Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Tín dụng ngân hàng – Đề 2

Năm thi: 2023
Môn học: Tín dụng ngân hàng
Trường: Đại học Kinh tế TPHCM
Người ra đề: TS Nguyễn Văn Hòa
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Tín dụng ngân hàng
Trường: Đại học Kinh tế TPHCM
Người ra đề: TS Nguyễn Văn Hòa
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm môn Tín dụng ngân hàng đề 2 là một trong những dạng đề thi quan trọng nằm trong bộ môn Tín dụng ngân hàng cho sinh viên ngành Tài chính – Ngân hàng. Môn học này không chỉ giúp sinh viên nắm vững các khái niệm về quy trình tín dụng, quản trị rủi ro tín dụng mà còn cung cấp kiến thức chuyên sâu về hoạt động của ngân hàng thương mại. Đề thi thường được giảng dạy bởi các giảng viên chuyên môn cao tại các trường đại học lớn như Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH) hoặc Học viện Ngân hàng, nhằm kiểm tra khả năng phân tích và ứng dụng các lý thuyết trong thực tiễn tín dụng ngân hàng. Đề thi này dành cho sinh viên năm 3 hoặc 4 ngành Tài chính – Ngân hàng, với các kiến thức cần nắm vững bao gồm: nguyên tắc cấp tín dụng, các loại hình tín dụng, quy trình và rủi ro trong tín dụng. Được giảng dạy và ra đề bởi các giảng viên như PGS. TS. Nguyễn Văn Hòa, đề thi năm 2023 sẽ mang đến những thử thách và yêu cầu khả năng tư duy tài chính của sinh viên.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Tín dụng ngân hàng – Đề 2

Chính sách tín dụng của ngân hàng thương mại do:
a. Ngân hàng nhà nước ban hành
b. Ngân hàng thương mại ban hành
c. Thỏa thuận giữa ngân hàng và khách hàng
d. Các câu trên đều đúng

Chính sách tín dụng của ngân hàng thương mại là:
a. Tổng thể các qui định của ngân hàng về hoạt động tín dụng
b. Tổng thể các qui định của ngân hàng về hoạt động đi vay
c. 2 câu trên đều đúng
d. 2 câu trên đều sai

Tài sản giao dịch trong hoạt động cấp tín dụng của ngân hàng thương mại (NHTM) là:
a. Động sản và bất động sản
b. Tiền tệ, chữ ký và tài sản
c. Vốn huy động và vốn vay
d. Vốn chủ sở hữu

Tài sản đảm bảo cho các khoản vay tại ngân hàng thương mại là:
a. Bất động sản và động sản
b. Tài sản tài chính
c. Các quyền và thu nhập tương lai của khách hàng
d. Tất cả đều đúng

Quy trình tín dụng của ngân hàng thương mại là:
a. Bảng tổng hợp mô tả công việc của ngân hàng từ khi tiếp nhận hồ sơ vay vốn đến thu nợ và thanh lí hợp đồng tín dụng
b. Bảng mô tả công việc của nhân viên tín dụng
c. Bảng mô tả các thủ tục cấp tín dụng của ngân hàng thương mại
d. Bảng đánh giá kết quả hoàn thành chỉ tiêu tín dụng của nhân viên tín dụng

Ngân hàng thương mại phân loại tín dụng theo mức độ tín nhiệm căn cứ vào:
a. Khách hàng có hoặc không có tài sản đảm bảo
b. Lịch sử giao dịch giữa khách hàng với ngân hàng
c. Phương thức vay và trả nợ của khách hàng
d. Khách hàng không có nợ quá hạn

Ngân hàng xếp hạng tín nhiệm khách hàng khi:
a. Khách hàng nộp hồ sơ vay vốn
b. Sau khi thẩm định hồ sơ vay vốn
c. Sau khi giải ngân cho khách hàng
d. Sau khi khách hàng trả hết nợ món vay đầu tiên với ngân hàng

Ngân hàng thương mại thực hiện nghiệp vụ giám sát tín dụng đối với khách hàng:
a. Trước khi giải ngân cho khách hàng
b. Trong khi giải ngân cho khách hàng
c. Sau khi giải ngân cho khách hàng
d. Các câu trên đều đúng

Cấu trúc lãi suất cho vay của ngân hàng thương mại phải bao gồm:
a. Chi phí của ngân hàng, lợi nhuận kỳ vọng và phần bù rủi ro tín dụng
b. Chi phí của ngân hàng, lợi nhuận kỳ vọng và phần bù rủi ro hoạt động
c. Chi phí của ngân hàng, lợi nhuận kỳ vọng và phần bù rủi ro thị trường
d. Các câu trên đều đúng

Các hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc phương thức cấp tín dụng của NHTM:
a. Cho vay, chiết khấu, bao thanh toán
b. Cho thuê tài chính và bảo lãnh
c. Phát hành thẻ tín dụng
d. Chứng khoán hóa tín dụng

Các yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến lãi suất hiệu dụng trong cho vay của NHTM:
a. Chi phí huy động tiền gửi và chi phí hoạt động ngân hàng
b. Phương pháp tính lãi và thời điểm trả lãi
c. Các khoản phí liên quan và số dư tiền gửi
d. Chi phí xử lý nợ quá hạn

Tiện ích của hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ bao gồm:
a. Xây dựng báo cáo rủi ro cho nhà đầu tư
b. Xác định lợi nhuận kỳ vọng
c. Cả 2 ý trên đều đúng
d. Cả 2 ý trên đều sai

Các hoạt động nào sau đây không thuộc phương thức cấp tín dụng của NHTM:
a. Cho vay, bảo lãnh và cho thuê tài chính
b. Phát hành thẻ tín dụng, bao thanh toán và chiết khấu
c. Hợp đồng hoán đổi rủi ro tín dụng
d. Cả 3 câu trên đều đúng

Các yếu tố nào không ảnh hưởng đến lãi suất hiệu dụng trong cho vay của NHTM:
a. Chi phí huy động tiền gửi và chi phí hoạt động của NHTM
b. Phương pháp tính lãi của NHTM và thời điểm trả lãi
c. Phí cam kết và số dư tiền gửi bù trừ
d. Chi phí chứng khoán hóa khoản vay

Quy tắc 5C trong phân tích tín dụng bao gồm:
a. Character, Capacity, Cashflow, Content, Control
b. Character, Capacity, Collateral, Conditions, Control
c. Character, Capacity, Capital, Collateral, Conditions
d. Character, Capacity, Cash, Collateral, Conditions

Yếu tố nào dưới đây là hậu quả của sự bất cân xứng trong thông tin giao dịch tín dụng:
a. Rủi ro tín dụng
b. Rủi ro đạo đức
c. Sự lựa chọn đối nghịch
d. b và c

Một doanh nghiệp mở tài khoản tiền gửi giao dịch tại NHTM, muốn vay ngân hàng để đáp ứng nhu cầu vốn thiếu hụt, hợp đồng vay được ký theo năm. Sản phẩm vay thích hợp cho doanh nghiệp là:
a. Bao thanh toán
b. Cho vay theo hạn mức tín dụng
c. Cho vay thấu chi
d. Cho vay hợp vốn

Khả năng tài chính của khách hàng vay vốn là:
a. Khả năng về vốn và các nguồn tài chính hợp pháp khác
b. Khả năng về vốn và tài sản
c. Khả năng về tài sản và các nguồn tài chính hợp pháp khác
d. Khả năng về vốn, tài sản, các nguồn tài chính hợp pháp khác

Nếu tính lãi theo phương pháp số dư giảm dần thì mỗi tháng khách hàng phải trả:
a. 238.980đ
b. 150.000đ
c. 147.388đ
d. 231.634đ

Nếu tính lãi theo phương pháp dư nợ bình quân thì mỗi tháng khách hàng phải:
a. 138.980đ
b. 250.000đ
c. 167.388đ
d. 300.000 đ

Tổng số tiền lãi khách hàng phải trả theo phương pháp dư nợ giảm dần là:
a. 279.609đ
b. 150.000đ
c. 267.766đ
d. 300.000đ

Tổng số tiền lãi khách hàng phải trả theo phương pháp dư nợ bình quân là:
a. 500.000đ
b. 150.000đ
c. 167.388đ
d. 200.000đ

NHTM xây dựng hệ thống xếp hạng nội bộ nhằm:
a. Quản lý toàn bộ khách hàng
b. Quản lý nhân viên làm công tác tín dụng của ngân hàng
c. Hoàn thiện hệ thống thông tin tín dụng về khách hàng
d. Các câu trên đều sai

Các khoản loại trừ khỏi nhu cầu vay vốn lưu động của doanh nghiệp:
a. Các khoản ứng trước tiền mua hàng cho bên bán
b. Các khoản trả chậm cho bên bán
c. Cả 2 câu trên đều đúng
d. Cả 2 câu trên đều sai

Hợp đồng tín dụng của khách hàng với ngân hàng được xem là kết thúc khi:
a. Ngân hàng đã giải ngân đầy đủ theo hợp đồng tín dụng
b. Ngân hàng đã thu nợ gốc và lãi đầy đủ
c. Ngân hàng và khách hàng đã thanh lý hợp đồng tín dụng
d. Cả 3 câu trên đều đúng

Khi thẩm định tình hình hoạt động của khách hàng doanh nghiệp, tỷ số thanh toán hiện thời được xác định bằng:
a. (Giá trị tài sản lưu động – giá trị hàng tồn kho) / giá trị nợ ngắn hạn
b. Giá trị tài sản lưu động / giá trị nợ ngắn
c. Giá trị tài sản cố định trên giá trị nợ ngắn hạn
d. Các câu trên đều đúng

Khi thẩm định tình hình hoạt động của khách hàng doanh nghiệp, tỷ số thanh toán nhanh được xác định bằng:
a. (Giá trị tài sản lưu động – giá trị hàng tồn kho) / giá trị nợ ngắn hạn
b. Giá trị tài sản lưu động / giá trị nợ ngắn
c. Giá trị tài sản cố định trên giá trị nợ ngắn hạn
d. Các câu trên đều đúng

Doanh nghiệp có nhu cầu vay bổ sung vốn lưu động, nguồn trả nợ của Doanh nghiệp chủ yếu từ:
a. Doanh thu và lợi nhuận
b. Khấu hao và lợi nhuận
c. Doanh thu và khấu hao
d. Cả 3 câu trên đều đúng

Doanh nghiệp có nhu cầu vay bổ sung vốn cố định, nguồn trả nợ của Doanh nghiệp chủ yếu từ:
a. Doanh thu và lợi nhuận
b. Khấu hao và lợi nhuận
c. Doanh thu và khấu hao
d. Cả 3 câu trên đều đúng

Ngân hàng thương mại đánh giá rủi ro tín dụng xảy ra khi:
a. Ngân hàng phải phát mại tài sản khách hàng để thu hồi nợ
b. Nợ đến hạn nhưng khách hàng không thanh toán được nợ gốc và lãi
c. Nợ trong hạn nhưng khách hàng không có khả năng hoàn trả khi đến hạn
d. Tất cả các câu trên đều sai

Ngân hàng thương mại phân chia các nhóm nợ nhằm mục đích:
a. Đánh giá chất lượng tín dụng
b. Trích lập dự phòng rủi ro
c. Xây dựng các biện pháp khắc phục và phòng ngừa
d. Tất cả đều đúng

Hệ thống đánh giá khách hàng và khoản vay nào sau đây sử dụng phương pháp đánh giá định tính?
a. Hệ thống xếp hạng (Rating System)
b. Hệ thống điểm tín dụng (Credit Score System)
c. Hệ thống xếp hạng nội bộ (Internal Rating System)
d. Các câu trên đều sai

Số tiền lãi phải trả tính đến ngày 16/8/2021 là:
a. 40,09
b. 35
c. 20,09
d. 10,09

Số tiền gốc đã trả tính đến ngày 16/8/2021 là:
a. 70,9
b. 79,1
c. 69,9
d. 71,9

Số tiền gốc phải trả cuối kỳ vào ngày 6/3/2022 là:
a. 49,1
b. 89,9
c. 39,1
d. 109,9

Số tiền lãi phải trả vào ngày 6/3/2021 là:
a. 2,6
b. 7,3
c. 8,2
d. 4,0

Tổng số tiền lãi khách hàng đã trả là:
a. 41,7
b. 43,4
c. 31,7
d. 41,9

Theo quy định, mức cho vay tối đa của một NHTM đối với nhóm khách hàng doanh nghiệp là:
a. 15%/ vốn điều lệ và các quỹ
b. 25%/ vốn điều lệ và các quỹ
c. 15%/ vốn tự có
d. 25%/ vốn tự có

Theo quy định, mức cho vay tối đa của một NHTM đối với khách hàng cá nhân là:
a. 15%/ vốn điều lệ và các quỹ
b. 25%/ vốn điều lệ và các quỹ
c. 15%/ vốn tự có
d. 25%/ vốn tự có

Loại hình doanh nghiệp nào sau đây không có pháp nhân:
a. Công ty 100% vốn nước ngoài
b. Công ty TNHH
c. Doanh nghiệp tư nhân
d. Công ty Cổ phần

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)