Trắc nghiệm Vật liệu kỹ thuật – Đề 3
Câu 1 Nhận biết
Ram thấp áp dụng cho các chi tiết:

  • A.
    Cần độ cứng cao như dao cắt, khuôn dập nguội
  • B.
    Cần cơ tính tổng hợp cao như bánh răng, trục
  • C.
    Cần khử ứng suất bên trong
  • D.
    Cần đàn hồi như lò xo, nhíp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 800÷200oC ứng suất dư và cơ tính thay đổi như thế nào?

  • A.
    Ứng suất giảm ít, độ cứng chưa thay đổi
  • B.
    Ứng suất và độ cứng chưa thay đổi
  • C.
    Ứng suất giảm mạnh, độ cứng chưa thay đổi
  • D.
    Ứng suất giảm mạnh, độ cứng thay đổi ít
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Nhiệt độ tôi cảm ứng cao hơn cách tôi thông thường khoảng bao nhiêu oC?

  • A.
    100÷200
  • B.
    50÷100
  • C.
    150÷250
  • D.
    100÷150
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Trong các ưu điểm sau của phương pháp tôi cao tần, ưu điểm nào không đúng?

  • A.
    Áp dụng cho chi tiết hình dáng phức tạp
  • B.
    Năng suất cao
  • C.
    Chất lượng tốt
  • D.
    Dễ tự động hóa, cơ khí hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Môi trường tôi thích hợp cho thép hợp kim (%C = 0,4; %Cr=1) là:

  • A.
    Dung dịch muối hoặc xút 10%
  • B.
    Muối nóng chảy
  • C.
    Nước lạnh
  • D.
    Dầu công nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Tại sao trong thép không gỉ một pha ferit hàm lượng C phải thấp?

  • A.
    Tránh tạo thành các bít
  • B.
    Để tăng nhiệt độ nóng chảy
  • C.
    Để tăng khả năng chống ăn mòn
  • D.
    Để dễ biến dạng nguội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
50CrNiMo dùng làm:

  • A.
    Khuôn rèn
  • B.
    Khuôn dập nguội
  • C.
    Dao cắt
  • D.
    Khuôn ép chảy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Chọn vật liệu làm dao cắt?

  • A.
    50CrNiMo
  • B.
    18CrMnTi
  • C.
    90CrSi
  • D.
    WCCo25
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Sau khi thấm các bon phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

  • A.
    Thường hóa
  • B.
    Ram thấp
  • C.
  • D.
    Tôi và ram thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Kiểu mạng của pha điện tử phụ thuộc vào:

  • A.
    Nồng độ điện tử
  • B.
    Nhiệt độ tạo thành
  • C.
    Kiểu mạng của các nguyên tố thành phần
  • D.
    Tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố thành phần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Nung nóng nhanh bề mặt thép không sử dụng phương pháp nào?

  • A.
    Nung bằng ngọn lửa hỗn hợp khí C2H2-O2
  • B.
    Nung trong muối hoặc kim loại nóng chảy
  • C.
    Nung bằng dòng điện cảm ứng có tần số cao
  • D.
    Nung trực tiếp bằng dòng điện cường độ lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây là sai đối với pha trung gian?

  • A.
    Luôn luôn có tỷ lệ chính xác giữa các nguyên tố và được biểu diễn bằng công thức hóa học
  • B.
    Có nhiệt độ nóng chảy thay đổi trong phạm vi nhất định
  • C.
    Tính chất khác hẳn các nguyên tố thành phần với đặc điểm là cứng và giòn
  • D.
    Mạng tinh thể phức tạp và khác hẳn kiểu mạng của các nguyên tố thành phần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Kim loại là những chất gì dưới đây?

  • A.
    Có hệ số nhiệt độ của điện trở là dương
  • B.
    Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim
  • C.
    Có độ cứng, độ bền cao
  • D.
    Dẻo, dễ gia công biến dạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
60Si2 là thép:

  • A.
    Cơ tính tổng hợp tốt
  • B.
    Chống ăn mòn
  • C.
    Đàn hồi
  • D.
    Chịu mài mòn cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Cho kiểu mạng chính phương thể tâm với c = 1,1a; bán kính nguyên tử r = a√3/4. Hãy xác định mật độ khối?

  • A.
    64%
  • B.
    68%
  • C.
    70%
  • D.
    62%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Mục đích của ủ đẳng nhiệt là:

  • A.
    Khử ứng suất
  • B.
    Giảm độ cứng
  • C.
    Tăng độ dẻo
  • D.
    Làm nhỏ hạt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Tăng tốc độ nguội khi đúc thì kích thước hạt thay đổi thế nào?

  • A.
    Tăng
  • B.
    Tăng, giảm tùy từng trường hợp
  • C.
    Giảm
  • D.
    Không thay đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Sau khi thấm các bon, tôi một lần áp dụng cho trường hợp nào?

  • A.
    Chi tiết ít quan trọng
  • B.
    Thép bản chất hạt nhỏ
  • C.
    Chi tiết hình dạng đơn giản
  • D.
    Thép thường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Chọn vật liệu có độ thấm tôi cao nhất?

  • A.
    20CrNi
  • B.
    C45A
  • C.
    40Cr
  • D.
    90CrSi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Chọn vật liệu làm dây điện trở?

  • A.
    160Cr12Mo
  • B.
    50CrNiMo
  • C.
    15Cr25Ti
  • D.
    Cr20Ni80
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Trong các dạng thù hình của sắt, khối lượng riêng của dạng nào lớn nhất?

  • A.
    Bằng nhau
  • B.
    Feδ
  • C.
    Feα
  • D.
    Feγ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 1, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A.
    Các nguyên hòa tan một phần vào nhau ở trạng thái rắn
  • B.
    Tính đúc tốt, tính gia công áp lực kém
  • C.
    Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các nguyên theo quan hệ tuyến tính
  • D.
    Trong tổ chức luôn có cùng tinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Số nguyên tử trong ô cơ bản của Zn và Feα là:

  • A.
    4 và 2
  • B.
    2 và 4
  • C.
    6 và 2
  • D.
    2 và 6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Vật liệu nào làm được chi tiết có kích thước lớn nhất?

  • A.
    65Mn
  • B.
    20CrNi
  • C.
    90CrSi
  • D.
    40Cr
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Để gia công cắt thép C45 phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

  • A.
    Ủ đẳng nhiệt
  • B.
    Ủ không hoàn toàn
  • C.
    Ủ hoàn toàn
  • D.
    Thường hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Công dụng của AlCu4,5Mg1,5Mn0,5

  • A.
    Làm các chi tiết trong vận tải, làm vỏ máy bay
  • B.
    Làm đồ gia dụng (thau, chậu, xoong, nồi, ..)
  • C.
    Làm chi tiết hình dạng phức tạp
  • D.
    Làm chi tiết ít chịu tải (khung cửa, ống dẫn, thùng chứa, …)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Sau khi tôi thép gió, tổ chức còn nhiều γ dư, để làm giảm γ dư phải:

  • A.
    Ủ lần ở 550÷570oC
  • B.
    Tôi lại đúng chế độ
  • C.
    Ram lần ở 550÷570oC
  • D.
    Thường hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Với thép cùng tích, để đạt độ cứng khoảng 15HRC cần nhiệt luyện ra tổ chức gì?

  • A.
    Bainit
  • B.
    Trôxtit
  • C.
    Peclit
  • D.
    Xoocbit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
So sánh kích thước tới hạn để tạo mầm ký sinh & mầm tự sinh?

  • A.
    Bằng nhau
  • B.
    rth (tự sinh) lớn hơn
  • C.
    rth (ký sinh) lớn hơn
  • D.
    Tùy từng trường hợp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Công dụng của mác vật liệu CD80:

  • A.
    Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn, …
  • B.
    Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt
  • C.
    Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt
  • D.
    Làm dụng cụ cầm tay (đục, búa, rũa, …), khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp,
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Vật liệu kỹ thuật – Đề 3
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: các tính chất cơ lý của vật liệu, quá trình xử lý và ứng dụng của các loại vật liệu trong kỹ thuật.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)