Trắc nghiệm Cơ học đất – Đề 4
Câu 1 Nhận biết
Người ta dùng một dao vòng có thể tích V = 57cm3 để lấy mẫu đất nguyên dạng đem cân xác định được khối lượng của mẫu 100g; sau đó mang sấy khô thu được khối lượng 76g; biết tỷ trọng hạt của đất Gs = 2,68. Hãy xác định hệ số rỗng:

  • A.
    1,20
  • B.
    1,05
  • C.
    1,01
  • D.
    1,10
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Người ta dùng một dao vòng có thể tích V = 57cm3 để lấy mẫu đất nguyên dạng đem cân xác định được khối lượng của mẫu 100g; sau đó mang sấy khô thu được khối lượng 76g; biết tỷ trọng hạt của đất Gs = 2,68. Hãy xác định độ bão hòa:

  • A.
    0,80
  • B.
    0,72
  • C.
    0,89
  • D.
    0,84
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Người ta dùng một dao vòng có thể tích V = 57cm3 để lấy mẫu đất nguyên dạng đem cân xác định được khối lượng của mẫu 100g; sau đó mang sấy khô thu được khối lượng 76g; biết tỷ trọng hạt của đất Gs = 2,68. Hãy xác định độ rỗng:

  • A.
    50,25%
  • B.
    61,05%
  • C.
    55,85%
  • D.
    49,05%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Một mẫu đất khi thí nghiệm thu được các chỉ tiêu vật lý sau. Tỷ trọng Gs = 2,7; Trọng lượng riêng tự nhiên γ = 19kN/m3 ; độ ẩm tự nhiên W = 22%; độ ẩm giới hạn dẻo WP = 15% , độ ẩm giới hạn nhão WL = 40%. Hãy xác định trọng lượng riêng khô:

  • A.
    17,77 kN/m3
  • B.
    16,07 kN/m3
  • C.
    15,57 kN/m3
  • D.
    15,17 kN/m3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Một mẫu đất khi thí nghiệm thu được các chỉ tiêu vật lý sau. Tỷ trọng Gs = 2,7; Trọng lượng riêng tự nhiên γ = 19kN/m3 ; độ ẩm tự nhiên W = 22%; độ ẩm giới hạn dẻo WP = 15% , độ ẩm giới hạn nhão WL = 40%. Hãy xác định hệ số rỗng:

  • A.
    0,79
  • B.
    0,73
  • C.
    0,82
  • D.
    0,62
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Một mẫu đất khi thí nghiệm thu được các chỉ tiêu vật lý sau. Tỷ trọng Gs = 2,7; Trọng lượng riêng tự nhiên γ = 19kN/m3; độ ẩm tự nhiên W = 22%; độ ẩm giới hạn dẻo WP = 15% , độ ẩm giới hạn nhão WL = 40%. Hãy xác định độ rỗng:

  • A.
    41,3%
  • B.
    32,1%
  • C.
    40,4%
  • D.
    42,3%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Một mẫu đất khi thí nghiệm thu được các chỉ tiêu vật lý sau. Tỷ trọng Gs = 2,7; Trọng lượng riêng tự nhiên γ = 19kN/m3; độ ẩm tự nhiên W = 22%; độ ẩm giới hạn dẻo WP = 15% , độ ẩm giới hạn nhão WL = 40%. Hãy xác định tên đất:

  • A.
    Sét
  • B.
    Cát vừa
  • C.
    Cát pha
  • D.
    Sét pha
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Một mẫu đất khi thí nghiệm thu được các chỉ tiêu vật lý sau. Tỷ trọng Gs = 2,7; Trọng lượng riêng tự nhiên γ = 19kN/m3; độ ẩm tự nhiên W = 22%; độ ẩm giới hạn dẻo WP = 15% , độ ẩm giới hạn nhão WL = 40%. Hãy xác định trạng thái của đất:

  • A.
    Cứng
  • B.
    Nửa cứng
  • C.
    Dẻo cứng
  • D.
    Dẻo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Một mẫu đất khi thí nghiệm thu được các chỉ tiêu vật lý sau. Tỷ trọng Gs = 2,7; Trọng lượng riêng tự nhiên γ = 19kN/m3; độ ẩm tự nhiên W = 22%; độ ẩm giới hạn dẻo WP = 15% , độ ẩm giới hạn nhão WL = 40%. Hãy xác định trọng lượng riêng đẩy nổi:

  • A.
    12 kN/m3
  • B.
    9,8 kN/m3
  • C.
    9,0kN/m3
  • D.
    8,4 kN/m3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Một mẫu đất khi thí nghiệm thu được các chỉ tiêu vật lý sau. Tỷ trọng Gs = 2,7; Trọng lượng riêng tự nhiên γ = 19kN/m3; độ ẩm tự nhiên W = 22%; độ ẩm giới hạn dẻo WP = 15% , độ ẩm giới hạn nhão WL = 40%. Hãy xác định trọng lượng riêng bão hòa:

  • A.
    17,8 kN/m3
  • B.
    18,8 kN/m3
  • C.
    22,0 kN/m3
  • D.
    19,8 kN/m3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Một mẫu đất khi thí nghiệm thu được các chỉ tiêu vật lý sau. Tỷ trọng Gs = 2,7; Trọng lượng riêng tự nhiên γ = 19kN/m3; độ ẩm tự nhiên W = 22%; độ ẩm giới hạn dẻo WP = 15% , độ ẩm giới hạn nhão WL = 40%. Hãy xác định độ bão hòa:

  • A.
    0,81
  • B.
    0,70
  • C.
    0,85
  • D.
    0,74
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Khi thí nghiệm một mẫu đất người ta xác định được các chỉ tiêu như sau: Độ rỗ n = 45%; tỷ trọng hạt Gs = 2,7; và độ bão hòa Sr = 0,8. Hãy xác định hệ số rỗng:

  • A.
    0,878
  • B.
    0,818
  • C.
    0,710
  • D.
    0,908
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Khi thí nghiệm một mẫu đất người ta xác định được các chỉ tiêu như sau: Độ rỗ n = 45%; tỷ trọng hạt Gs = 2,7; và độ bão hòa Sr = 0,8. Hãy xác định độ ẩm tự nhiên:

  • A.
    23,04%
  • B.
    25,04%
  • C.
    25,24%
  • D.
    24,24%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Khi thí nghiệm một mẫu đất người ta xác định được các chỉ tiêu như sau: Độ rỗ n = 45%; tỷ trọng hạt Gs = 2,7; và độ bão hòa Sr = 0,8. Hãy xác định trọng lượng riêng tự nhiên:

  • A.
    17,05 kN/m3
  • B.
    18,00 kN/m3
  • C.
    18,45 kN/m3
  • D.
    17,55 kN/m3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Khi thí nghiệm một mẫu đất người ta xác định được các chỉ tiêu như sau: Độ rỗ n = 45%; tỷ trọng hạt Gs = 2,7; và độ bão hòa Sr = 0,8. Hãy xác định trọng lượng riêng khô:

  • A.
    14,85 kN/m3
  • B.
    13,25 kN/m3
  • C.
    15,05 kN/m3
  • D.
    14,05 kN/m3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Khi thí nghiệm một mẫu đất người ta xác định được các chỉ tiêu như sau: Độ rỗ n = 45%; tỷ trọng hạt Gs = 2,7; và độ bão hòa Sr = 0,8. Hãy xác định trọng lượng riêng đẩy nổi:

  • A.
    10,15 kN/m3
  • B.
    9,35 kN/m3
  • C.
    8,15 kN/m3
  • D.
    9,05 kN/m3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Khi thí nghiệm một mẫu đất người ta xác định được các chỉ tiêu như sau: Độ rỗ n = 45%; tỷ trọng hạt Gs = 2,7; và độ bão hòa Sr = 0,8. Hãy xác định trọng lượng riêng bão hòa:

  • A.
    19,05 kN/m3
  • B.
    18,55 kN/m3
  • C.
    18,15 kN/m3
  • D.
    19,35 kN/m3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Kết quả thí nghiệm một loại đất thu được kết quả như sau: Độ ẩm tự nhiên W = 25%, độ ẩm giới hạn dẻo WP = 20%; độ ẩm giới hạn nhão WL = 45%. Hãy xác định độ sệt IL:

  • A.
    0,15
  • B.
    0,2
  • C.
    0,18
  • D.
    0,23
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Kết quả thí nghiệm một loại đất thu được kết quả như sau: Độ ẩm tự nhiên W = 25%, độ ẩm giới hạn dẻo WP = 20%; độ ẩm giới hạn nhão WL = 45%. Hãy xác định chỉ số dẻo IP:

  • A.
    27%
  • B.
    22%
  • C.
    25%
  • D.
    20%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Kết quả thí nghiệm một loại đất thu được kết quả như sau: Độ ẩm tự nhiên W = 25%, độ ẩm giới hạn dẻo WP = 20%; độ ẩm giới hạn nhão WL = 45%. Hãy xác định tên đất:

  • A.
    Sét pha
  • B.
    Sét
  • C.
    Cát pha
  • D.
    Cát mịn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Kết quả thí nghiệm một loại đất thu được kết quả như sau: Độ ẩm tự nhiên W = 25%, độ ẩm giới hạn dẻo WP = 20%; độ ẩm giới hạn nhão WL = 45%. Hãy xác định trạng thái của đất:

  • A.
    Cứng
  • B.
    Nửa cứng
  • C.
    Nhão
  • D.
    Dẻo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Cho một mẫu đất cát có hệ số rỗng ở trạng thái tự nhiên e = 0,7. Hệ số rỗng ở trạng thái chặt nhất emin = 0,5; Hệ số rỗng ở trạng thái xốp nhất emax = 0,9. Hãy xác định độ chặt tương đối:

  • A.
    0,50
  • B.
    0,45
  • C.
    0,65
  • D.
    0,55
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Cho một mẫu đất cát có hệ số rỗng ở trạng thái tự nhiên e = 0,7. Hệ số rỗng ở trạng thái chặt nhất emin = 0,5; Hệ số rỗng ở trạng thái xốp nhất emax = 0,9. Hãy xác định trạng thái của đất:

  • A.
    Dẻo
  • B.
    Nửa cứng
  • C.
    Chặt vừa
  • D.
    Chặt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Một mẫu đất có khối lượng 111g và thể tích 62cm3; khối lượng mẫu sau khi sấy khô hoàn toàn là 96,1g. Cho biết tỷ trọng hạt Gs = 2,69. Hãy xác định hệ số rỗng:

  • A.
    0,828
  • B.
    0,735
  • C.
    0,810
  • D.
    0,808
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Một mẫu đất có khối lượng 111g và thể tích 62cm3; khối lượng mẫu sau khi sấy khô hoàn toàn là 96,1g. Cho biết tỷ trọng hạt Gs = 2,69. Hãy xác định độ bão hòa:

  • A.
    0,567
  • B.
    0,801
  • C.
    0,819
  • D.
    0,50
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Cơ học đất – Đề 4
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các nguyên tắc cơ bản như ứng suất trong đất, độ lún, và độ bền của đất.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)