Trắc nghiệm Cơ học đất – Đề 5
Câu 1 Nhận biết
Một mẫu đất sét mềm, bão hòa nước có độ ẩm W = 45%, tỷ trọng hạt Gs = 2,68. Hãy xác định hệ số rỗng:

  • A.
    0,828
  • B.
    0,635
  • C.
    1,110
  • D.
    1,206
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Một mẫu đất sét mềm, bão hòa nước có độ ẩm W = 45%, tỷ trọng hạt Gs = 2,68. Hãy xác định trọng lượng riêng bão hòa:

  • A.
    17,62 kN/m3
  • B.
    18,8 kN/m3
  • C.
    20,0 kN/m3
  • D.
    19,8 kN/m3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Cho một mẫu đất có hệ số rỗng e = 0,65. Độ ẩm W = 14%. Tỷ trọng hạt Gs = 2,7. Hãy xác định độ bão hòa:

  • A.
    0,828
  • B.
    0,58
  • C.
    1,110
  • D.
    0,406
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Cho một mẫu đất có hệ số rỗng e = 0,65. Độ ẩm W = 14%. Tỷ trọng hạt Gs = 2,7. Hãy xác định trọng lượng riêng bão hòa:

  • A.
    17,62 kN/m3
  • B.
    18,8 kN/m3
  • C.
    16,36 kN/m3
  • D.
    20,30 kN/m3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Cho một mẫu đất có hệ số rỗng e = 0,65. Độ ẩm W = 14%. Tỷ trọng hạt Gs = 2,7. Hãy xác định độ ẩm khi mẫu đất bão hòa nước Sr = 1,0:

  • A.
    29,30%
  • B.
    24,07%
  • C.
    15,5%
  • D.
    25,45%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Cho một mẫu đất có hệ số rỗng e = 0,65. Độ ẩm W = 14%. Tỷ trọng hạt Gs = 2,7. Hãy xác định trọng lượng riêng khi độ bão hòa Sr = 0,7:

  • A.
    19,12 kN/m3
  • B.
    18,8 kN/m3
  • C.
    16,36 kN/m3
  • D.
    19,8 kN/m3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Đất cát có độ rỗng 40%; và tỷ trọng hạt Gs = 2,69. Hãy xác định khối lượng riêng khô:

  • A.
    1,62g/cm3
  • B.
    1,68g/cm3
  • C.
    1,61g/cm3
  • D.
    1,51g/cm3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Đất cát có độ rỗng 40%; và tỷ trọng hạt Gs = 2,69. Hãy xác định khối lượng riêng bão hòa:

  • A.
    2,0g/cm3
  • B.
    2,91g/cm3
  • C.
    1,81g/cm3
  • D.
    1,75g/cm3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Đất cát có độ rỗng 40%; và tỷ trọng hạt Gs = 2,69. Hãy xác định khối lượng riêng tự nhiên tại độ ẩm 15%:

  • A.
    1,55g/cm3
  • B.
    1,85g/cm3
  • C.
    1,95g/cm3
  • D.
    1,75g/cm3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Cho một mẫu đất cát dưới mực nước ngầm có tỷ trọng hạt Gs = 2,71; hệ số rỗng e = 0,79. Hãy xác định trọng lượng riêng tự nhiên:

  • A.
    19,05 kN/m3
  • B.
    19,55 kN/m3
  • C.
    19,15 kN/m3
  • D.
    19,35 kN/m3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Cho một mẫu đất cát dưới mực nước ngầm có tỷ trọng hạt Gs = 2,71; hệ số rỗng e = 0,79. Hãy xác định trọng lượng riêng đẩy nổi:

  • A.
    10,05 kN/m3
  • B.
    9,55 kN/m3
  • C.
    9,05 kN/m3
  • D.
    8,35 kN/m3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Một lớp đất sét pha có một nửa ở trên mực nước ngầm và một nửa ở dưới mực nước ngầm. Các chỉ tiêu của đất trên mực nước ngầm như sau: trọng lượng riêng tự nhiên γ = 17,5kN/m3 , tỷ trọng hạt Gs = 2,71, độ ẩm W = 34%. Hãy xác định các chỉ tiêu của phần đất dưới mực nước ngầm sau độ ẩm tự nhiên:

  • A.
    29,30%
  • B.
    39,67%
  • C.
    15,5%
  • D.
    25,45%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Một lớp đất sét pha có một nửa ở trên mực nước ngầm và một nửa ở dưới mực nước ngầm. Các chỉ tiêu của đất trên mực nước ngầm như sau: trọng lượng riêng tự nhiên γ = 17,5kN/m3, tỷ trọng hạt Gs = 2,71, độ ẩm W = 34%. Hãy xác định các chỉ tiêu của phần đất dưới mực nước ngầm sau trọng lượng riêng đẩy nổi:

  • A.
    9,05 kN/m3
  • B.
    8,24 kN/m3
  • C.
    9,15 kN/m3
  • D.
    9,35 kN/m3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Một lớp đất sét pha có một nửa ở trên mực nước ngầm và một nửa ở dưới mực nước ngầm. Các chỉ tiêu của đất trên mực nước ngầm như sau: trọng lượng riêng tự nhiên γ = 17,5kN/m3, tỷ trọng hạt Gs = 2,71, độ ẩm W = 34%. Hãy xác định các chỉ tiêu của phần đất dưới mực nước ngầm sau trọng lượng riêng bão hòa:

  • A.
    19,05 kN/m3
  • B.
    18,24 kN/m3
  • C.
    19,15 kN/m3
  • D.
    19,35 kN/m3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Ứng suất σz do trọng lượng bản thân gây ra theo chiều sâu có đặc điểm gì:

  • A.
    Tăng dần
  • B.
    Giảm dần
  • C.
    Không thay đổi
  • D.
    Cả A, B và C đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Ứng suất σz do tải trọng ngoài gây ra trên một trục theo chiều sâu có đặc điểm gì:

  • A.
    Không thay đổi
  • B.
    Tăng dần
  • C.
    Giảm dần
  • D.
    Cả A, B và C đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Quan hệ giữa ứng suất tổng σ, ứng suất có hiệu σ′ và áp lực nước lỗ rỗng u trong nền đất tuân theo quan hệ nào:

  • A.
    u = σ′ + σ
  • B.
    σ = σ′ + u
  • C.
    σ′ = σ + u
  • D.
    u = σ′ − σ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Hệ số áp lực ngang trong đất rời có thể được xác định theo công thức:

  • A.
    K0 = 1 − sin φ
  • B.
    K0 = 0,19 + 0,23 log IP
  • C.
    K0 = 1 + sin φ
  • D.
    K0 = 0,19 − 0,23 log IP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Kệ số áp lực ngang trong đất dính có thể được xác định theo công thức:

  • A.
    K0 = 1 − sin φ
  • B.
    Ko = 0,19 − 0,23 log IP
  • C.
    K0 = 1 + sin φ
  • D.
    Ko = 0,19 + 0,23 log IP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Khi tính ứng suất tổng σz cho đất ở bên dưới mực nước ngầm ta dùng trọng lượng riêng:

  • A.
    Trọng lượng riêng tự nhiên
  • B.
    Trọng lượng riêng đẩy nổi
  • C.
    Trọng lượng riêng bão hòa
  • D.
    Trọng lượng riêng khô
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Khi tính ứng suất có hiệu σ′z cho đất ở bên trên mực nước ngầm ta dùng trọng lượng riêng:

  • A.
    Trọng lượng riêng tự nhiên
  • B.
    Trọng lượng riêng đẩy nổi
  • C.
    Trọng lượng riêng bão hòa
  • D.
    Trọng lượng riêng khô
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Các giả thiết được sử dụng khi thiết lập bài toán Boussinesq:

  • A.
    Nền đất là bán không gian đàn hồi
  • B.
    Nền đồng nhất, đẳng hướng
  • C.
    Mặt đất phẳng và nằm ngang
  • D.
    Cả 3 đáp án trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Khi tính ứng suất tại một điểm bất kỳ trong nền đất chịu tác dụng của tải trọng tập trung đặt trên mặt đất ta dùng công thức nào:

  • A.
    Mindlin
  • B.
    Boussinesq
  • C.
    Tezaghi
  • D.
    Plamant
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Khi tính ứng suất tại một điểm bất kỳ trong nền đất chịu tác dụng của tải trọng tập trung đặt trong nền đất ta dùng công thức:

  • A.
    Mindlin
  • B.
    Boussinesq
  • C.
    Terrzaghi
  • D.
    Coulomb
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Bài toán Plamant được xây dựng trên cơ sở bài toán nào:

  • A.
    Mindlin
  • B.
    Boussinesq
  • C.
    Terrzaghi
  • D.
    Coulomb
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Cơ học đất – Đề 5
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các nguyên tắc cơ bản như ứng suất trong đất, độ lún, và độ bền của đất.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)