300 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vi Xử Lý – Phần 4
Câu 1
Nhận biết
IP được gọi là gì?
- A. Con trỏ lệnh
- B. Con trỏ ngăn xếp
- C. Con trỏ cơ sở
- D. Thanh ghi chỉ số nguồn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Bộ đệm lệnh của bộ vi xử lý 8088 có kích thước bao nhiêu?
- A. 6 byte
- B. 4 byte
- C. 5 byte
- D. 7 byte
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Trong bộ vi xử lý, bộ phận nào thực hiện giải mã lệnh?
- A. Khối EU
- B. Khối ALU
- C. Khối điều khiển BUS
- D. Bộ đệm lệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Cơ chế làm việc của bộ đệm lệnh như thế nào?
- A. Dữ liệu được vào trước ra trước
- B. Dữ liệu vào trước ra sau
- C. Dữ liệu vào sau ra trước
- D. Dữ liệu vào sau ra sau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Đoạn dữ liệu có dung lượng là bao nhiêu?
- A. 64 K Byte
- B. 64 K Byte
- C. 64 Mbyte
- D. 64 Mbit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Đoạn ngăn xếp có dung lượng là bao nhiêu?
- A. 64 K Byte
- B. 64 Kbit
- C. 64 Mbyte
- D. 64 Mbit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Đoạn mã có dung lượng là bao nhiêu?
- A. 64 K Bit
- B. 64 K Byte
- C. 64 Mbyte
- D. 64 Mbit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Địa chỉ CS chỉ địa chỉ sắp được thực hiện trong đoạn nào sau đây?
- A. Đoạn dữ liệu
- B. Đoạn ngăn xếp
- C. Đoạn mã
- D. Đoạn dữ liệu phụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Con trỏ SP được gọi là?
- A. Con trỏ lệnh
- B. Con trỏ ngăn xếp
- C. Con trỏ cơ sở
- D. Thanh ghi chỉ số nguồn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Con trỏ BP được gọi là?
- A. Con trỏ lệnh
- B. Con trỏ ngăn xếp
- C. Con trỏ cơ sở
- D. Thanh ghi chỉ số nguồn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Cờ hướng DF = 1 khi CPU làm việc với xâu ký tự như thế nào?
- A. Xử lý với chuỗi theo chiều tăng
- B. Xử lý với chuỗi theo chiều giảm
- C. Không cho làm việc với xâu ký tự
- D. Làm việc xâu theo các chiều tùy ý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Cờ hướng DF = 0 khi CPU làm việc với xâu ký tự như thế nào?
- A. Xử lý với chuỗi theo chiều tăng
- B. Xử lý với chuỗi theo chiều giảm
- C. Không cho làm việc với xâu ký tự
- D. Làm việc xâu theo các chiều tùy ý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Khi cờ IF = 1 thì CPU cho phép các yêu cầu nào sau đây?
- A. CPU ở chế độ chạy từng lệnh
- B. CPU cho phép yêu cầu ngắt được thực hiện
- C. Thực hiện các thao tác với chuỗi
- D. Thực hiện phép cộng có nhớ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Khi cờ TF = 1 thì CPU cho phép các yêu cầu nào sau đây?
- A. CPU ở chế độ chạy từng lệnh
- B. CPU cho phép yêu cầu ngắt được thực hiện
- C. Thực hiện các thao tác với chuỗi
- D. Thực hiện phép cộng có nhớ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Con trỏ cơ sở BP được ngầm định làm địa chỉ gián tiếp trong đoạn nào sau đây?
- A. Đoạn ngăn xếp
- B. Đoạn dữ liệu
- C. Đoạn mã
- D. Đoạn dữ liệu phụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Nguyên lý hoạt động của ngăn xếp là?
- A. LIFO
- B. LILO
- C. FIFO
- D. FILO
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Nguyên lý hoạt động của hàng đợi là?
- A. LIFO
- B. LILO
- C. FIFO
- D. FILO
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Có bao nhiêu chế độ định địa chỉ trong lập trình hợp ngữ với 8086?
- A. 4
- B. 5
- C. 7
- D. 8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ thanh ghi?
- A. MOV AL, [BX]
- B. MOV CL, 10
- C. MOV BX, DX
- D. MOV AL, [0243H]
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp?
- A. MOV AX, DX
- B. MOV CL, 10h
- C. MOV AH, [2243H]
- D. MOV AH, [AX]
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cơ sở cho toán hạng nguồn?
- A. MOV CX, [BX+10]
- B. MOV CX, [SI+10]
- C. MOV BX, [BX+SI]+10
- D. MOVSB
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Trong chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi, dữ liệu là?
- A. Giá trị trong một ô nhớ có địa chỉ mã hoá trong lệnh
- B. Giá trị nằm trong một ô nhớ có địa chỉ giữ trong một thanh ghi
- C. Giá trị trong một thanh ghi
- D. Một số được mã hoá trong lệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ gián tiếp thanh ghi cho toán hạng đích?
- A. MOV DS, AX
- B. MOV CX, [BX+10]
- C. MOV [DI], AX
- D. MOV [4320], CX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi?
- A. MOV AH, BL
- B. MOV DH, [0]
- C. MOV BX, [BX]
- D. MOV BX, 0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối cơ sở cho toán hạng nguồn?
- A. MOV BX, [DX]+[SI]+10
- B. MOV CX, [SI+10]
- C. MOV CX, [BX+10]
- D. MOVSB
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cho toán hạng nguồn?
- A. MOV CX, 10+[BX]
- B. MOV BX, [BX]+[DI]+10
- C. MOV CX, [DI]+5
- D. OUT DX, BX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Trong chế độ địa chỉ tương đối chỉ số, dữ liệu sử dụng trong lệnh nằm trong một ô nhớ có địa chỉ bằng?
- A. Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI cộng với một số độ dời
- B. Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI
- C. Giá trị chứa trong thanh ghi BX hoặc BP
- D. Giá trị chứa trong BX hoặc BP cộng với giá trị chứa trong DI hoặc SI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Lệnh nào sau đây dùng để lấy một thanh ghi cờ từ ngăn xếp?
- A. MOV
- B. POP
- C. OUT
- D. POPF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Lệnh nào sau đây dùng để cất một thanh ghi cờ vào ngăn xếp?
- A. POPF
- B. POP
- C. OUT
- D. PUSHF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Lệnh nào sau đây dùng để hoán đổi nội dung hai toán hạng?
- A. MOV
- B. SWAP
- C. ADD
- D. XCHG
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Lệnh nào sau đây dùng nạp địa chỉ hiệu dụng vào thanh ghi?
- A. LDS
- B. MOV
- C. LES
- D. LEA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Lệnh nào sau đây dùng để lấy dữ liệu từ ngăn xếp?
- A. OUT
- B. MOV
- C. IN
- D. POP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Lệnh nào sau đây dùng để cất một byte dữ liệu vào ngăn xếp?
- A. PUSHF
- B. POPF
- C. OUT
- D. PUSH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Lệnh nào sau đây dùng để xuất dữ liệu ra cổng?
- A. MOV
- B. IN
- C. POP
- D. OUT
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Các thanh ghi nào giữ kết quả trong các lệnh nhân chia 16 bit?
- A. AX và DX
- B. AX và BX
- C. AX và CX
- D. AX và DI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Lệnh thực hiện cộng 2 toán hạng không có nhớ?
- A. ADDC
- B. SUB
- C. ADD
- D. INC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Lệnh thực hiện cộng 2 toán hạng có nhớ?
- A. ADC
- B. SUB
- C. ADD
- D. INC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
Lệnh thực hiện tăng toán hạng đích lên 1 đơn vị?
- A. ADDC
- B. SUB
- C. ADD
- D. INC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Lệnh thực hiện phép toán nhân?
- A. ADDC
- B. SUB
- C. MUL
- D. DIV
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41
Nhận biết
Lệnh thực hiện phép toán chia?
- A. MUL
- B. DIV
- C. ADD
- D. INC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42
Nhận biết
Lệnh thực hiện lấy số bù 2 của toán hạng đích?
- A. CPL
- B. NOT
- C. NEG
- D. DEC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43
Nhận biết
Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số không dấu là lớn hơn?
- A. JG
- B. JL
- C. JA
- D. JB
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44
Nhận biết
Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số không dấu là nhỏ hơn?
- A. JG
- B. JL
- C. JA
- D. JB
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45
Nhận biết
Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn?
- A. JG
- B. JL
- C. JA
- D. JB
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46
Nhận biết
Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là nhỏ hơn?
- A. JG
- B. JL
- C. JA
- D. JB
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47
Nhận biết
Lệnh so sánh 2 toán hạng là?
- A. DEC
- B. JMP
- C. CMP
- D. INC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48
Nhận biết
Kết quả phép nhân 2 số 16 bit chứa trong?
- A. AX
- B. DX
- C. AX và DX
- D. AX và BX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49
Nhận biết
Kết quả phép nhân 2 số 8 bit chứa trong?
- A. AX
- B. DX
- C. AX và DX
- D. AX và BX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50
Nhận biết
Lệnh nào sau đây là lệnh nhảy không điều kiện?
- A. Lệnh JMP
- B. Lệnh JL
- C. Lệnh LOOP
- D. Lệnh SHL
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51
Nhận biết
Lệnh nào sau đây là lệnh nhảy có điều kiện?
- A. Lệnh JMP
- B. Lệnh JL
- C. Lệnh LOOP
- D. Lệnh SHL
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52
Nhận biết
Câu lệnh nào sau đây thuộc nhóm lệnh số học?
- A. Lệnh JMP
- B. Lệnh JNE
- C. Lệnh MOV
- D. Lệnh ADD
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53
Nhận biết
Câu lệnh nào sau đây thuộc nhóm lệnh logic?
- A. Lệnh SUB
- B. Lệnh JNL
- C. Lệnh AND
- D. Lệnh ADD
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54
Nhận biết
Câu lệnh nào sau đây được dùng để xử lý với xâu ký tự?
- A. Lệnh MOVSB
- B. Lệnh SUB
- C. Lệnh AND
- D. Lệnh JMP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55
Nhận biết
Câu lệnh nào sau đây không có toán hạng?
- A. MOV
- B. ADD
- C. CBW
- D. INC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56
Nhận biết
Câu lệnh nào sau đây có một toán hạng?
- A. MOV
- B. ADD
- C. CBW
- D. INC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57
Nhận biết
Câu lệnh nào sau đây có 2 toán hạng?
- A. MOV
- B. MUL
- C. CBW
- D. INC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58
Nhận biết
Khi thực hiện các thao tác với ngăn xếp, con trỏ SP luôn trỏ vào?
- A. Trỏ vào đỉnh ngăn xếp
- B. Trỏ vào đáy ngăn xếp
- C. Trỏ vào ô nhớ bất kỳ trong ngăn xếp
- D. Trỏ vào câu lệnh sẽ được thi hành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59
Nhận biết
Khi thực hiện các thao tác với ngăn xếp, lệnh POP có chức năng gì?
- A. Lấy một từ ở đỉnh ngăn xếp nạp vào thanh ghi
- B. Lấy một byte từ đỉnh ngăn xếp nạp vào thanh ghi
- C. Nạp một byte vào ngăn xếp
- D. Nạp một từ vào ngăn xếp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60
Nhận biết
Lệnh PUSH có chức năng gì khi thực hiện các thao tác với ngăn xếp?
- A. Lấy một từ ở đỉnh ngăn xếp nạp vào thanh ghi
- B. Lấy một byte từ đỉnh ngăn xếp nạp vào thanh ghi
- C. Nạp một byte vào ngăn xếp
- D. Cất một từ vào ngăn xếp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61
Nhận biết
Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số không dấu là nhỏ hơn hoặc bằng?
- A. JGE
- B. JLE
- C. JAE
- D. JBE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
300 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vi Xử Lý – Phần 4
Số câu: 61 câu
Thời gian làm bài: 90 phút
Phạm vi kiểm tra: ấu trúc và hoạt động của vi xử lý, các loại lệnh, cách lập trình vi xử lý và ứng dụng thực tế
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×