Trắc nghiệm Nội khoa cơ sở – Đề 1
Câu 1 Nhận biết
Khi báng lượng vừa, vị trí thường dùng để chọc dò:

  • A.
    1/3 ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên phải
  • B.
    1/3 ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên trái
  • C.
    Trên và dưới rốn trên đường trắng
  • D.
    Cạnh rốn trên đường trắng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Trong xơ gan, dịch báng thành lập:

  • A.
    Do áp lực keo huyết tương giảm
  • B.
    Do tăng áp tĩnh mạch cửa
  • C.
    Do tăng áp các tĩnh mạch tạng
  • D.
    Do tăng aldosterone
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Các đặc điểm nào sau đây là của báng dịch tiết: 5.1. Protein dịch báng > 30g/l. 5.2. Tỷ trọng dịch báng > 1,016. 5.3. Phản ứng Rivalta(-). 5.4. Tế bào < 250/mm3, đa số nội mô. 5.5. SAAG > 1,1g/dl.

  • A.
    1, 2, 3 đúng
  • B.
    1, 5 đúng
  • C.
    1, 2, 4 đúng
  • D.
    3, 4, 5 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây là của dịch báng trong bệnh xơ gan:

  • A.
    LDH > 250Ul
  • B.
    Tế bào > 250/mm3
  • C.
    Màu vàng trong, Rivalta(-)
  • D.
    Tỷ trọng dịch báng > 1,016
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Dịch báng thấm thường gặp trong bệnh lý nào sau đây:

  • A.
    Lao màng bụng
  • B.
    Ung thư dạ dày di căn
  • C.
    U Krukenberg
  • D.
    Suy tim nặng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Báng tự do gặp trong trường hợp: 9.1. Lao màng bụng. 9.2. Ung thư màng bụng. 9.3. Xơ gan. 9.4. Hội chứng thận hư.

  • A.
    2, 3 đúng
  • B.
    3, 4 đúng
  • C.
    1, 2, 3, 4 đúng
  • D.
    2, 3, 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Một bệnh nhân có dịch ổ bụng với tính chất dịch thấm, ta có thể:

  • A.
    Chẩn đoán ngay là xơ gan mất bù có cổ trướng
  • B.
    Chỉ chẩn đoán được là có tăng áp tĩnh mạch cửa
  • C.
    Có thể do giảm áp lực keo trong lòng mạch
  • D.
    Không thể khẳng định ngay nguyên nhân, cần tiến hành khám kỹ lâm sàng và tiến hành một số xét nghiệm cần thiết nữa mới có thể xác định được nguyên nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Có dịch ổ bụng lượng ít được phát hiện trên lâm sàng bằng cách khám bệnh nhân ở tư thế:

  • A.
    Nằm ngửa
  • B.
    Nghiêng phải
  • C.
    Nghiêng trái
  • D.
    Tư thế bò sấp (quỳ gối, chống hai tay)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Dịch ổ bụng ở bệnh nhân phù toàn thân phản ánh:

  • A.
    Tình trạng giảm áp lực keo trong lòng mạch
  • B.
    Một bệnh lý về thận
  • C.
    Suy tim toàn bộ
  • D.
    Xơ gan mất bù
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Dịch tiết trong ổ bụng gặp trong trường hợp:

  • A.
    Viêm phúc mạc
  • B.
    Thủng tạng rỗng làm các chất trong lòng tạng tiết ra ngoài
  • C.
    Nhồi máu mạc treo
  • D.
    Nhiễm trùng báng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Khi dịch ổ bụng toàn máu, nguyên nhân thường gặp là:

  • A.
    Thủng tạng rỗng
  • B.
    Nhồi máu mạc treo
  • C.
    Vỡ tạng đặc như vỡ lách
  • D.
    Viêm phúc mạc xung huyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Dịch dưỡng trấp ổ bụng gặp trong trường hợp:

  • A.
    Bệnh giun chỉ
  • B.
    Ung thư hạch bạch huyết
  • C.
    Vỡ hệ bạch mạch mạc treo
  • D.
    Tắc ống ngực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Vị trí chọc dò dịch báng toàn thể tốt nhất là:

  • A.
    Hố chậu phải
  • B.
    Hố hông phải
  • C.
    Hố hông trái
  • D.
    Hố chậu trái
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Dịch báng kèm với dấu chứng đầu sứa nói lên:

  • A.
    Tắc tĩnh mạch trên gan
  • B.
    Nhồi máu tĩnh mạch cửa
  • C.
    Có shunt cửa chủ do tuần hoàn hệ cửa bị cản trở
  • D.
    Nhồi máu mạc treo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Chẩn đoán nguyên nhân báng chỉ cần:

  • A.
    Phân tích thành phần dịch báng
  • B.
    Khám lâm sàng tỷ mỷ
  • C.
    Kết hợp cả hai: lâm sàng và phân tích dịch báng
  • D.
    Phải kết hợp rất nhiều lãnh vực: lâm sàng, sinh hoá, vi sinh, giải phẫu bệnh, hình ảnh học... mới xác định được nguyên nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trường hợp dịch ổ bụng ít, có thể phát hiện nhờ vào:

  • A.
    Chụp phim ổ bụng
  • B.
    Khám lâm sàng ở tư thế gối ngực
  • C.
    Chọc dò ổ bụng
  • D.
    Chọc dò dưới hướng dẫn của siêu âm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Cơ chế phù chính trong hội chứng thận hư:

  • A.
    Tăng áp lực thủy tĩnh
  • B.
    Giảm áp lực keo
  • C.
    Tăng tính thấm thành mạch
  • D.
    Câu A và câu B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Cơ chế gây phù chủ yếu trong suy tim:

  • A.
    Giảm áp lực keo
  • B.
    Tăng tính thấm thành mạch
  • C.
    Tăng áp lực thủy tĩnh
  • D.
    Giảm lọc cầu thận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Cơ chế gây phù chính trong phù do dị ứng:

  • A.
    Giảm áp lực keo máu
  • B.
    Tăng áp lực thủy tĩnh máu
  • C.
    Tăng tính thấm thành mạch
  • D.
    Câu A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Hai cơ chế gây phù chính trong hội chứng thận hư:

  • A.
    Giảm áp lực thủy tĩnh và giảm áp lực keo
  • B.
    Tăng Aldosterone và tăng áp lực thẩm thấu
  • C.
    Giảm áp lực keo và tăng Aldosterone
  • D.
    Giảm áp lực keo và giảm áp lực thẩm thấu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Các cơ chế gây phù trong xơ gan:

  • A.
    Tăng áp lực thủy tĩnh
  • B.
    Giảm áp lực keo
  • C.
    Tăng tính thấm thành mạch
  • D.
    Cả 3 cơ chế trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Phù do hội chứng thận hư thường xuất hiện đầu tiên ở vị trí:

  • A.
    Mắt cá chân
  • B.
    Mặt trước xương chày
  • C.
    Ổ bụng (báng)
  • D.
    Mặt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Phù trong suy tim giai đoạn đầu thường xuất hiện ở vị trí:

  • A.
    Mặt
  • B.
    Màng bụng
  • C.
    Màng phổi, màng tim
  • D.
    Chân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Phù áo khoác thường do nguyên nhân chèn ép ở vị trí:

  • A.
    Động mạch chủ ngực
  • B.
    Động mạch chủ bụng
  • C.
    Tĩnh mạch chủ dưới
  • D.
    Tĩnh mạch chủ trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Nguyên nhân phù do hệ bạch huyết ở nước ta thường gặp nhất là:

  • A.
    Ung thư
  • B.
    Nhiễm trùng
  • C.
    Nhiễm virus
  • D.
    Nhiễm ký sinh trùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Theo dõi diễn biến của phù trên lâm sàng tốt nhất nên dựa vào:

  • A.
    Dấu ấn lõm Godet
  • B.
    Khám báng
  • C.
    Dấu hiệu phù ở mi mắt
  • D.
    Cân nặng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Phù chi dưới trong thai kỳ do cơ chế:

  • A.
    Tăng áp lực thủy tĩnh
  • B.
    Giảm áp lực keo
  • C.
    Tăng tính thấm thành mạch
  • D.
    Tăng Aldosterone
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Khám phù bằng dấu ấn lõm nên thực hiện ở vị trí:

  • A.
    Mắt
  • B.
    Đùi
  • C.
    Trán
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Trường hợp nào phù thường kèm theo báng nhất:

  • A.
    Suy thận cấp
  • B.
    Có thai
  • C.
    Suy tim
  • D.
    Xơ gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Phù kèm với dấu hiệu tuần hoàn bàng hệ ở hạ sườn và thượng vị thường do nguyên nhân:

  • A.
    Chèn ép tĩnh mạch chủ trên
  • B.
    Chèn ép tĩnh mạch chủ dưới
  • C.
    Suy tim
  • D.
    Xơ gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Phù kèm với tuần hoàn bàng hệ ở ngực thường do nguyên nhân:

  • A.
    Suy tim
  • B.
    Hội chứng trung thất
  • C.
    Tắc tĩnh mạch trên gan
  • D.
    Hẹp động mạch chủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Nguyên nhân thường gặp nhất của phù toàn thân:

  • A.
    Bệnh tim
  • B.
    Bệnh gan
  • C.
    Bệnh thận
  • D.
    Suy dinh dưỡng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Đặc điểm của phù nội tiết:

  • A.
    Thường gặp ở người lớn tuổi
  • B.
    Mức độ phù thường nhẹ
  • C.
    Ở phụ nữ mãn kinh
  • D.
    Liên quan đến thời tiết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Phù trong bệnh Bêri - Bêri:

  • A.
    Thường phù ở mặt
  • B.
    Thường kèm tràn dịch màng phổi
  • C.
    Liên quan với chế độ ăn nhạt
  • D.
    Thường kèm giảm, mất phản xạ gân gối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Nguyên nhân thường gặp của phù một chi dưới:

  • A.
    Xơ gan
  • B.
    Suy thận
  • C.
    Viêm tắc tĩnh mạch
  • D.
    Bệnh Bêri - Bêri
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Chế độ ăn nhạt thường tốt cho điều trị phù do nguyên nhân:

  • A.
    Viêm cầu thận cấp
  • B.
    Hội chứng trung thất
  • C.
    Bệnh giun chỉ
  • D.
    Bệnh Bêri - Bêri
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Phù trong xơ gan thường xuất hiện đầu tiên ở:

  • A.
    Bụng
  • B.
    Chân
  • C.
    Mặt
  • D.
    Tay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Vị trí thường gặp của phù trong bệnh Bêri - Bêri:

  • A.
    Tay
  • B.
    Mặt
  • C.
    Bụng
  • D.
    Chân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Cơ chế chính của phù viêm:

  • A.
    Tăng áp lực thủy tĩnh
  • B.
    Giảm áp lực keo
  • C.
    Tăng tính thấm thành mạch
  • D.
    Cả 3 câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Phù do viêm tắc tĩnh mạch sâu chi dưới có đặc điểm:

  • A.
    Thường phù toàn thân
  • B.
    Thường phù 2 chi dưới
  • C.
    Thường kèm tuần hoàn bàng hệ vùng hạ sườn và thượng vị
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Cường Aldosterone thứ phát có thể gặp trong các trường hợp phù do:

  • A.
    Xơ gan
  • B.
    Suy dinh dưỡng
  • C.
    Bệnh Bêri - Bêri
  • D.
    Viêm tắc tĩnh mạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Phù do giảm áp lực keo máu có thể gặp do nguyên nhân:

  • A.
    Suy dinh dưỡng
  • B.
    Xơ gan
  • C.
    Hội chứng thận hư
  • D.
    Cả 3 câu đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Trong các nguyên nhân dưới đây, nguyên nhân nào có thể gây phù qua cơ chế tăng tính thấm thành mạch:

  • A.
    Bệnh Bêri – Bêri
  • B.
    Hội chứng thận hư
  • C.
    Suy thận
  • D.
    Dị ứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Trường hợp nào phù thường kèm theo báng nhất:

  • A.
    Suy thận cấp
  • B.
    Có thai
  • C.
    Suy tim
  • D.
    Xơ gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Phù do nguyên nhân do giun chỉ thường có đặc điểm:

  • A.
    Liên quan đến tư thế người bệnh
  • B.
    Liên quan đến chế độ ăn nhạt
  • C.
    Có yếu tố di truyền
  • D.
    Có yếu tố dịch tễ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/45
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Nội khoa cơ sở – Đề 1
Số câu: 45 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức cơ bản về các bệnh lý nội khoa, phương pháp chẩn đoán và điều trị
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)