Trắc nghiệm Linh kiện điện tử – Đề 2
Câu 1
Nhận biết
Với điện trở 4 vòng màu thì vòng thứ ba chỉ:
- A. Dòng điện cực đại
- B. Sai số
- C. Nhiệt độ
- D. Số số 0 thêm vào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Với điện trở 5 vòng màu thì vòng thứ năm chỉ:
- A. Số số 0 thêm vào
- B. Số tương ứng với màu
- C. Sai số
- D. Nhiệt độ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Điện trở ba vòng màu: đỏ-đỏ-đỏ, giá trị điện trở là:
- A. 2200Ω
- B. 220Ω
- C. 222Ω
- D. Cả 3 câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Điện trở 4 vòng màu: lục-lam-cam-vàng nhũ, giá trị điện trở là:
- A. 560Ω
- B. 56K
- C. 5K6
- D. Cả 3 câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Điện trở 5 vòng màu: nâu-đen-đen-đen-nâu, giá trị điện trở là:
- A. 100Ω
- B. 1000Ω
- C. 10Ω
- D. Cả 3 câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Điện trở 4 vòng màu: cam-cam-cam-bạc, giá trị điện trở là:
- A. 330Ω
- B. 330K
- C. 3K3
- D. Cả 3 câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Một đoạn mạch điện có hai điện trở R1 và R2 ghép song song thì:
- A. Nếu R1 > R2 thì I1 > I2 (I1, I2 là dòng qua R1, R2)
- B. Nếu R1 < R2 thì I1 > I2
- C. Nếu R1 > R2 thì U1 > U2 (U1, U2 là hiệu điện thế giữa hai đầu R1, R2)
- D. Nếu R1 < R2 thì U1 < U2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Một đoạn mạch điện có hai điện trở R1 và R2 ghép nối tiếp thì:
- A. Nếu R1 < R2 thì I1 < I2 (I1, I2 là dòng qua R1, R2)
- B. Nếu R1 > R2 thì I1 < I2 C. Nếu R1 > R2 thì U1 > U2 (U1, U2 là hiệu điện thế giữa hai đầu R1, R2)
- C. Nếu R1 > R2 thì U1 < U2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Khi giá trị của một điện trở tăng đến ∞Ω thì:
- A. Điện trở còn tốt
- B. Điện trở bị đứt
- C. Điện trở bị nối tắt
- D. Cả 3 câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Tụ điện là một linh kiện:
- A. Tích cực
- B. Thụ động
- C. Bán dẫn
- D. Có vùng điện trở âm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Điện dung của một tụ điện là:
- A. Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ
- B. Đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng xoay chiều của tụ
- C. Đại lượng dùng để biết điện thế làm việc của tụ
- D. Cả ba câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Điện dung của tụ có đơn vị:
- A. F
- B. Ω
- C. H
- D. V
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Trong quá trình nạp điện tụ điện có:
- A. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ tăng dần (I giảm theo hàm mũ)
- B. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ giảm dần
- C. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ không đổi
- D. Cả ba câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Trong quá trình xả điện thì hiệu điện thế giữa hai đầu tụ là:
- A. Không đổi
- B. Tăng dần
- C. Giảm dần (U, I cùng giảm)
- D. Cả ba câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Điện dung tương đương của hai tụ C1, C2 mắc song song là:
- A. 1/C1 + 1/C2
- B. C1 + C2
- C. C1 x C2
- D. Cả ba câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Điện dung tương đương của hai tụ C1, C2 mắc nối tiếp là:
- A. C1 + C2
- B. 1/C1 + 1/C2
- C. C1.C2/(C1 + C2)
- D. Cả ba câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Tụ điện liên lạc truyền tín hiệu do:
- A. Điện môi dẫn điện
- B. Dung kháng của tụ lớn
- C. Điện dung của tụ nhỏ
- D. Cả ba câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng xoay chiều của tụ điện được gọi là:
- A. Cảm kháng
- B. Dung kháng
- C. Điện trở thuần
- D. Tổng trở
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Đơn vị của dung kháng là:
- A. F
- B. Ω
- C. H
- D. mA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Dung kháng là đại lượng:
- A. Không phụ thuộc điện dung của tụ
- B. Bằng điện dung của tụ
- C. Tỷ lệ thuận với điện dung của tụ
- D. Tỷ lệ nghịch với điện dung của tụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Cho hai tụ điện giống nhau ghép nối tiếp. Sức cản tín hiệu xoay chiều của mạch ghép nối tiếp so với sức cản tín hiệu xoay chiều của mỗi tụ:
- A. Lớn hơn
- B. Nhỏ hơn
- C. Bằng nhau
- D. Cả ba câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Cho hai tụ điện giống nhau ghép song song. Sức cản tín hiệu xoay chiều của mạch ghép song song so với sức cản tín hiệu xoay chiều của mỗi tụ:
- A. Lớn hơn
- B. Bằng nhau
- C. Nhỏ hơn
- D. Cả ba câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Điện dung của tụ là đại lượng:
- A. Tỷ lệ thuận với tiết diện của bản tụ
- B. Tỷ lệ nghịch với tiết diện của bản tụ
- C. Bằng tiết diện của bản tụ
- D. Không phụ thuộc tiết diện của bản tụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Tụ điện có điện dung C1=100pF, C2=47pF ghép song song. Điện dung tương đương của chúng là:
- A. 32pF
- B. 0,03pF
- C. 147pF
- D. 73,5pF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Điện dung tương đương của hai tụ mắc nối tiếp với C1=C2=1000pF:
- A. 1000pF
- B. 2000pF
- C. 1500pF
- D. 500pF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc nghiệm Linh kiện điện tử – Đề 2
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức về các loại linh kiện điện tử cơ bản như diode, transistor, tụ điện, điện trở, và các mạch khuếch đại.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×