Trắc nghiệm Nhi khoa – Đề 1
Câu 1 Nhận biết
Theo chiến lược IMCI, hàng năm có bao nhiêu trẻ em tử vong trước 5 tuổi:

  • A.
    > 4 triệu
  • B.
    > 6 triệu
  • C.
    > 8 triệu
  • D.
    > 10 triệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Theo chiến lược IMCI, nguyên nhân nào sau đây KHÔNG PHẢI là nguyên nhân chính gây tử vong ở trẻ em:

  • A.
    Viêm phổi
  • B.
    Tiêu chảy
  • C.
    Sởi
  • D.
    Thấp tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Theo IMCI, một trong những nguyên nhân chính gây tử vong ở trẻ em dưới 5 tuổi là:

  • A.
    Hội chứng thận hư
  • B.
    Viêm cơ tim cấp
  • C.
    Viêm phổi
  • D.
    Thấp tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Tỉ lệ tử vong của trẻ dưới 5 tuổi ở các nước đang phát triển cao hơn gấp mấy lần so với các nước công nghiệp phát triển:

  • A.
    10 lần
  • B.
    7 lần
  • C.
    5 lần
  • D.
    3 lần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Một trong những mục tiêu của chiến lược IMCI là:

  • A.
    Giảm tỉ lệ mắc bệnh ở trẻ dưới 5 tuổi
  • B.
    Giúp cho trẻ em luôn khoẻ mạnh
  • C.
    Giúp cho trẻ em thông minh hơn
  • D.
    Làm giảm tỉ lệ tiêu chảy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Mục tiêu của chiến lược IMCI là gì:

  • A.
    Làm giảm tỉ lệ tiêu chảy
  • B.
    Giảm tỉ lệ tử vong ở trẻ dưới 5 tuổi
  • C.
    Làm giảm tỉ lệ sốt rét
  • D.
    Giúp cho trẻ em thông minh hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Góp phần cải thiện sự phát triển và tăng trưởng của trẻ em là mục tiêu của chương trình nào:

  • A.
    Phòng chống thấp tim
  • B.
    Chiến lược IMCI
  • C.
    Phòng chống tiêu chảy
  • D.
    Phòng chống sốt rét
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Giảm tỉ lệ mắc bệnh và tỉ lệ tử vong ở trẻ dưới 5 tuổi là mục tiêu của chương trình:

  • A.
    Chiến lược IMCI
  • B.
    Phòng chống thấp tim
  • C.
    Phòng chống HIV
  • D.
    Phòng chống mù loà do thiếu vitamin A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Một trong những nội dung cấu thành chiến lược IMCI là:

  • A.
    Giảm tỉ lệ tử vong ở trẻ dưới 5 tuổi
  • B.
    Giảm tỉ lệ mắc bệnh ở trẻ dưới 5 tuổi
  • C.
    Cải thiện kỹ năng xử trí trẻ bệnh của nhân viên y tế
  • D.
    Vệ sinh môi trường sống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Nội dung cấu thành chiến lược IMCI là:

  • A.
    Giúp trẻ em nghèo được đến trường học
  • B.
    Giảm tỉ lệ tử vong ở trẻ dưới 5 tuổi
  • C.
    Giảm tỉ lệ mắc bệnh ở trẻ dưới 5 tuổi
  • D.
    Cải thiện hoạt động chăm sóc sức khoẻ tại gia đình và cộng đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Theo chiến lược IMCI, cách xử trí thực tế hiệu quả và ít tốn kém nhất là:

  • A.
    Tiêm vaccin
  • B.
    Tiêm phòng thấp cấp II
  • C.
    Tiếp cận bệnh nhân bằng kỹ năng lâm sàng
  • D.
    Làm xét nghiệm siêu âm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Theo chiến lược IMCI, mọi bệnh nhi từ 2 tháng đến 5 tuổi đều được khám và phát hiện dấu hiệu đầu tiên là:

  • A.
    Suy tim
  • B.
    Dấu nguy hiểm toàn thân
  • C.
    Mất nước nặng
  • D.
    Sốt rét nặng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Theo chiến lược IMCI, mọi bệnh nhi từ 1 tuần đến 2 tháng tuổi đều được khám và phát hiện dấu hiệu đầu tiên là:

  • A.
    Dấu hiện có khả năng nhiễm trùng
  • B.
    Sởi biến chứng mắt
  • C.
    Sốt rét nặng
  • D.
    Suy tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Theo chiến lược IMCI, trẻ cần chuyển đi bệnh viện gấp khi có:

  • A.
    Dấu nguy hiểm toàn thân
  • B.
    Viêm phổi
  • C.
    Tiêu chảy
  • D.
    Nghi ngờ sốt Dengue
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Theo chiến lược IMCI, mọi bệnh nhi từ 1 tuần đến 2 tháng tuổi đều được đánh giá một cách hệ thống các triệu chứng sau:

  • A.
    Tim mạch
  • B.
    Vấn đề ở tai
  • C.
    Nhiễm khuẩn
  • D.
    Thận tiết niệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Theo chiến lược IMCI, phân loại bệnh của trẻ được sử dụng hệ thống bảng phân loại:

  • A.
    Bốn màu
  • B.
    Một màu
  • C.
    Hai màu
  • D.
    Ba màu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Theo chiến lược IMCI, bảng phân loại bệnh màu hồng cho biết:

  • A.
    Trẻ cần chuyển viện gấp
  • B.
    Trẻ cần điều trị đặc hiệu
  • C.
    Trẻ cần chăm sóc tại nhà
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Theo chiến lược IMCI, bảng phân loại bệnh màu vàng cho biết:

  • A.
    Trẻ cần điều trị đặc hiệu
  • B.
    Trẻ cần chăm sóc tại nhà
  • C.
    Trẻ cần được hội chẩn với nhiều bác sĩ
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Theo chiến lược IMCI, bảng phân loại bệnh màu xanh cho biết:

  • A.
    Trẻ cần chăm sóc tại nhà
  • B.
    Trẻ cần được hội chẩn với nhiều bác sĩ
  • C.
    Trẻ cần chuyển viện gấp
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Một trong các biện pháp xử trí của IMCI là:

  • A.
    Dùng một số thuốc thiết yếu
  • B.
    Cần điều trị kháng sinh thế hệ mới
  • C.
    Cần chuyền Plasma để nâng cao thể trạng
  • D.
    Cần chuyền dung dịch có phân tử cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Lợi ích nào sau đây KHÔNG PHẢI của chiến lược IMCI:

  • A.
    Cải thiện thực hành chăm sóc trẻ tại nhà
  • B.
    Kết hợp lồng ghép giữa các chương trình ở tuyến cơ sở y tế
  • C.
    Đáp ứng được yêu cầu chăm sóc trẻ em
  • D.
    Giúp mọi trẻ em được đến trường học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Một trong những lợi ích của chiến lược IMCI là giá thành rẻ, hiệu quả, phù hợp với các nước đang phát triển:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Một trẻ bị sốt đã 3 ngày, ở trong vùng có nguy cơ sốt xuất huyết, được phân loại có khả năng sốt xuất huyết dengue nặng khi có dấu hiệu sau:

  • A.
    Li bì hoặc vật vã
  • B.
    Sốt cao > 40 độ C
  • C.
    Trẻ suy kiệt
  • D.
    Ban đỏ toàn thân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Một trẻ được phân loại viêm xương chũm khi có dấu hiệu sau:

  • A.
    Đau tai
  • B.
    Sốt cao > 40 độ C
  • C.
    Trẻ suy kiệt
  • D.
    Sưng đau sau tai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Một trẻ được phân loại VIÊM TAI CẤP khi có dấu hiệu sau:

  • A.
    Đau tai
  • B.
    Sưng đau sau tai
  • C.
    Nhức đầu
  • D.
    Sưng má bên phải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Bé trai 2 tuổi, nặng 10kg, được phân loại sởi biến chứng nặng, xử trí nào sau đây là đúng nhất:

  • A.
    Uống 1 viên Amoxycilline 250mg và chuyển viện
  • B.
    Uống 1 viên Cotrimoxazole 480mg và chuyển viện
  • C.
    Chuyển viện gấp
  • D.
    Tiêm Chloramphenicol 450mg và chuyển viện gấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Bé gái 18 tháng tuổi, nặng 10kg, được phân loại bệnh rất nặng có sốt, xử trí nào sau đây là đúng nhất:

  • A.
    Phòng hạ đường huyết
  • B.
    Tiêm Chloramphenicol 450mg và chuyển viện gấp
  • C.
    Uống 1 viên Amoxycilline 250mg và chuyển viện
  • D.
    Uống 1 viên Cotrimoxazole 480mg và chuyển viện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Bé gái 23 tháng tuổi, nặng 11 kg, được phân loại viêm tai mãn, xử trí nào sau đây là đúng:

  • A.
    Cho kháng sinh thích hợp trong 5 ngày
  • B.
    Làm khô tai bằng bấc sâu kèn
  • C.
    Khám lại sau 2 ngày
  • D.
    Cho kháng sinh trong 2 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Bé gái 2 tuổi, được phân loại viêm phổi nặng hoặc bệnh rất nặng, xử trí nào sau đây là đúng nhất:

  • A.
    Tiêm Chloramphenicol 450mg và chuyển viện gấp
  • B.
    Chuyển viện gấp
  • C.
    Phòng hạ đường huyết và chuyển viện gấp
  • D.
    Uống 1 viên Amoxycilline 250mg và chuyển viện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Bé trai 2,5 tuổi được phân loại VIÊM XƯƠNG CHŨM, xử trí nào sau đây là đúng nhất:

  • A.
    Phòng hạ đường huyết và chuyển viện gấp
  • B.
    Chuyển viện gấp
  • C.
    Tiêm Chloramphenicol 450mg và chuyển viện gấp
  • D.
    Uống 1 viên Cotrimoxazole 480mg và chuyển viện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Bé trai 10 tháng tuổi, nặng 7kg, được phân loại LỴ, theo IMCI, xử trí nào sau đây là đúng nhất:

  • A.
    Bactrim 480mg: ½ viên x 2/ngày x 5 ngày
  • B.
    Bactrim 480mg: 1 viên x 2 /ngày x 5 ngày
  • C.
    Negram 250mg: ¼ viên x 4/ngày x 5 ngày
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Bé gái 15 tháng tuổi, nặng 11kg, được phân loại viêm tai mãn, xử trí nào sau đây là đúng nhất:

  • A.
    Làm khô tai bằng bấc sâu kèn
  • B.
    Khám lại sau 2 ngày
  • C.
    Chuyển viện
  • D.
    Súc rửa tai bằng nước muối sinh lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Bé trai 16 tháng tuổi, nặng 11kg, được phân loại viêm tai cấp, xử trí nào sau đây là đúng nhất:

  • A.
    Khám lại sau 2 ngày
  • B.
    Cho kháng sinh thích hợp trong 5 ngày
  • C.
    Không điều trị gì
  • D.
    Chuyển viện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Bé gái 17 tháng tuổi, nặng 11kg, được phân loại tiêu chảy có mất nước và không có phân loại nặng khác, xử trí nào sau đây là đúng nhất:

  • A.
    Theo phác đồ A
  • B.
    Theo phác đồ B
  • C.
    Theo phác đồ C
  • D.
    Chuyển viện gấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Theo chiến lược IMCI, trẻ được phân loại là tiêu chảy không mất nước, cán bộ y tế hướng dẫn bà mẹ cho trẻ uống thêm dịch và cho ăn để điều trị tiêu chảy tại nhà.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Theo chiến lược IMCI, trẻ được phân loại là viêm phổi, cán bộ y tế cho kháng sinh thích hợp trong 5 ngày và hướng dẫn bà mẹ làm giảm đau họng và giảm ho bằng các thuốc an toàn.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Bé gái 13 tháng tuổi, nặng 9kg, được phân loại đang mắc sởi, cán bộ Y tế hướng dẫn các bà mẹ sử dụng vitamin A, và dặn đem trẻ khám lại ngay nếu trẻ có: Không uống được hoặc bỏ bú, bệnh nặng hơn, có sốt hoặc sốt cao.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Bé trai 3 tuổi được phân loại viêm phổi, xử trí nào sau đây là đúng nhất:

  • A.
    Cho kháng sinh thích hợp trong 5 ngày và hướng dẫn bà mẹ chăm sóc tại nhà
  • B.
    Tiêm Chloramphenicol 450mg và chuyển viện
  • C.
    Cho kháng sinh trong 2 ngày và khám lại
  • D.
    Chuyển viện gấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Bé gái 13 tháng tuổi được phân loại viêm tai mãn, cán bộ y tế hướng dẫn bà mẹ làm khô tai bằng bấc sâu kèn và dặn khám lại sau 5 ngày.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Bé gái 24 tháng tuổi, nặng 12kg, được phân loại sởi biến chứng mắt, xử trí nào sau đây là đúng nhất:

  • A.
    Cho vitamin A liều điều trị ngay
  • B.
    Cho vitamin A liều dự phòng ngay
  • C.
    Cho kháng sinh thích hợp trong 5 ngày
  • D.
    Chuyển viện gấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Nhi khoa – Đề 1
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: các câu hỏi về sinh lý, bệnh lý và phương pháp chăm sóc trẻ nhỏ
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)