Câu 1: Trong sơ đồ kết hợp phân trang và phân đoạn, địa chỉ của phần tử trong bảng PCB là kết quả của phép tính nào sau đây?
- A. Phép cộng Ap + p
- B. Phép cộng A + p
- C. Phép ghép Ap với p
- D. Phép ghép A với p
Câu 2: Trong kỹ thuật phân trang theo yêu cầu, hệ thống sẽ kết hợp những kỹ thuật nào sau đây?
- A. Kết hợp phân trang với phân đoạn
- B. Kết hợp phân trang với hoán đổi
- C. Kết hợp phân trang với phân hoạch động
- D. Kết hợp phân trang với phân hoạch cố định
Câu 3: Khi hệ thống truy xuất tới một trang nhưng trang này chưa được nạp vào bộ nhớ trong sẽ phát sinh ra một lỗi trang. Hãy cho biết nội dung sau thuộc bước thứ mấy trong quy trình xử lý lỗi trang? “Kiểm tra việc truy xuất tới bộ nhớ có hợp lệ hay không. Nếu có, thì tìm vị trí chứa trang cần truy xuất trên đĩa từ Ngược lại, kết thúc chương trình”:
- A. Bước 1
- B. Bước 2
- C. Bước 3
- D. Bước 4
Câu 4: Khi hệ thống truy xuất tới một trang nhưng trang này chưa được nạp vào bộ nhớ trong sẽ phát sinh ra một lỗi trang. Hãy cho biết nội dung sau thuộc bước thứ mấy trong quy trình xử lý lỗi trang? “Tìm một trang vật lý trống trong bộ nhớ chính. Nếu tìm thấy, thì nạp trang cần truy xuất vào trang vật lý trống và cập nhật nội dung bảng quản lý trang. Nếu không tìm thấy, chọn một trang đang sử dụng và chuyển nội dung trang này ra bộ nhớ ngoài, cập nhật bảng quản lý trang tương ứng”:
- A. Bước 1
- B. Bước 2
- C. Bước 3
- D. Bước 4
Câu 5: Trong các phương án sau, phương án nào được sử dụng phổ biến để cài đặt bộ nhớ ảo?
- A. Kỹ thuật phân đoạn theo yêu cầu
- B. Kỹ thuật phân theo yêu cầu
- C. Kỹ thuật kết hợp phân trang và phân đoạn theo yêu cầu
- D. Các phương án đều đúng
Câu 6: Trong sơ đồ quản lý bộ nhớ theo phân đoạn, khi cần tổ chức lại bộ nhớ thì hệ thống sẽ áp dụng giải pháp nào sau đây?
- A. Đưa modul tồn tại lâu nhất trong bộ nhớ
- B. Đưa modul có lần sử dụng cuối cùng cách thời điểm hiện tại lâu nhất
- C. Đưa modul có tần suất sử dụng thấp nhất
- D. Các phương án đều đúng
- A. Thông tin về kích thước của trang đó ở bộ nhớ ngoài
- B. Thông tin cần thiết để tìm trang đó ở bộ nhớ ngoài
- C. Thông tin về kích thước của ô nhớ chứa trang đó ở bộ nhớ trong
- D. Thông tin về kích thước của vùng nhớ chứa trang đó ở bộ nhớ ngoài
- A. Trình điều khiển thiết bị
- B. Phần mềm cấp phát không gian nhớ tự do
- C. Hệ điều hành
- D. Đáp án A và B đúng
- A. Một hoặc nhiều lá đĩa xếp chồng lên nhau
- B. Một hoặc nhiều lá đĩa đặt đồng trục
- C. Một hoặc nhiều lá đĩa định dạng giống nhau
- D. Cả A và C đúng
- A. Các rãnh tròn đồng tâm
- B. Các cung tròn đồng tâm
- C. Các cung tròn có độ dài khác nhau
- D. Đáp án B và C đúng
- A. Các vòng tròn đồng tâm
- B. Các cung tròn có độ dài khác nhau
- C. Các cung tròn đồng tâm
- D. Đáp án B và C đúng
- A. Tập hợp các sector cùng thứ tự trên các mặt đĩa
- B. Tập hợp các track cùng thứ tự trên các mặt đĩa
- C. Tập hợp các đĩa từ đặt đồng tâm
- D. Đáp án A và C đúng
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
- A. Một trình điều khiển CPU
- B. Một trình điều khiển đĩa
- C. Một trình điều khiển phần cứng
- D. Một trình điều khiển đầu từ
- A. Ổ đĩa, mặt đĩa
- B. Track, sector
- C. Tên ổ đĩa
- D. Ổ đĩa, mặt đĩa, Track, sector
- A. Ổ đĩa, Track và Sector
- B. Mặt đĩa, Track và Sector
- C. Ổ đĩa, mặt đĩa, Track và Sector
- D. Ổ đĩa, mặt đĩa và Track
- A. Ổ đĩa, Track và Sector
- B. Ổ đĩa, mặt đĩa và Track
- C. Ổ đĩa, mặt đĩa, Track và Sector
- D. Mặt đĩa, Track và Sector
- A. Tên và dung lượng của đĩa
- B. Độ dài, kiểu, người sở hữu, thời điểm khởi tạo, vị trí, không gian được phân bổ,…
- C. Mặt đĩa, Track và Sector
- D. Tên, dung lượng của đĩa, Mặt đĩa, Track và Sector
- A. Sector 1
- B. Sector 2
- C. Sector 3
- D. Sector 4
- B. 1
- C. 2
- D. 3
- A. 1 bit
- B. 2 bits
- C. 3 bits
- D. 4 bits
- A. Tập hợp các bits bằng 1
- B. Tập hợp các bits bằng 0
- C. Tập hợp các bits trạng thái 0,1
- D. Tập hợp các bits bằng 00 11
- A. Tên của ổ đĩa
- B. Dung lượng của ổ đĩa
- C. Không gian tự do trên đĩa
- D. Tên và Dung lượng của ổ đĩa
- A. Bitmap (bit vector)
- B. Liệt kê
- C. Lập nhóm
- D. Tất cả đáp án đều đúng
- A. Cài đặt đơn giản, dễ quản lý
- B. Tiết kiệm không gian lưu trữ
- C. Dễ tìm kiếm những khối đĩa tự do liên tục trên đĩa
- D. Đáp án A và C đúng
- A. Khó quản lý
- B. Tốn không gian lưu trữ
- C. Khó cài đặt
- D. Khó quản lý, Khó cài đặt
- A. Mảng một chiều để lưu trữ các khối đĩa tự do
- B. Mảng một chiều để lưu trữ các khối đĩa đã sử dụng
- C. Danh sách móc nối để liệt kê các khối đĩa tự do
- D. Danh sách móc nối để liệt kê các khối đĩa đã sử dụng
- A. Khối đĩa tự do đầu tiên
- B. Khối đĩa tự do thứ hai
- C. Khối đĩa tự do thứ ba
- D. Khối đĩa tự do cuối cùng
- A. Khối trước nó
- B. Khối kế tiếp
- C. Khối đầu tiên
- D. Khối cuối cùng
- A. Nhóm các khối đĩa tự do không liên tiếp thành một nhóm
- B. Nhóm các khối đĩa tự do liên tiếp thành một nhóm
- C. Nhóm tất cả các khối đĩa tự do thành một nhóm
- D. Đáp án B và C đúng
- A. Địa chỉ của các khối đĩa tự do trong nhóm
- B. Địa chỉ của khối đĩa tự do cuối cùng trong nhóm
- C. Địa chỉ của các khối đĩa tự do đầu tiên trong nhóm
- D. Đáp án A và B đều đúng
- A. Địa chỉ của các khối đĩa tự do trong nhóm
- B. Địa chỉ của khối đĩa tự do cuối cùng trong nhóm
- C. Địa chỉ của các khối đĩa tự do đầu tiên của nhóm tiếp theo
- D. Đáp án A và B đều đúng
- A. Sự biến đổi của phương pháp liệt kê
- B. Sự biến đổi của phương pháp lập nhóm
- C. Sự biến đổi của phương pháp bitmap
- D. Đáp án A và B đúng
- A. Địa chỉ của các khối đĩa tự do đầu tiên
- B. Địa chỉ của các khối đĩa tự do tiên liếp
- C. Số lượng các khối đĩa tự do liên tục các khối đĩa đó
- D. Đáp án A và C đúng
- A. Cấp phát liên tục
- B. Cấp phát liên kết
- C. Cấp phát theo chỉ số
- D. Tất cả đáp án đều đúng
- A. Chọn một đoạn liên tục các khối đĩa tự do để cấp phát cho file đó
- B. Chọn một đoạn liên tục dai nhất các khối đĩa tự do để cấp phát cho file đó
- C. Chọn một đoạn liên tục có đủ các khối đĩa tự do để cấp phát cho file đó
- D. Đáp án A và B đúng
- A. Phải chọn được thuật toán tối ưu để tìm các vùng không gian tự do cấp phát cho file
- B. Không hỗ trợ cho phương pháp truy nhập tuần tự và truy nhập trực tiếp
- C. Gây lãng phí không gian nhớ nếu các khối đĩa tự do nằm không liên tục
- D. Có thể xảy ra trường hợp không đủ số khối đĩa tự do liên tiếp cần thiết để cấp phát cho file
- A. Luôn đủ số khối đĩa tự do liên tiếp cần thiết để cấp phát cho file
- B. Hỗ trợ phương pháp truy nhập tuần tự và truy nhập trực tiếp
- C. Không đủ số khối đĩa tự do liên tiếp cần thiết để cấp phát cho file
- D. Đáp án A và B đúng
- A. 1 con trỏ
- B. 2 con trỏ
- C. 3 con trỏ
- D. 4 con trỏ
- A. 1 con trỏ trỏ tới khối đĩa đầu tiên
- B. 1 con trỏ trỏ tới khối đĩa cuối cùng
- C. Cả 2 con trỏ đều trỏ tới khối đĩa kế tiếp
- D. Đáp án A và B đúng
- A. 1 con trỏ trỏ tới khối đĩa đầu tiên
- B. 1 con trỏ trỏ tới khối đĩa cuối cùng
- C. 1 con trỏ trỏ tới khối đĩa kế tiếp
- D. Đáp án A và B đúng
- A. Hỗ trợ truy cập tuần tự
- B. Độ tin cậy không đảm bảo trong một số trường hợp
- C. Tốn không gian nhớ để lưu trữ con trỏ.
- D. Đáp án B và C đúng
- A. Sử dụng được các khối đĩa tự do năm không liên tiếp
- B. Không hỗ trợ phương pháp truy cập trực tiếp
- C. Độ tin cậy cao trong mọi trường hợp
- D. Tất cả đáp án đều đúng
- A. Địa chỉ của các khối đĩa chưa cấp phát cho file
- B. Địa chỉ của các khối đĩa đã cấp phát cho file
- C. Số lượng các khối đĩa đã được cấp phát cho file
- D. Đáp án B và C đúng
- A. Loại bỏ địa chỉ của khối này ra khỏi danh sách các khối đĩa tự do và cập nhật vào khối chỉ số của file
- B. Vẫn lưu lại địa chỉ của khối này trong danh sách các khối đĩa tự do và cập nhật vào khối chỉ số của file
- C. Tổn số khối đã cấp phát cho file
- D. Đáp án B và C đúng
- A. Tiết kiệm không gian nhớ
- B. Hỗ trợ truy cập tuần tự
- C. Hỗ trợ truy cập trực tiếp
- D. Đáp án A và B đúng
- A. Lãng phí không gian nhớ dành cho khối đĩa chỉ số
- B. Không hỗ trợ truy cập tuần tự
- C. Không hỗ trợ truy cập trực tiếp
- D. Đáp án A và B đúng
- A. Thời gian di chuyển đầu từ đọc/ghi đến track hoặc cylinder cần thiết
- B. Thời gian định vị đầu từ đọc/ghi tại khối đĩa cần truy nhập và thời gian truy nhập dữ liệu
- C. Phụ thuộc vào tốc độ vòng quay của đĩa
- D. Đáp án A và B đúng
- A. Sắp xếp các chương trình trong đĩa sao cho việc thời gian truy cập là nhanh nhất
- B. Sắp xếp các chương trình trong đĩa sao cho các chương trình này chiếm không gian bộ nhớ là ít nhất
- C. Xây dựng các thuật toán dịch chuyển đầu đọc/ghi sao cho thời gian truy cập là tối ưu nhất
- D. Đáp án B và C đúng
- A. Cố định và phục thuộc vào cấu trúc kỹ thuật của ổ đĩa
- B. Cố định và phục thuộc vào nhà sản xuất của ổ đĩa
- C. Cố định và phục thuộc vào dung lượng của ổ đĩa
- D. Tất cả đáp án đều đúng