Trắc nghiệm Kỹ thuật cảm biến – Đề 5
Câu 1 Nhận biết
Kim loại nào sau đây khi chế tạo cảm biến đo được nhiệt độ cao nhất:

  • A.
    Pt
  • B.
    Cu
  • C.
    W
  • D.
    Ni
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Nguyên lý đo của nhiệt kế giãn nở dùng chất rắn là khi nhiệt độ thay đổi thì:

  • A.
    Chiều dài của vật liệu thay đổi
  • B.
    Thể tích của vật liệu thay đổi
  • C.
    Điện trở của vật liệu thay đổi
  • D.
    Điện trở suất của vật liệu thay đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Nguyên lý đo của nhiệt kế giãn nở dùng chất lỏng là khi nhiệt độ thay đổi thì:

  • A.
    Chiều dài của vật liệu thay đổi
  • B.
    Thể tích của vật liệu thay đổi
  • C.
    Điện trở của vật liệu thay đổi
  • D.
    Điện trở suất của vật liệu thay đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Phương trình Callendar – Van Dusen cho nhiệt điện trở Silic là:

  • A.
    R(t) = R0.(1 + A.t + B.t2 + C[t – 1000C].t3 )
  • B.
    R(t) = R0.(1 + A.t + B.t+ + C.t2 )
  • C.
    R(t) = R0.(1 + A.t + B.t2 + D.t4 + F.t6 )
  • D.
    R(t) = R0.[1 + A.(t-t0)+ B.(t-t0) 2 ]
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Thermocouple là:

  • A.
    Nhiệt điện trở
  • B.
    Nhiệt kế giãn nở
  • C.
    Cặp nhiệt điện
  • D.
    Hỏa kế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Thermistor là gì?

  • A.
    Nhiệt điện trở kim loại
  • B.
    Nhiệt điện trở bán dẫn
  • C.
    Cảm biến nhiệt cấu tạo từ Ni
  • D.
    Cảm biến nhiệt dạng IC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Nguyên lý hoạt động của cặp nhiệt điện dựa trên:

  • A.
    Sự phân bố phổ bức xạ nhiệt do dao động nhiệt
  • B.
    Sự giãn nở của vật rắn
  • C.
    Cơ sở hiệu ứng nhiệt điện
  • D.
    Cả 3 đáp án đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Nguyên lý hoạt động hỏa kế bức xạ toàn phần dựa trên:

  • A.
    Định luật Planck
  • B.
    Định luật Kiêc - khop
  • C.
    Hiệu ứng Seebeck
  • D.
    Hiệu ứng Doopler
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Nguyên lý hoạt động hỏa kế quang điện dựa trên:

  • A.
    Định luật Planck
  • B.
    Định luật Kiêc - khop
  • C.
    Hiệu ứng Seebeck
  • D.
    Hiệu ứng Doopler
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Các thành phần cơ bản chính của hỏa kế quang đo nhiệt độ gián tiếp là:

  • A.
    Nguồn sáng, bộ phát hiện, mạch dao động, mạch ngõ ra
  • B.
    Nguồn sáng, các thấu kính, mạch dao động, mạch ngõ ra
  • C.
    Nguồn sáng, các thấu kính, gương phản xạ, thu năng lượng, dụng cụ đo thứ cấp
  • D.
    Nguồn sáng, các thấu kính, bộ phát hiện, mạch dao động, mạch ngõ ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Các thấu kính trong cảm biến quang được sử dụng với:

  • A.
    Nguồn sáng đèn đốt Wonfram
  • B.
    Nguồn sáng Laser
  • C.
    Nguồn sáng LED và bộ phận Photodetector
  • D.
    Nguồn sáng đèn đốt Wonfram và nguồn sáng Laser.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Các thấu kính trong cảm biến quang dùng để:

  • A.
    Làm rộng vùng phát xạ
  • B.
    Tăng diện tích vùng hoạt động
  • C.
    Làm rộng vùng phát xạ và tăng diện tích vùng hoạt động
  • D.
    Làm hẹp vùng phát xạ và làm hẹp diện tích vùng hoạt động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Khi cảm biến quang đang ở chế độ “sáng” (Light Operate) thì:

  • A.
    Ngõ ra ở trạng thái tích cực khi có sóng ánh sáng đi được từ bộ phận phát đến bộ phận nhận
  • B.
    Ngõ ra ở trạng thái tích cực khi bộ phận nhận không nhận được sóng ánh sáng từ bộ phận phát
  • C.
    Ngõ ra ở trạng thái tích cực khi có sóng ánh sáng phát ra từ bộ phận phát
  • D.
    Ngõ ra ở trạng thái tích cực khi bộ phận nhận phát ra sóng ánh sáng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Khi cảm biến quang đang ở chế độ “tối” (Dark Operate) thì:

  • A.
    Ngõ ra ở trạng thái tích cực khi có sóng ánh sáng đi được từ bộ phận phát đến bộ phận nhận
  • B.
    Ngõ ra ở trạng thái tích cực khi bộ phận nhận không nhận được sóng ánh sáng từ bộ phận phát
  • C.
    Ngõ ra ở trạng thái tích cực khi có sóng ánh sáng phát ra từ bộ phận phát
  • D.
    Ngõ ra ở trạng thái tích cực khi bộ phận nhận phát ra sóng ánh sáng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Thông số Ni -200 có ý nghĩa như thế nào?

  • A.
    Điện trở tại nhiệt độ 00K là 200 ôm
  • B.
    Điện trở tại nhiệt độ 1000C là 200 ôm
  • C.
    Điện trở tại nhiệt độ 00C là 200 ôm
  • D.
    Điện trở tại nhiệt độ 00F là 200 ôm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Các phương pháp đo nhiệt độ là:

  • A.
    Phương pháp trực tiếp
  • B.
    Phương pháp quang điện
  • C.
    Phương pháp gián tiếp
  • D.
    Phương pháp trực tiếp và phương pháp gián tiếp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Để đo nhiệt độ thấp thực tế người ta thường sử dụng:

  • A.
    Nhiệt kế giãn nở
  • B.
    Nhiệt điện trở
  • C.
    Cặp nhiệt điện
  • D.
    Hỏa kế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Nguyên lý chung đo nhiệt độ bằng các điện trở là dựa vào sự phụ thuộc:

  • A.
    Khối lượng của vật theo nhiệt độ
  • B.
    Điện trở suất của vật liệu theo nhiệt độ
  • C.
    Điện áp theo nhiệt độ
  • D.
    Dòng điện theo nhiệt độ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Pt100 có hệ số nhiệt trở bằng 0,00392/ oC có điện trở bằng:

  • A.
    139,2Ω tại nhiệt độ 100oC
  • B.
    100,392Ω tại nhiệt độ 100oF
  • C.
    139,20392Ω tại nhiệt độ 100oK
  • D.
    10,0392Ω tại nhiệt độ 100oF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Mối quan hệ giữa T0C và T0F là:

  • A.
    T0F = 5/9T0C+32
  • B.
    T0F = 5/9T0C-32
  • C.
    T0F = 9/5T0C-32
  • D.
    T0F = 9/5T0C+32
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Mạch điện trong hình dùng Ni-100 có hoạt động là:

  • A.
    Khi nhiệt độ tăng thì VO không đổi
  • B.
    Khi nhiệt độ tăng thì VO giảm
  • C.
    Khi nhiệt độ tăng thì VO tăng
  • D.
    Khi nhiệt độ tăng thì VO = 0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Để chế tạo nhiệt kế giãn nở dùng chất rắn, người ta thường sử dụng:

  • A.
    Hai kim loại có bản chất hóa học giống nhau
  • B.
    Hai kim loại có hệ số giãn nở theo chiều dài khác nhau
  • C.
    Một kim loại và một phi kim
  • D.
    Một kim loại và thủy ngân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Trong mạch đo dùng logomet, để đo nhiệt độ đầu vào, người ta đo:

  • A.
    Giá trị dòng I1
  • B.
    Giá trị dòng I2
  • C.
    Góc quay của Roto
  • D.
    Độ lớn của điện trở Rt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Cảm biến đo dịch chuyển dùng điện dung theo nguyên lý tiết diện thực thay đổi là do:

  • A.
    Hai bản cực dịch chuyển theo hướng vuông góc với bản cực
  • B.
    Hai bản cực dịch chuyển theo hướng song song với bản cực
  • C.
    Lớp điện môi giữa hai bản cực dịch chuyển
  • D.
    Tổn hao điện môi giữa hai bản cực thay đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Cảm biến đo dịch chuyển dùng điện dung theo nguyên lý khoảng cách hai bản cực thay đổi có phương trình chuyển đổi là hàm số có dạng:

  • A.
    Tuyến tính
  • B.
    Hàm mũ
  • C.
    Phân số
  • D.
    Bậc hai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Kỹ thuật cảm biến – Đề 5
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức về nguyên lý hoạt động của các loại cảm biến, cách thức đo lường và xử lý tín hiệu, cũng như ứng dụng của các loại cảm biến trong hệ thống tự động hóa.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)