Trắc nghiệm Thủy Khí – Đề 4
Câu 1 Nhận biết
Khi xác định chiều dày của thành ống dẫn có kích thước lớn và chịu áp suất cao, người ta có:

  • A.
    Vận dụng phương trình Bernoulli để xét lực tác dụng lên thành ống
  • B.
    Xét đến ứng suất kéo cho phép của vật liệu làm ống
  • C.
    Vận dụng phương trình động lượng để xét lực tác động tại khuỷu
  • D.
    Không có đáp án chính xác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Lực đẩy Archimede tác dụng lên một vật chìm trong chất lỏng:

  • A.
    Đặt tại trọng tâm của khối chất lỏng mà vật chiếm chỗ
  • B.
    Bằng trọng lượng của khối chất lỏng bị vật chiếm chỗ
  • C.
    Đặt tại trọng tâm của vật khi vật đồng chất
  • D.
    Các đáp án kia đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Chọn câu sai trong các câu sau đây. Lực đẩy Archimede tác dụng lên một vật ngập trong chất lỏng:

  • A.
    Đặt tại trọng tâm của vật khi vật đồng chất
  • B.
    Luôn luôn đặt tại trọng tâm của vật
  • C.
    Có giá trị bằng trọng lượng của vật khi vật ở vị trí cân bằng
  • D.
    Có giá trị nhỏ hơn trọng lượng của vật khi vật chìm xuống đáy bình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Một vật cân bằng trong nước như hình vẽ; C là trọng tâm của vật; D là tâm đẩy:

  • A.
    Vật ở trạng thái cân bằng phiếm định
  • B.
    Vật ở trạng thái cân bằng không ổn định
  • C.
    Vật ở trạng thái cân bằng ổn định
  • D.
    Chưa xác định được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Một vật gồm 2 phần A và B chìm trong chất lỏng. Phần A có khối lượng riêng nhỏ hơn phần B. Để vật được cân bằng ổn định ta nên đặt:

  • A.
    Phần B nằm dưới
  • B.
    Phần A nằm dưới
  • C.
    Phụ thuộc vào thể tích của 2 phần A,B
  • D.
    Không thể xác định được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Vật chìm trong chất lỏng ở trạng thái cân bằng ổn định khi:

  • A.
    Trọng tâm C nằm cao hơn tâm đẩy D
  • B.
    Trọng tâm C nằm ngang với tâm đẩy D
  • C.
    Trọng tâm C nằm thấp hơn tâm đẩy D
  • D.
    Tùy theo trọng lượng vật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Trong khối dầu (có tỷ trọng 0,75) chuyển động tịnh tiến với gia tốc không đổi, một điểm nằm thấp hơn 1 mặt đẳng áp có áp suất pck = 0,02at 1 khoảng 0,4m sẽ có áp suất:

  • A.
    pck = 0,01 at
  • B.
    pd = 0,02 at
  • C.
    pd = 0,01 at
  • D.
    pck = 0,06 at
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Hộp lập phương kín có các cạnh bằng 2 m một nửa chứa nước và một nửa chứa dầu có tỷ trọng 0,75 được đặt trong một thang máy chuyển động thẳng đứng lên trên với gia tốc nhanh dần a = 5,19 m/s2. Chênh lệch giữa áp suất tác dụng lên đáy và đỉnh của hình hộp (KPa) là:

  • A.
    12,88
  • B.
    11
  • C.
    26,25
  • D.
    34,29
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Đường dòng trùng với quĩ đạo khi:

  • A.
    Chuyển động không phụ thuộc thời gian
  • B.
    Chuyển động có xoáy
  • C.
    Chuyển động phụ thuộc thời gian
  • D.
    Chuyển động có thế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Đường dòng là gì?

  • A.
    Đường biểu diễn quĩ đạo chuyển động của một phần tử chất lỏng
  • B.
    Đường bất kỳ được đặt ra để thuận tiện cho việc nghiên cứu
  • C.
    Đường biểu diễn vận tốc trong dòng chảy
  • D.
    Đường mà véc tơ vận tốc của mọi phần tử chất lỏng trên nó tiếp tuyến với nó
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Đường dòng trong dòng chảy đều:

  • A.
    Luôn luôn vuông góc với mặt cắt ướt đi qua nó
  • B.
    Luôn luôn song song với nhau
  • C.
    Luôn luôn tiếp tuyến với các vectơ vận tốc
  • D.
    Các đáp án kia đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Bán kính thủy lực Rh bằng:

  • A.
    a/4 trong trường hợp dòng chảy có áp trong ống vuông có cạnh là a
  • B.
    d/4 trong trường hợp dòng chảy có áp trong ống tròn
  • C.
    Diện tích mặt cắt ướt chia chu vi ướt
  • D.
    Các đáp án kia đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Dòng chảy có áp trong ống tròn có bán kính của ống r0= 60mm, bán kính thủy lực Rh bằng:

  • A.
    60 mm
  • B.
    15 mm
  • C.
    30 mm
  • D.
    Chưa xác định được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Cho dòng chất lỏng không nén được chuyển động dừng, ta có:

  • A.
    Q = const, với Q là lưu lượng thể tích
  • B.
    M = const, với M là lưu lượng khối lượng
  • C.
    G = const, với G là lưu lượng trọng lượng
  • D.
    Các đáp án kia đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Lưu lượng thể tích là một đại lượng được tính bằng:

  • A.
    Lượng chất lỏng đi qua mặt cắt ướt của dòng chảy
  • B.
    Q = ∫S u dS với S là một mặt cắt ướt của dòng chảy
  • C.
    Lượng chất lỏng đi qua một mặt cắt trong một đơn vị thời gian
  • D.
    Không có đáp án chính xác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Phương trình liên tục được xây dựng từ:

  • A.
    Định luật bảo toàn năng lượng cho khối chất lỏng chuyển động
  • B.
    Định luật bảo toàn khối lượng cho khối chất lỏng chuyển động
  • C.
    Định luật bảo toàn động lượng cho khối chất lỏng chuyển động
  • D.
    Định luật bảo toàn moment động lượng cho khối chất lỏng chuyển động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trong chuyển động ổn định:

  • A.
    Đường dòng trùng với quỹ đạo
  • B.
    Dạng của các đường dòng thay đổi theo thời gian
  • C.
    Các đường dòng song song với nhau
  • D.
    Đường dòng không trùng với quỹ đạo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Xét một dòng chảy có áp ổn định trong ống, lưu lượng khối lượng trong ống:

  • A.
    Có đơn vị là kg/s
  • B.
    Là khối lượng chất lỏng đi qua mặt cắt ướt của dòng chảy trong một đơn vị thời gian
  • C.
    Là khối lượng chất lỏng đi qua một mặt cắt ngang bất kỳ của đường ống trong một đơn vị thời gian
  • D.
    Cả 3 câu kia đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Hệ số hiệu chỉnh động năng:

  • A.
    Có giá trị bằng 2 khi dòng chảy tầng
  • B.
    Là tỉ số giữa động năng thực và động năng tính theo vận tốc trung bình
  • C.
    Được đưa vào do sự phân bố vận tốc không đều của các phần tử chất lỏng trên một mặt cắt ướt
  • D.
    Các đáp án kia đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Đường năng và đường đo áp:

  • A.
    Có thể trùng nhau
  • B.
    Không bao giờ trùng nhau
  • C.
    Luôn luôn dốc lên
  • D.
    Luôn luôn dốc xuống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/20
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Thủy Khí – Đề 4
Số câu: 20 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: nguyên lý về áp suất, dòng chảy, cũng như cách áp dụng các định lý và công thức trong thực tế
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)