Trắc nghiệm Giải phẫu đại cương – Đề 3
Câu 1 Nhận biết
Cơ nào dưới đây được gọi là “cơ nhe răng”

  • A.
    Cơ cắn
  • B.
    Cơ cười
  • C.
    Cơ gò má lớn
  • D.
    Cơ nâng góc miệng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Cơ nào sau đây ép má vào răng:

  • A.
    Cơ cắn
  • B.
    Cơ mút
  • C.
    Cơ cười
  • D.
    Cơ thái dương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Động mạch mặt bị các cơ sau đây che phủ, ngoại trừ:

  • A.
    Cơ bám da cổ
  • B.
    Cơ cười
  • C.
    Cơ gò má lớn
  • D.
    Cơ mút
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Dọc theo bờ tự do của liềm đại não là:

  • A.
    Xoang tĩnh mạch dọc trên
  • B.
    Xoang tĩnh mạch dọc dưới
  • C.
    Tĩnh mạch đại não lớn Galen
  • D.
    Xoang thẳng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Tất cả các xoang tĩnh mạch của màng cứng đều đổ vào:

  • A.
    Tĩnh mạch cảnh ngoài
  • B.
    Tĩnh mạch cảnh trong
  • C.
    Tĩnh mạch liên lạc
  • D.
    Tĩnh mạch Galen
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Dây thần kinh sọ lớn nhất là:

  • A.
    Dây mặt
  • B.
    Dây vận nhãn chung
  • C.
    Dây tam thoa
  • D.
    Dây thiệt hầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Hai động mạch đốt sống ở mặt trước của cầu não hợp lại tạo thành:

  • A.
    Động mạch nền
  • B.
    Động mạch cảnh trong
  • C.
    Động mạch màng não giữa
  • D.
    Động mạch dưới lưỡi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Phần nhô nên trên nền sọ của vách mũi gọi là:

  • A.
    Cân Galia
  • B.
    Bờ lambda
  • C.
    Thóp chẩm
  • D.
    Mào gà
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Liệt thần kinh....................sẽ gây ra nhìn đôi khi nhìn xuống:

  • A.
    Vận nhãn ngoài
  • B.
    Ròng rọc
  • C.
    Ròng rọc
  • D.
    Tất cả các dây nêu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Động mạch mặt đi vào mặt vượt qua xương hàm dưới ở bờ trước:

  • A.
    Cơ cắn
  • B.
    Cơ mút
  • C.
    Cơ bám da cổ
  • D.
    Tuyến dưới hàm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Thần kinh chẩm bé đi dọc theo:

  • A.
    Bờ trước cơ thang
  • B.
    Bờ sau cơ thang
  • C.
    Bờ trước cơ ức đòn chũm
  • D.
    Bờ sau cơ ức đòn chũm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Bao tuyến giáp được xuất phát từ:

  • A.
    Mạc miệng hầu
  • B.
    Mạc trước khí quản
  • C.
    Bao mạch cảnh
  • D.
    Mạc Sibson
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Tất cả các thành phần dưới đây nằm trong bao cảnh, ngoại trừ:

  • A.
    Động mạch cảnh chung
  • B.
    Động mạch cảnh trong
  • C.
    Tĩnh mạch cảnh trong
  • D.
    Ống bạch huyết trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Khoang sau hầu được giới hạn bởi:

  • A.
    Mạc trước sống
  • B.
    Mạc miệng hầu
  • C.
    Bao mạch cảnh
  • D.
    Cơ bám da cổ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Bụng dưới của cơ vai móng xuất phát từ:

  • A.
    Xương ức
  • B.
    Xương ức
  • C.
    Xương đòn
  • D.
    Không phải từ các xương trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Động mạch lưỡi có nguyên uỷ từ:

  • A.
    Động mạch cảnh ngoài
  • B.
    Động mạch hàm dưới
  • C.
    Động mạch cảnh trong
  • D.
    Động mạch cảnh gốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Động mạch giáp dưới không cấp cho:

  • A.
    Tuyến giáp
  • B.
    Tuyến dưới hàm
  • C.
    Tuyến cận giáp
  • D.
    Thanh quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Xương gò má được coi như một điểm nguyên uỷ cho:

  • A.
    Cơ trám
  • B.
    Cơ thái dương
  • C.
    Cơ mút
  • D.
    Cơ cắn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Đốt sống cổ có thể phân biệt với đốt sống thắt lưng vì nó có:

  • A.
    Lỗ mỏm ngang
  • B.
    Mỏm gai chẻ đôi
  • C.
    Lỗ đốt sống hẹp
  • D.
    Thân sụn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Điểm khác biệt chính của đốt sống cổ 1 là:

  • A.
    Mỏm gai xẻ đôi
  • B.
    Không có lỗ mỏm ngang
  • C.
    Không có thân
  • D.
    Không có mỏm ngang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Điểm gặp nhau của đường khớp thẳng và vành được gọi là:

  • A.
    Thóp vành
  • B.
    Thóp Bregma
  • C.
    Thóp lambda
  • D.
    Thóp chẩm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Chỉ ra các đặc điểm của cơ bìu:

  • A.
    Kéo tinh hoàn nên phía trên lỗ bẹn nông
  • B.
    Chi phối bởi thần kinh thẹn trong
  • C.
    Xuất phát từ giữa dây chằng bẹn, coi như tiếp theo cơ thẳng bụng
  • D.
    Bám vào tinh hoàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Xác định đúng đặc điểm của thẳng bụng:

  • A.
    Tách rời với cơ đối diện bởi đường trắng giữa
  • B.
    Rộng hơn nhưng mỏng hơn ở phía dưới
  • C.
    Có nguyên uỷ dọc theo bờ dưới xương sườn 1
  • D.
    Có các đặc điểm trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Trong bao cơ thẳng bụng còn có:

  • A.
    Cơ tháp
  • B.
    Động mạch thượng vị dưới
  • C.
    Các nhánh của thần kinh liên sườn
  • D.
    Có các thành phần trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Xác định đúng các cơ tham gia tạo thành hoành chậu hông:

  • A.
    Cơ nâng hậu môn
  • B.
    Cơ tháp
  • C.
    Cơ bịt trong
  • D.
    Cơ mông lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Chỉ ra các động mạch cấp máu cho bìu:

  • A.
    Động mạch sinh dục
  • B.
    Động mạch thẹn trong
  • C.
    Động mạch thượng vị trên
  • D.
    Động mạch thượng vị dưới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Hỗng tràng khác với hồi tràng ở điểm:

  • A.
    Ít bề mặt tiêu hoá hơn
  • B.
    Đường kính nhỏ hơn
  • C.
    Nhung mao ít hơn
  • D.
    Nhung mao nhiều hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Chỉ ra các đặc điểm về dây chằng liềm của gan:

  • A.
    Có dây chằng tròn ở bờ trên của nó
  • B.
    Bám vào thành bụng sau và cơ hoành
  • C.
    Giữ không cho gan di chuyển sang phải
  • D.
    Có hai lỗ cho tĩnh mạch cửa và động mạch gan qua
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Chỉ ra các tạng liên quan đến mặt tạng của lách:

  • A.
    Gan
  • B.
    Thận
  • C.
    Kết tràng ngang
  • D.
    Kết tràng sigma
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Chỉ ra các thừng sợi toả ra từ rốn:

  • A.
    Dây treo bàng quang
  • B.
    Tĩnh mạch rốn
  • C.
    Các động mạch rốn
  • D.
    Tất cả các thành phần trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Xác định đúng thành phần làm căng phúc mạc trước bàng quang:

  • A.
    Mạc nối nhỏ
  • B.
    Dây chằng rộng của tử cung
  • C.
    Dây treo bàng quang
  • D.
    Mạc treo kết tràng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Chỉ ra các đặc điểm về mạc nối nhỏ:

  • A.
    Bám dọc bờ cong nhỏ dạ dày
  • B.
    Có ống túi mật chạy trong bờ dưới
  • C.
    Bị xuyên qua bởi động mạch thân tạng
  • D.
    Nằm giữa hai lớp của nó là các nhánh của dây X trước và sau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Xác định đúng các nhánh của động mạch gan:

  • A.
    Động mạch môn vị
  • B.
    Động mạch nách
  • C.
    Động mạch tuỵ
  • D.
    Động mạch vị mạc nối phải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Chỉ ra các đặc điểm của tĩnh mạch cửa:

  • A.
    Nhận máu tĩnh mạch của các tạng trong ổ bụng
  • B.
    Chạy trước cổ tuỵ
  • C.
    Nằm trước tĩnh mạch chủ lớn
  • D.
    Không có các van chức năng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Vòng nối gánh chủ xảy ra giữa:

  • A.
    Các nhánh thực quản của tĩnh mạch vành vị và tĩnh mạch đơn
  • B.
    Tĩnh mạch trực tràng trên và dưới
  • C.
    Tĩnh mạch quanh rốn
  • D.
    Tất cả các vòng nối kể trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Xác định đúng giới hạn của hố ngồi trực tràng:

  • A.
    Phía ngoài là cơ nâng hậu môn
  • B.
    Phía trong là cơ ngồi
  • C.
    Phía sau là dây chằng cùng chậu
  • D.
    Phía trước là nền của hoành niệu dục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Xác định đúng các thành phần của túi cùng đáy chậu sâu:

  • A.
    Cơ thắt niệu đạo
  • B.
    Niệu đạo màng
  • C.
    Các tuyến hành niệu đạo
  • D.
    Tất cả các thành phần trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Ống dẫn tinh không vượt qua:

  • A.
    Thần kinh bịt
  • B.
    Niệu quản
  • C.
    Động mạch chậu ngoài
  • D.
    Tĩnh mạch chậu ngoài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Cấp máu cho đại tràng có một phần từ động mạch:

  • A.
    Cùng giữa
  • B.
    Mông dưới
  • C.
    Thẹn trong
  • D.
    Tất cả các động mạch kể trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Chỉ ra các đặc điểm của cơ cụt:

  • A.
    Cơ có phần lớn là gân
  • B.
    Khi hoạt động làm cong xương cụt
  • C.
    Có phần được che phủ bởi dây chằng cùng gai
  • D.
    Có các đặc điểm trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Giải phẫu đại cương – Đề 3
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)