Tổng Hợp Trắc Nghiệm Điều Dưỡng Cơ Bản Y Hà Nội

Năm thi: 2023
Môn học: Điều Dưỡng
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Lê Thị Hồng
Hình thức thi: Trắc Nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Điều Dưỡng
Năm thi: 2023
Môn học: Điều Dưỡng
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Lê Thị Hồng
Hình thức thi: Trắc Nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Điều Dưỡng

Mục Lục

Trắc Nghiệm Điều Dưỡng Cơ Bản Y Hà Nội là một trong những đề thi môn Điều dưỡng cơ bản được tổng hợp từ trường Đại học Y Hà Nội. Đề thi này được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm, chẳng hạn như PGS.TS. Lê Thị Hồng, nhằm đánh giá toàn diện kiến thức nền tảng của sinh viên ngành Điều dưỡng, đặc biệt là sinh viên năm thứ hai. Đề thi tập trung vào các nguyên lý cơ bản, quy trình chăm sóc, và kỹ năng thực hành trong lĩnh vực điều dưỡng. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức

Bộ Đề Trắc Nghiệm Điều Dưỡng Cơ Bản Y Hà Nội – HMU

Câu 1: Khi cần truyền 500 ml dịch với tốc độ 40 giọt/phút thì thời gian truyền khoảng:
A. 1 giờ
B. 2 giờ
C. 3 giờ
D. 4 giờ

Câu 2: Mệnh lệnh chăm sóc bao gồm mấy thành phần:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 3: (A) Khi cấp cứu cho trẻ sơ sinh bị ngừng hô hấp thì không cần dùng tay để bịt mũi vì (B) Mũi của trẻ nhỏ, không khí khó ra ngoài khi thổi ngạt:
A. A, B đúng; A, B có liên quan nhân quả
B. A, B đúng; A, B không liên quan nhân quả
C. A đúng B sai
D. A sai, B đúng

Câu 4: (A) Điều dưỡng cần phải giải thích cho bệnh nhân trước khi tiến hành các thủ thuật Vì vậy (B) điều dưỡng cần giải thích rõ ràng cho bệnh nhân biết lý do đếm nhịp thở:
A. A, B đúng; A, B có liên quan nhân quả
B. A, B đúng; A, B không liên quan nhân quả
C. A đúng B sai
D. A sai, B đúng

Câu 5: Điều dưỡng viên vòng ngoài trợ giúp kỹ thuật viên mặc áo choàng ở những bước sau: 1. Cột dây ở cổ 2. Cột dây ở lưng 3. Cột dây ở thắt lưng 4. Cột dây ở mông:
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng

Câu 6: Trong các mệnh đề sau về tư thế Fowler, mệnh đề nào đúng: 1.. Fowler là tư thế nửa nằm nửa ngồi 2. Fowler thấp là tư thế mà đầu và thân được nâng lên từ 15-45o . 3. Fowler cao là tư thế mà đầu và thân được nâng lên từ 60-90o . 4. Áp dụng trong trường hợp bệnh nhân bị thiếu oxy não:
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng

Câu 7: Những yếu tố có thể ảnh hưởng đến cân bằng dịch: 1. Tuổi 2. Chấn thương nặng 3. Bỏng 4. Điều trị:
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng

Câu 8: Những biến chứng có thể gặp khi chuyền dịch: 1. Tắc kim do máu cục 2. Nhiễm khuẩn 3. Hoại tử do thuốc chảy ra ngoài thành mạch 4. Dị ứng shock phản vệ:
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng

Câu 9: Chẩn đoán điều dưỡng nào sau đây là đúng nhất khi nói về ngành điều dưỡng:
A. Ngành điều dưỡng ngày càng phát triển hơn do có nhiều trường đào tạo điều dưỡng
B. Ngành điều dưỡng ngày càng phát triển hơn do nhu cầu sử dụng ngày càng tăng
C. Ngành điều dưỡng ngày càng phát triển hơn do các nước tăng cường hợp tác
D. Ngành điều dưỡng ngày càng phát triển hơn do có chủ trương chính sách đúng

Câu 10: Nguyên tắc tiêm truyền là nào sau đây không đúng: 1. Vô trùng 2. Không được trộn lẫn nhiều thuốc với nhau nếu không có chỉ định 3. Thử phản ứng thuốc 4. Cho bệnh nhân nghĩ ngơi 15 phút trước khi tiêm truyền:
A. 1,2.3 đúng
B. 1,2,3,4 đúng
C. 3,4 đúng
D. Chỉ 4 đúng

Câu 11: Khi tiếp xúc với bệnh nhân phải hướng tới, Ngoại trừ:
A. Thể hiện sự quan tâm đến những khó khăn bệnh nhân
B. Không bỏ qua bất cứ một ý kiến nhỏ nào
C. Chú ý các triệu chứng chủ quan và khách quan
D. Hỏi câu hỏi đúng, câu hỏi tại sao

Câu 12: Những vị trí nào có thể dùng để tiêm trong da: 1. Bả vai 2. Ngực trên 3. giữa đùi 4. Mặt trước trong cẳng tay:
A. 1,2 đúng
B. 1,2.3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng

Câu 13: Hộp dụng cụ vô khuẩn trong sonde tiểu có: 1. Săng lỗ. 2. Gạc, bông. 3. Dầu bôi trơn 4. Dung dịch sát khuẩn:
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng

Câu 14: Thế kỷ 17, tổ chức Saint Vincent de Paul đầu tiên dưới thời Giáo Hoàng dung để chăm sóc người đau ốm, được thành lập ở nước nào?
A. Ý
B. Pháp
C. Canada
D. Mỹ

Câu 15: Những trường hợp nào sau đây thường có chỉ định chọc dich não tủy 1. Nghi ngờ có viêm nhiễm hệ thần kinh 2. Các trường hợp tai biến mạch máu não 3. Điều trị 4. Hội chứng tăng áp lực nội sọ:
A. 1,2 đúng
B. 1,2.3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng

Câu 16: Tư thế nằm sấp KHÔNG ÁP DỤNG cho bệnh nhân bị:
A. Tổn thương vùng ngực
B. Loét vùng cùng cụt
C. Loét vùng lưng
D. Mổ cột sống

Câu 17: C.N.A là một hội điều dưỡng của nước nào sau đây:
A. Hoa kỳ
B. Úc
C. Canada
D. Pháp

Câu 18: Trong quá trình ngủ, người ngủ có thể có những hành vi nào sau đây: 1. Mộng du 2. Ngủ nói 3. Đái dầm 4. Cương cứng dương vật:
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng

Câu 19: Vô khuẩn ngoại khoa tuyệt đối hơn vô khuẩn nội khoa, Vì, B. Can thiệp ngoại khoa cần phải tuyệt đối vô khuẩn:
A. A, B đúng; A và có liên quan nhân quả
B. A, B đúng; A và B không liên quan nhân quả
C. A đúng, B sai
D. A sai, B đúng

Câu 20: A) Người ta chỉ dùng hai phương pháp để tiệt khuẩn là: tiệt khuẩn bằng hơi nóng ẩm và tiệt khuẩn bằng hơi nóng khô, VÌ (B) Tiệt khuẩn là quá trình loại bỏ hoặc phá huỷ tất cả các cấu trúc vi khuẩn bao gồm cả nha bào:
A. A, B đúng; A và B liên quan nhân quả
B. A, B đúng; A và B không liên quan nhân quả
C. A đúng, B sai
D. A sai, B đúng

Câu 21: Thời gian khử khuẩn cần thiết của cồn 70 độ là:
A. 10 phút
B. 15 phút
C. 20 phút
D. 25 phút

Câu 22: Thời gian khử khuẩn bằng đun sôi thường là:
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 1 giờ

Câu 23: (A) Tiệt khuẩn là quá trình loại bỏ hoặc phá huỷ tất cả các cấu trúc vi khuẩn bao gồm cả nha bào, VÌ VẬY (B) Người điều dưỡng phải tạo cho mình một thói quen, một phản xạ vô khuẩn thì sẽ tránh được các lỗi lầm dẫn đến những hậu quả rất tai hại:
A. A đúng, B đúng. A và B liên quan nhân quả
B. A đúng, B đúng
C. A và B không liên quan nhân quả
D. A đúng B sai

Câu 24: Những đặc điểm nào sau đây có thể xảy ra trong giấc ngủ ở giai đoạn II của một chu kỳ ngủ:
A. Giấc ngủ nông
B. Ngủ sâu
C. Mộng du
D. Đái dầm

Câu 25: Một trong các dụng cụ nào sau đây KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG trong hộp vô khuẩn:
A. Săng mổ
B. Nước rửa tay
C. Khăn giấy
D. Áo choàng

Câu 26: Đặc điểm nào sau đây có thể xảy ra trong giấc ngủ REM:
A. Nằm mơ
B. Ngủ sâu
C. Mộng du
D. Đái dầm

Câu 27: Quá trình vô khuẩn ngoại khoa khác với vô khuẩn nội khoa là:
A. Tuyệt đối vô khuẩn
B. Tương đối vô khuẩn
C. Không cần vô khuẩn tuyệt đối
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 28: Khi cần truyền 500 ml dịch với tốc độ 40 giọt/phút thì thời gian truyền khoảng:
A. 1 giờ
B. 2 giờ
C. 3 giờ
D. 4 giờ

Câu 29: (A) Bệnh nhân phải được giải thích kỹ trước khi thực hiện một thủ thuật, Vì vậy (B) điều dưỡng cần giải thích rõ ràng cho bệnh nhân biết lý do đếm nhịp thở:
A. A, B đúng; A và B liên quan nhân quả
B. A, B đúng; A và B không liên quan nhân quả
C. A đúng, B sai
D. A sai, B đúng

Câu 30: Người sáng lập ra ngành điều dưỡng là:
A. Phoebe
B. Florence Nightingale
C. Sisters Chariting
D. Fabiola

Câu 31: Mục đích của lấy mẫu nghiệm phân:
1. Nghiên cứu sự bài tiết các chất dịch tiêu hóa
2. Kiểm tra vi khuẩn và ký sinh trùng đường ruột
3. Thăm dò chức năng đường tiêu hóa
4. Giúp chẩn đoán một số bệnh toàn thân của bộ phận khác: tắc mật, xơ gan…

A. 1, 2 đúng
B. 1, 2, 3 đúng
C. 1, 2, 3, 4 đúng
D. 3, 4 đúng
E. Chỉ 4 đúng

Câu 32: Phương pháp lấy mẫu nghiệm nước tiểu tốt nhất để nuôi cấy vi khuẩn:
A. Lấy mẫu ngẫu nhiên và mẫu vô khuẩn
B. Lấy mẫu có thời gian và mẫu sạch
C. Lấy mẫu vô khuẩn và mẫu sạch
D. Lấy mẫu từ hệ thống dẫn lưu kín và mẫu vô khuẩn

Câu 33: (A) Sơ cứu gãy xương đùi phải phòng chống choáng cho nạn nhân VÌ (B) Gãy xương đùi dễ gây choáng do đau và mất máu nhiều:
A. A, B đúng; A, B có liên quan nhân quả
B. A, B đúng; A, B không liên quan nhân quả
C. A đúng B sai
D. A sai, B đúng

Câu 34: Điều dưỡng viên cần rửa tay:
1. Trước và sau khi săn sóc bệnh nhân
2. Sau khi tiếp xúc với các dụng cụ bẩn
3. Trước khi phụ bác sĩ thực hiện các thủ thuật
4. Trước khi đưa bệnh nhân đi làm các xét nghiệm

A. 1, 2 đúng
B. 1, 2, 3 đúng
C. 1, 2, 3, 4 đúng
D. 3, 4 đúng

Câu 35: Trước khi vận chuyển bệnh nhân, người điều dưỡng cần phải làm gì?
A. Thông báo cho bệnh nhân biết việc vận chuyển
B. Mang theo tư trang của bệnh nhân
C. Đem theo hộp thuốc cấp cứu
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 36: Trong vận chuyển bệnh nhân, câu nào sau đây SAI:
A. Vận chuyển theo yêu cầu của bệnh nhân
B. Cần phải xem xét vị trí của giường
C. Cần phải kiểm tra phương tiện vận chuyển
D. Điều dưỡng tự quyết định phương tiện vận chuyển

Câu 37: Qui trình băng chữ T:
1. Cho bệnh nhân nằm nghiêng
2. Nâng hông bệnh nhân lên, luồn dải ngang vào trên mào chậu
3. Dải dọc kéo xuống mông qua đáy chậu, cố định vào giữa dải ngang
4. Ðánh giá sau băng từ các động tác đi, đứng, nằm của bệnh nhân

B. 1, 2, 3 đúng
A. 1, 2 đúng
C. 1, 2, 3, 4 đúng
D. 3, 4 đúng

Câu 38: Mục đích của thay băng và rửa vết thương là:
1. Để nhận định và đánh giá tình trạng của vết thương
2. Để rửa và thấm hút dịch từ vết thương ra
3. Sử dụng thuốc tại chỗ khi cần thiết
4. Bất động vùng bị thương làm vết thương chóng lành

A. 1, 2 đúng
B. 1, 2, 3 đúng
C. 1, 2, 3, 4 đúng
D. 3, 4 đúng

Câu 39: Tiêu chuẩn đánh giá quá trình vận chuyển bệnh nhân:
A. Sự an toàn của bệnh nhân
B. Tư thế an toàn của người vận chuyển
C. Sự tham gia của bệnh nhân
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 40: Qui tắc vận chuyển bệnh nhân nào sau đây là SAI:
A. Phải đảm bảo an toàn tính mạng cho bệnh nhân
B. Phải chuẩn bị đầy đủ hồ sơ bệnh án mang theo khi vận chuyển
C. Phải đảm bảo an toàn cho người vận chuyển
D. Cần vận chuyển khi bệnh nhân có yêu cầu

Câu 41: Hướng dẫn cho bệnh nhân cần phải rửa tay vào các thời điểm:
1. Trước khi ăn
2. Sau khi tiếp xúc vùng bẩn cơ quan sinh dục ngoài
3. Sau khi tiếp xúc với vùng hậu môn
4. Trước khi đi ngủ

B. 1, 2, 3 đúng
A. 1, 2 đúng
C. 1, 2, 3, 4 đúng
D. 3, 4 đúng

Câu 42: Trong phương pháp vận chuyển bệnh nhân từ giường sang cáng với 3 người, vị trí người thấp nhất đứng ở:
A. Ngang ngực bệnh nhân
B. Ngang hông bệnh nhân
C. Ngang đùi của bệnh nhân
D. Ngang gối bệnh nhân

Câu 43: Trong phương pháp vận chuyển bệnh nhân từ giường sang cáng với 3 người, vị trí người cao nhất đứng ở:
A. Ngang đầu bệnh nhân
B. Ngang ngực bệnh nhân
C. Ngang hông bệnh nhân
D. Ngang đùi của bệnh nhân

Câu 44: Mục đích của cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
1. Ðể ngăn chặn sự thiếu Oxy não.
2. Ðể duy trì sự thông khí và tuần hoàn 1 cách đầy đủ.
3. Hồi sức tim phổi là một điều trị cấp cứu trong bất cứ một tình huống nào khi mà não không nhận đủ oxy
4. Bệnh nhân nên bắt đầu được hô hấp nhân tạo bởi hai thổi khí chậm, mỗi cái đạt hiệu quả làm lồng ngực căng lên.

A. 1, 2 đúng
B. 1, 2, 3 đúng
C. 1, 2, 3, 4 đúng
D. 3, 4 đúng

Câu 45: Trong rửa tay ngoại khoa, câu nào sau đây SAI:
A. Rửa tay ngoại khoa nhằm tránh nhiễm khuẩn vết mổ
B. Người điều dưỡng phải rửa từ đỉnh ngón tay đến khuỷu tay bằng dung dịch sát khuẩn ngoại khoa
C. Thời gian rửa tay tối thiểu cho mỗi lần là 5 phút
D. Phải cởi hết các đồ nữ trang trước khi rửa tay

Câu 46: Tư thế của bệnh nhân bị chấn thương cột sống khi vận chuyển bằng võng là:
A. Nằm ngửa
B. Nằm sấp, kê gối dưới ngực và đùi
C. Nằm nghiêng
D. Nằm sấp kê gối dưới cổ

Câu 47: Chọn câu ĐÚNG khi vận chuyển bệnh nhân lên cầu thang:
A. Đầu lên trước, hạ thấp chân
B. Đầu lên trước, nâng cao chân
C. Chân lên trước, hạ thấp đầu
D. Chân lên trước, nâng cao đầu

Câu 48: Chọn câu ĐÚNG khi vận chuyển bệnh nhân xuống cầu thang:
A. Chân xuống trước, nâng cao đầu
B. Chân xuống trước, hạ thấp đầu
C. Đầu xuống sau, nâng cao chân
D. Đầu xuống sau, hạ thấp chân

Câu 49: Trong vận chuyển bệnh nhân:
A. Phải thực hiện với ít nhất hai người trở lên để đảm bảo an toàn
B. Nên tháo bỏ các ống dẫn lưu hoặc dịch chuyền để vận chuyển dễ dàng hơn
C. Không vận chuyển bệnh nhân khi bệnh nhân hôn mê
D. Chỉ vận chuyển bệnh nhân khi có chỉ định

Câu 50: Qui trình thực hiện các phương pháp vận chuyển bệnh nhân:
A. Người Điều dưỡng phải biết chẩn đoán và những hạn chế của bệnh nhân
B. Người Điều dưỡng vạch kế hoạch để vận chuyển an toàn và hiệu quả nhất
C. Thực hiện kiểm tra vị trí của giường bệnh, thiết bị và dụng cụ
D. Ghi chép quá trình thực hiện và kết quả

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)