Trắc nghiệm Thiết kế cầu đường hầm giao thông – Đề 3
Câu 1 Nhận biết
Tốc độ thiết kế của tuyến đường sắt là trị số tốc độ:

  • A.
    Lớn nhất của đầu máy khai thác trên tuyến đường
  • B.
    Áp dụng trong tính toán, thiết kế, xây lắp các cấu trúc thành phần của tuyến đường sắt
  • C.
    Mà phương tiện giao thông đường sắt không được phép chạy quá
  • D.
    Cả đáp án b và đáp án c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Xét ảnh hưởng của các tải trọng thi công đến nội lực tính toán của các dạng kết cấu nhịp cầu thi công theo phương pháp phân đoạn như thế nào?

  • A.
    Chỉ xét đối với sơ đồ kết cấu nhịp trong giai đoạn thi công, không xét trong giai đoạn khai thác.
  • B.
    Cộng tác dụng giai đoạn có sơ đồ thi công bất lợi nhất với hiệu ứng dỡ tải khi rút tải trọng thi công khỏi kết cấu nhịp.
  • C.
    Không ảnh hưởng đến nội lực tính toán vì tải trọng thi công chỉ xuất hiện tạm thời.
  • D.
    Xét với sơ đồ kết cấu nhịp trong giai đoạn thi công để kiểm tra, không cộng với hiệu ứng dỡ tải.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Xét tác dụng của lực căng các dây văng lên sự phân bố nội lực trong các bộ phận của kết cấu nhịp cầu dây văng như thế nào?

  • A.
    Đặt lực căng dây tại các nút liên kết dầm-dây của sơ đồ hoàn chỉnh.
  • B.
    Lần lượt thay từng đôi dây bằng các lực căng vào sơ đồ hoàn chỉnh, sau đó cộng tác dụng.
  • C.
    Lần lượt thay từng nhánh dây bằng lực căng vào sơ đồ hoàn chỉnh, sau đó cộng tác dụng.
  • D.
    Tính theo trình tự lắp dây, thay từng nhánh dây bằng lực căng, sau đó cộng tác dụng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Cao trình bến tối ưu được xác định từ điều kiện:

  • A.
    Phân tích bài toán kinh tế giữa đầu tư và khai thác
  • B.
    Xác suất cảng bị ngập khoảng 0,1%
  • C.
    Không bị ngập trong mọi trường hợp
  • D.
    Lớn hơn của mực nước cao thiết kế cộng 1m hoặc mực nước trung bình cộng 2m.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Tầu Feeder là loại tầu

  • A.
    Gom container chạy trên các tuyến ven biển với khoảng cách ngắn
  • B.
    Pha sông biển
  • C.
    Đi trong kênh
  • D.
    Đi trong song
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Khi dòng chảy song song với tuyến mép bến, hướng tầu (trục từ đuôi đến mũi tầu) khi cập bến nên:

  • A.
    Cùng với hướng dòng chảy
  • B.
    Vuông góc với hướng dòng chảy
  • C.
    Nghiêng 45 độ so với hướng dòng chảy
  • D.
    Ngược với hướng dòng chảy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Độ bằng phẳng của mặt đường có thể dùng thước 3 mét để kiểm tra. Đối với mặt đường cấp cao A1 ( bê tông nhựa, bê tông xi măng) thì quy định nào đúng trong các phương án sau:

  • A.
    70% số khe hở dưới 3mm và 30% số khe hở phải dưới 5 mm.
  • B.
    20% số khe hở dưới 3mm và 80% số khe hở phải dưới 5 mm.
  • C.
    30% số khe hở dưới 3mm và 70% số khe hở phải dưới 5 mm
  • D.
    40% số khe hở dưới 3mm và 60% số khe hở phải dưới 5 mm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trong tiêu chuẩn thiết kế đường quy định cao độ thiết kế nền đường. Quy định nào trong 4 trường hợp sau đây là đúng và đủ?

  • A.
    Cao độ thiết kế của nền đường là cao độ ở tim đường
  • B.
    Cao độ thiết kế của nền đường là cao độ ở tim đường. Khi có hai nền đường độc lập sẽ có hai cao độ thiết kế trên hai mặt cắt dọc riêng biệt
  • C.
    Cao độ thiết kế của nền đường là cao độ vai đường
  • D.
    Cao độ thiết kế của nền đường là cao độ mép mặt đường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Khi thiết kế rãnh biên qua khu dân cư chọn phương án nào là hợp lý?

  • A.
    Rãnh đất hoặc rãnh xây hình thang.
  • B.
    Rãnh đất hoặc rãnh xây hình tam giác.
  • C.
    Rãnh bê tông nửa tròn.
  • D.
    Rãnh xây hoặc bê trông xi măng có lát các tấm đan che kín, có hệ thống thu nước mưa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Trường hợp nào cần phải đặt ray hộ bánh?

  • A.
    Khi cầu có mặt cầu trần dài trên 5,0 m; mặt cầu có ba lát dài trên 10 m
  • B.
    Cầu trên đường cong có bán kính dưới 500 m
  • C.
    Khi chiều cao nền đắp lớn hơn 5 m
  • D.
    Cả đáp án a và đáp án b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Trên mặt cầu dùng chung với đường bộ có cần thiết phải đặt ray hộ bánh hay không? Nếu có thì khoảng cách giữa má ray hộ bánh và má ray chính ( δ ) là bao nhiêu?

  • A.
    Không cần thiết
  • B.
    Cần thiết khi đường cong có bán kính dưới 500 m và δ = 60 – 70 mm
  • C.
    Cần thiết phải đặt và δ = 50 mm
  • D.
    Cần thiết phải đặt và δ = 60 – 70 mm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Trường hợp nào cần phải kiểm toán để thiết kế đường lánh nạn đảm bảo an toàn chạy tàu?

  • A.
    Khi tàu xuống dốc lớn và dài
  • B.
    Ở trước ga có tổ chức tàu chạy suốt
  • C.
    Trên đường cong có bán kính nhỏ hơn 300 m
  • D.
    Khi tàu chạy trên đoạn dốc có chênh cao từ đỉnh dốc tới chân dốc lớn hơn 10 m
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Các yếu tố nào sau đây KHÔNG được xem xét đến trong thiết kế luồng tầu theo tiêu chuẩn luồng đường thủy nội địa Việt Nam:

  • A.
    Mức độ nguy hiểm của loại hàng
  • B.
    Mật độ tầu trên luồng
  • C.
    Địa chất luồng
  • D.
    Hệ số an toàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Để tính điểm số cho một khối đá trong phương pháp phân loại RMR người ta cần tiến hành khảo sát bao nhiêu thông số địa chất?

  • A.
    6 thông số
  • B.
    9 thông số
  • C.
    11 thông số
  • D.
    12 thông số.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Có thể khảo sát địa chất công trình theo một đề cương của phương pháp phân loại RMR và sử dụng các số liệu để tiến hành phân loại địa chất theo bất kỳ một phương pháp khác được không?

  • A.
    Không thể được.
  • B.
    Có thể được.
  • C.
    Sử dụng cho hầu hết các phương pháp phân loại khác.
  • D.
    Sử dụng cho một số các phương pháp phân loại khác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Độ bằng phẳng của mặt đường có thể dùng thước 3 mét để kiểm tra. Đối với mặt đường cấp cao A2 ( bê tông nhựa nguội, trên có láng mặt, thấm nhập nhựa, láng nhựa) thì quy định nào đúng trong các phương án sau:

  • A.
    Tất cả phải dưới 5 mm.
  • B.
    20% số khe hở dưới 3mm và 80% số khe hở phải dưới 5 mm.
  • C.
    30% số khe hở dưới 3mm và 70% số khe hở phải dưới 5 mm
  • D.
    40% số khe hở dưới 3mm và 60% số khe hở phải dưới 5 mm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Cường độ kết cấu áo đường mềm được đăc trưng bởi giá trị nào? Trong các phương án sau?

  • A.
    Mô đun đàn hồi của các lớp mặt đường.
  • B.
    Mô đun đàn hồi của các lớp móng đường.
  • C.
    Mô đun đàn hồi của lớp nền đất dưới kết cấu áo đường.
  • D.
    Mô đun đàn hồi chung của các lớp trong kết cấu áo đường + nền đất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Khi thiết kế đường cao tốc ở vùng địa hình núi, đồi cao và vùng địa hình khó khăn người ta quy định chọn vân tốc hợp lý để giảm kinh phí xây dựng. Trong các phương án sau chọn phương án nào là hợp lý.

  • A.
    Tốc độ thiết kế 100- 120 km/h
  • B.
    Tốc độ thiết kế 80- 100 km/h
  • C.
    Tốc độ thiết kế 60- 80 km/h
  • D.
    Tốc độ thiết kế 50 – 60 km/h
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Trường hợp nào cần phải đặt ray chống trật bánh?

  • A.
    Trên những đường cong có vận tốc chạy tàu lớn hơn 90 km/h
  • B.
    Trên cầu có bán kính đường cong dưới 500 m
  • C.
    Ở những đường cong có bán kính nhỏ hơn 200 m
  • D.
    Cả ba đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Dọc đường sắt phải đặt các loại biển, mốc nào sau đây?

  • A.
    Cọc km, cọc 100 m, cọc đường cong (NĐ,TĐ,NC,TC), cọc cao độ, cọc phương hướng
  • B.
    Biển đổi dốc, biển cầu, biển hầm, mốc giới hạn quản lý, biển giới hạn ga
  • C.
    Biển tốc độ kỹ thuật, biển giảm tốc độ, biển hãm, biển kéo còi, mốc tránh va chạm
  • D.
    Cả 3 đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Mốc tránh va chạm phải đặt giữa hai đường gần nhau về phía ghi, tại chỗ khoảng cách giữa tim hai đường là bao nhiêu?

  • A.
    3,50 m đối với cả đường 1000 mm, đường 1435 mm và đường lồng
  • B.
    4,00 m đối với cả đường 1000 mm, đường 1435 mm và đường lồng
  • C.
    3,50 m đối với đường 1000 mm ; 4,00 m đối với đường 1435 mm và đường lồng
  • D.
    3,30 m đối với đường 1000 mm ; 3,60 m đối với đường 1435 mm và đường lồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Độ tĩnh lặng của bể cảng được xác định từ:

  • A.
    Thời gian cảng có thể khai thác bình thường trong một năm.
  • B.
    Thời gian lặng gió trong một năm.
  • C.
    Thời gian sóng lặng trong năm.
  • D.
    Thời gian sóng có chiều cao nhỏ hơn hoặc bằng chiều cao nào đó trong năm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Kho CFS dùng để:

  • A.
    Chứa container
  • B.
    Kiểm tra container
  • C.
    Tháo dỡ và đóng gói hàng vào container
  • D.
    Giao nhận hàng container
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Cấp công trình bến phụ thuộc vào:

  • A.
    Lượng hàng thông qua bến
  • B.
    Mức độ quan trọng của bến
  • C.
    Người ra quyết định
  • D.
    Trọng tải tầu và chiều sâu trước bến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Tốc độ gió cho phép trong khai thác công trình bến được quy định bởi:

  • A.
    Khả năng làm việc của các thiết bị trên bến
  • B.
    Khả năng chịu lực của công trình bến
  • C.
    Người khai thác
  • D.
    Tiêu chuẩn thiết kế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Thiết kế cầu đường hầm giao thông – Đề 3
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức chuyên sâu về thiết kế và xây dựng các công trình cầu và hầm
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)