Trắc nghiệm Vật liệu kỹ thuật – Đề 2
Câu 1
Nhận biết
TiC là loại pha gì?
- A. Pha xen kẽ
- B. Dung dịch rắn xen kẽ
- C. Dung dịch rắn thay thế
- D. Pha điện tử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Nguyên tố nào làm thép bị bở nóng (giòn ở nhiệt độ cao)?
- A. Mn
- B. P
- C. S
- D. Si
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Mác thép nào chống ăn mòn tốt nhất?
- A. 12Cr18Ni9
- B. 20Cr13
- C. 15Cr25Ti
- D. 80W18Cr4VMo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Austenit là:
- A. Sắt nguyên chất kỹ thuật
- B. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feγ
- C. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feδ
- D. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feα
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Với thép trước và sau cùng tích, khi làm nguội đẳng nhiệt, trước khi có chuyển biến tạo thành hỗn hợp [F+Xe] có chuyển biến tạo ra:
- A. F và Xe
- B. F và P
- C. P và Xe
- D. Xe và F
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Ti trong thép 18CrMnTi có tác dụng gì?
- A. Tăng độ bền
- B. Tăng độ thấm tôi
- C. Tăng khả năng chịu mài mòn
- D. Giữ hạt nhỏ khi thấm các bon
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Để tăng hàm lượng các bon liên kết trong gang phải ủ ở khoảng nhiệt độ nào?
- A. 800÷820°C
- B. 850÷870°C
- C. 830÷850°C
- D. 750÷770°C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Số nguyên tử trong ô cơ bản của Mg và Feα là:
- A. 6 và 4
- B. 17 và 9
- C. 6 và 2
- D. 4 và 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Chọn vật liệu thấm các bon tốt nhất?
- A. C20
- B. 18CrMnTi
- C. 20Cr
- D. 20CrNi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
12Cr18Ni9 dùng làm:
- A. Kim phun động cơ, ổ lăn không gỉ, dụng cụ phẫu thuật, dao, kéo, …
- B. Các chi tiết trong công nghiệp hóa dầu
- C. Trục bơm, ốc vít không gỉ
- D. Thiết bị trong hóa học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Phương pháp tôi nào ít gây ra ứng suất nhiệt?
- A. Tôi trong một môi trường
- B. Tôi phân cấp
- C. Tôi đẳng nhiệt
- D. Tôi trong hai môi trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Mục đích của ủ thấp là:
- A. Khử ứng suất
- B. Tăng độ dẻo
- C. Làm nhỏ hạt
- D. Giảm độ cứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Trong tổ chức của hợp kim có kiểu giản đồ hai nguyên loại 2 luôn có:
- A. Dung dịch rắn
- B. Pha điện tử
- C. Cùng tinh
- D. Pha xen kẽ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Cr có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?
- A. Dung dịch rắn thay thế
- B. Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ
- C. Dung dịch rắn xen kẽ
- D. Không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Sau khi tôi thép gió, lượng γ dư khoảng:
- A. 10%
- B. 20%
- C. 30%
- D. 40%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Sau thấm các bon, lõi chi tiết là loại thép nào?
- A. Thép sau cùng tích
- B. Không xác định được
- C. Thép cùng tích
- D. Thép trước cùng tích
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
20Cr2Ni4A dùng làm các chi tiết:
- A. Tiết diện nhỏ, hình dạng đơn giản
- B. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp
- C. Hình dạng phức tạp, kích thước trung bình
- D. Hình dạng tương đối phức tạp, kích thước tương đối lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Để nâng cao tính chống ăn mòn điện hóa cần thấm vào bề mặt thép nguyên tố nào?
- A. Cr
- B. Sn
- C. N
- D. C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Khả năng Graphit hóa phụ thuộc vào:
- A. Hàm lượng C
- B. Tổng hàm lượng C và Cr
- C. Tổng hàm lượng C và Si
- D. Tổng hàm lượng C và M
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Trong các đặc điểm của chuyển biến Mactenxit, đặc điểm nào sau đây là sai?
- A. Chuyển biến xảy ra không hoàn toàn
- B. Chuyển biến chỉ xảy ra ở nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ Mf
- C. Chuyển biến là không khuếch tán
- D. Chuyển biến chỉ xảy ra khi làm nguội liên tục γ với tốc độ V≥VT
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Nhiệt độ thường hóa là:
- A. (ACM+20÷30°C) hoặc (A3+20÷30°C)
- B. A3+20÷30°C
- C. ACM+20÷30°C
- D. A1+20÷30°C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Lăn ép có thể tạo ra chiều sâu lớp hóa bền khoảng:
- A. 0,7mm
- B. 15mm
- C. 2,5mm
- D. 35mm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Thông số mạng là gì?
- A. Khoảng cách giữa hai nguyên tử gần nhất
- B. Kích thước cạnh nhỏ nhất của ô cơ bản
- C. Kích thước các cạnh của ô cơ bản
- D. Kích thước trung bình các cạnh của ô cơ bản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Sắp xếp theo thứ tự độ dẻo giảm dần:
- A. Feα, Feγ, Feδ
- B. Feδ, Feγ, Feα
- C. Feγ, Feα, Feδ
- D. Feγ, Feδ, Feα
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Cr trong thép 40Cr có tác dụng gì?
- A. Tăng độ bền
- B. Tăng giới hạn đàn hồi
- C. Tăng độ thấm tôi
- D. Tăng độ cứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Công dụng của BCuSn10:
- A. Đúc tượng, nồi, xoong
- B. Làm ổ trượt
- C. Bánh vít
- D. Đồ trang trí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Để làm bánh răng cần nhiệt luyện ra tổ chức gì?
- A. Mactenxit
- B. Trôxtit
- C. Xoocbit
- D. Bainit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Chọn vật liệu làm khuôn dập nguội kích thước trung bình?
- A. CD80
- B. 100CrWMn
- C. 90CrSi
- D. 160Cr12Mo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Trong công thức: δ=(l1−l0)/l0×100% thì δ là:
- A. Giới hạn biến dạng
- B. Độ dai va đập
- C. Độ giãn dài tương đối
- D. Độ thắt tiết diện tương đối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Dạng sai hỏng nào sau đây không khắc phục được?
- A. Nứt
- B. Thoát các bon
- C. Thép quá giòn
- D. Độ cứng không đạt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc nghiệm Vật liệu kỹ thuật – Đề 2
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: các tính chất cơ lý của vật liệu, quá trình xử lý và ứng dụng của các loại vật liệu trong kỹ thuật.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×