoại trừ:

  • A.
    Tăng huyết áp
  • B.
    Hạ glucose máu
  • C.
    Bán đầu thống
  • D.
    Choán chổ nội sọ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Nhức đầu cơ chế tĩnh mạch do các nguyên nhân sau ngoại trừ:

  • A.
    U não
  • B.
    Suy hô hấp nặng
  • C.
    Suy tim nặng
  • D.
    Sốt cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Nhức đầu cơ chế cơ do các nguyên nhân sau ngoại trừ:

  • A.
    Viêm màng não
  • B.
    Tư thế xấu lâu ngày
  • C.
    Chấn thương sọ não
  • D.
    Ngộ độc rượu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Trong các dấu hiệu sau đây thì dấu hiệu nào là đáng báo động nhất khi nhức đầu:

  • A.
    Nhức nữa đầu
  • B.
    Nhức vùng chẩm
  • C.
    Nhức nhói từng lúc
  • D.
    Nhức nữa đêm về sáng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Kiểu nhức nào sau đây là do bán đầu thống:

  • A.
    Như điện giật
  • B.
    Như tia chớp
  • C.
    Đau nhói
  • D.
    Như đội mủ chặt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Cơn nhức đầu kéo dài trong 1-2 giờ không hàng ngày do bệnh nào sau đây:

  • A.
    Bán đầu thống
  • B.
    Đau dây V
  • C.
    U não
  • D.
    Bệnh Horton
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Cơn nhức đầu kéo dài 1-2 giờ hàng ngày khả năng là do:

  • A.
    U não
  • B.
    Bán đầu thống
  • C.
    Bệnh Horton
  • D.
    Tâm lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Rối loạn thị giác thường kèm với bệnh nào gây đau đầu sau đây:

  • A.
    U não
  • B.
    Tăng huyết áp
  • C.
    Bệnh Horton
  • D.
    Đau dây V
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Nhức đầu kéo dài từ 1-3 tháng thường chú ý nhất đến nguyên nhân nào sau đây:

  • A.
    Tăng huyết áp
  • B.
    Do tâm lý
  • C.
    Đau dây V
  • D.
    Choán chổ nội sọ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Dấu hiệu cục bộ của bệnh Horton gồm các dấu chứng sau ngoại trừ:

  • A.
    Cứng động mạch thái dương
  • B.
    Nhức khi sờ động mạch thái dương
  • C.
    Tăng thân nhiệt vùng thái dương
  • D.
    Đỏ dọc theo động mạch thái dương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Chẩn đoán bệnh Horton dựa vào dấu chứng nào sau đây là có giá trị nhất:

  • A.
    Tốc độ lắng máu giờ thứ nhất trên 80 mm
  • B.
    Mạch thái dương không đập và nhức khi sờ
  • C.
    Nhức khớp hàm, các gốc chi
  • D.
    Sinh thiết thấy viêm động mạch thái dương từng đoạn và từng ổ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Các triệu chứng xảy ra ít giờ trước cơn bán đầu thống chung ngoại trừ:

  • A.
    Rối loạn khí chất
  • B.
    Rối loạn tiêu hoá
  • C.
    Mệt mỏi
  • D.
    Cảm giác “đầu trống rỗng”
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Biểu hiện thị giác hay gặp nhất là ám điểm lấp lánh ở cơn bán đầu thống có aura có những đặc điểm sau ngoại trừ:

  • A.
    Đom đóm mắt
  • B.
    Xuất hiện ở ngoại vi
  • C.
    Di chuyển chậm
  • D.
    Có hình gãy khúc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Dấu chứng nào sau đây là ít gặp trong cơn bán đầu thống có aura:

  • A.
    Dị cảm
  • B.
    Rối loạn tri giác
  • C.
    Rối loạn vận động
  • D.
    Am điểm lấp lánh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Tỷ lệ chuyển đổi cơn bán đầu thống loại này sang loại khác là bao nhiêu phần trăm:

  • A.
    10
  • B.
    20
  • C.
    30
  • D.
    40
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Khi ghi 5 tiêu chuẩn chẩn đoán bán đầu thống không có aura bị nhầm tiêu chuẩn nào sau đây:

  • A.
    Kèm theo nôn, sợ ánh sáng, tiếng động
  • B.
    Cơn nhức đầu kéo dài quá 72 giờ
  • C.
    Nhức nửa đầu kiểu mạch đập, tăng lên khi vận động và nhìn ra ánh sáng
  • D.
    Tiêu chuẩn loại trừ là không có chẩn đoán nào hơn nhức nửa đầu không có aura
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Đau đây V có những đặc tính sau ngoại trừ:

  • A.
    Từ từ
  • B.
    Nhức dữ dội
  • C.
    Như phóng điện
  • D.
    Đau như xâu xé
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Thứ tự thường gặp trong nhức các nhánh dây V từ cao đến thấp như sau:

  • A.
    Nhánh V1 V2 V3
  • B.
    Nhánh V2 V1 V3
  • C.
    Nhánh V2 V3 V1
  • D.
    Nhánh V3 V2 V1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Nhức đầu có nguồn gốc tâm thần chiếm mấy phần trăm trong các loại nhức đầu sau đây:

  • A.
    20
  • B.
    30
  • C.
    40
  • D.
    50
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Trong nhức đầu nguồn gốc tâm thần có đặc tính sau ngoại trừ:

  • A.
    Kim châm
  • B.
    Cảm giác thân thể kỳ lạ
  • C.
    Như súc vật gặm nhắm não
  • D.
    Đầu như vỡ tung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Các bệnh nguyên chính gây nhức đầu nguồn gốc tâm thần ngoại trừ:

  • A.
    Các trạng thái lo âu
  • B.
    Trạng thái ám ảnh
  • C.
    Loạn thần chức năng
  • D.
    Hội chứng Atlas
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Hội chứng Coster gồm các triệu chứng sau ngoại trừ:

  • A.
    Nhai cùng cục
  • B.
    Trật khớp thái dương hàm khi nhai
  • C.
    Nhức vùng thái dương hàm
  • D.
    Không đưa hàm dưới sang hai bên được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Thời gian điều trị bệnh Horton bằng corticoid tối đa là bao nhiêu tháng:

  • A.
    12
  • B.
    24
  • C.
    36
  • D.
    48
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Thuốc nào sau đây chống chỉ định trong bán đầu thống sống nền:

  • A.
    Efferalgan
  • B.
    Migwel
  • C.
    Aspegic
  • D.
    Sumatriptan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Thuốc nào sau đây có hiệu quả nhất trong điều trị bán đầu thống chung và bán đầu thống có aura:

  • A.
    Efferalgan-Codein
  • B.
    Migwel
  • C.
    Aspegic
  • D.
    Sumatriptan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Thuốc nào sau đây khi điều trị dự phòng bán đầu thống sẽ gây xơ sau phúc mạc:

  • A.
    Norcertone
  • B.
    Désernil
  • C.
    Avlocardyl
  • D.
    Flunarizine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Thuốc nào sau đây vừa dự phòng bán đầu thống vừa điều trị chóng mặt:

  • A.
    Norcertone
  • B.
    Désernil
  • C.
    Avlocardyl
  • D.
    Flunarizine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Thuốc điều trị đau dây thần kinh V vô căn thường được dùng là thuốc nào:

  • A.
    Tégrétol
  • B.
    Dihydan
  • C.
    Rivotril
  • D.
    Lamotrigine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Đau ngực trong suy mạch vành có đặc điểm:

  • A.
    Đau vùng mỏm tim lan lên vai
  • B.
    Đau sau xương ức cảm giác nóng
  • C.
    Cảm giác vật nặng chẹn ngực vùng sau xương ức
  • D.
    Đau sau xương ức lan lên cổ có ựa hơi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Phình tách động mạch chủ khác với nhồi máu cơ tim:

  • A.
    ECG bình thường
  • B.
    Có men tăng
  • C.
    Huyết áp bình thường
  • D.
    Đau ngực ít hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Chẩn đoán sớm nhồi máu cơ tim dựa vào:

  • A.
    Tăng men GOT
  • B.
    Tăng men CK
  • C.
    Tăng men LDH
  • D.
    Chênh lên ST trên ECG
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Đau thắt ngực do suy mạch vành có đặc điểm:

  • A.
    Giảm đi khi làm gắng sức
  • B.
    Đau ở vùng mỏm tim
  • C.
    Đau ngực kiểu nóng bỏng
  • D.
    Cảm giác nặng tức vùng sau xương ức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Đau ngực trong viêm màng ngoài tim cấp:

  • A.
    Giảm bớt khi nằm ngửa
  • B.
    Giảm bớt khi nằm nghiêng
  • C.
    Giảm khi ho khó thở sâu
  • D.
    Giảm khi ngồi cúi ra trước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Đau ngực do rối loạn thần kinh thực vật có đặc điểm:

  • A.
    Đau ngực sau xương ức
  • B.
    Đau như dao đâm
  • C.
    Đau ngực khi gắng sức
  • D.
    Đau ngực vùng mỏm tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Đau ngực tăng lên khi ấn tại chỗ có nguyên nhân là:

  • A.
    Viêm màng ngoài tim co thắt
  • B.
    Cơn đau thắt ngực không ổn định
  • C.
    Đau dây thần kinh liên sườn
  • D.
    Nhồi máu cơ tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Đau ngực do viêm màng ngoài tim bớt với thuốc nào sau đây:

  • A.
    Paracetamol
  • B.
    Atropin
  • C.
    Kháng viêm
  • D.
    Nitrat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Phương tiện nào sau đây tốt để phân biệt nhồi máu cơ tim với phình tách động mạch chủ ngay từ sớm?

  • A.
    X quang ngực không chuẩn bị
  • B.
    ECG
  • C.
    Chụp nhấp nháy cơ tim Thallium 201
  • D.
    Tâm thanh đồ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Đau ngực trong nhồi máu cơ tim có đặc điểm:

  • A.
    Đau vùng mỏm tim khu trú
  • B.
    Đau cảm giác nóng sau xương ức
  • C.
    Cảm giác đau dữ dội lan tỏa khắp ngực
  • D.
    Đau nóng sau xương ức lan lên cổ có ựa hơi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Hở van động mạch chủ đau ngực có cơ chế sau:

  • A.
    Suy mạch vành thực thể
  • B.
    Giảm áp lực cuối tâm trương thất trái
  • C.
    Giảm huyết áp tâm trương
  • D.
    Dày lá van chủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây giúp cho nghi ngờ đau ngực là do sa van hai lá:

  • A.
    Đau tức nặng sau xương ức
  • B.
    Thổi tâm thu ở mỏm kèm rung tâm trương
  • C.
    Thổi tâm thu ở mỏm kèm tiếng clic tâm thu
  • D.
    Thổi tâm trương ở mỏm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Đau thắt ngực do viêm màng ngoài tim khác với bệnh mạch vành:

  • A.
    Đau tăng khi ngồi cúi ra trước
  • B.
    Giảm khi hít vào
  • C.
    Đỡ khi dùng thuốc dãn vành
  • D.
    Có tư thế chống đau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Tràn khí màng phổi khác với nhồi máu cơ tim:

  • A.
    ECG có ST chênh lên
  • B.
    Có men Troponin I tăng
  • C.
    Gõ phổi vang
  • D.
    Đau ngực ít hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Đau ngực do trào ngược dạ dày thực quản khác với suy mạch vành:

  • A.
    Đau mỏm tim
  • B.
    Đau khi bụng đói
  • C.
    Đau nóng sau xương ức sau khi ăn
  • D.
    Giảm đau khi nằm ngửa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/45
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Nội khoa cơ sở – Đề 3
Số câu: 45 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức cơ bản về các bệnh lý nội khoa, phương pháp chẩn đoán và điều trị
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)