300 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vi Xử Lý – Phần 3
Câu 1
Nhận biết
Trong hệ nhị phân số âm sẽ bằng?
- A. Là số bù hai của số dương tương ứng
- B. Là số bù 1 của số dương tương ứng
- C. Là số bù 10 của số dương tương ứng
- D. Đảo bit MSB của số dương tương ứng từ 0 lên 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Trong hệ nhị phân số âm có?
- A. Bit MSB bằng 1
- B. Bit LSB bằng 0
- C. Bit LSB bằng 1
- D. Bit MSB bằng 0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Trong hệ nhị phân số âm 1 biểu diễn bằng tổ hợp 16 bit sẽ bằng?
- A. 1111 1111 1111 1111B
- B. 1000 0000 0000 0001B
- C. 0000 0000 1000 0001B
- D. 0000 0000 1111 1111B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Trong hệ nhị phân số âm 127 biểu diễn bằng tổ hợp 8 bit sẽ bằng?
- A. 01111111B
- B. 10000000B
- C. 10000001B
- D. 11111111B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Trong thanh ghi 8 bit số 215 được biểu diễn?
- A. 11010111B
- B. 10110011B
- C. 11101011B
- D. 11010110B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Kết quả phép toán sau trong thanh ghi 8 bit: 217 + 126
- A. 01010111B
- B. 10101011B
- C. 10101111B
- D. 10101110B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Thực hiện phép toán 1D + 2A bằng hệ 16:
- A. 47h
- B. 45h
- C. 34h
- D. 74h
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 3Ah + 196h
- A. 1D0h
- B. 455h
- C. 2Eh
- D. 17Ah
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 150h – 0A07h
- A. 0F749h
- B. 0A21h
- C. 1672h
- D. 2235h
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Thực hiện phép toán sau trong hệ nhị phân: 0ABh – 23h
- A. 0000 0000 1000 1000B
- B. 1001 0101 1011 1101B
- C. 0000 1001 1010 0010B
- D. 1010 1001 1000 0000B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 0A31Ah – 2196h
- A. 8184h
- B. 0A100h
- C. 23Ah
- D. 0B3h
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 3E6Ch – 5412h
- A. 0EA5Ah
- B. 0FF21h
- C. 1267h
- D. 9724h
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 14ABh – 243Ah
- A. 0F071h
- B. 0A431h
- C. 156h
- D. 4721h
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Thực hiện phép toán sau trong hệ nhị phân: 3Ah – 196h
- A. 1111 1110 1010 0100B
- B. 1001 1111 0001 1001B
- C. 1000 1110 0101 1011B
- D. 1011 0000 0000 1100B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Thực hiện phép toán sau trong hệ nhị phân: 6Ch – 37h
- A. 0011 0101B
- B. 1001 1000B
- C. 0111 1000B
- D. 1009 1011B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Thực hiện phép toán sau trong hệ nhị phân: 1ABh – 23Ah
- A. 1111 1111 0111 0001B
- B. 1001 0101 1011 1101B
- C. 1011 1101B
- D. 1010 1001B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Thực hiện phép toán sau trong hệ nhị phân: 0ABh + 23h
- A. 0000 0000 1101 1110B
- B. 0000 0000 1011 0110B
- C. 0000 0000 1010 1110B
- D. 0000 0000 1100 0100B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 2Fh + 12Ah
- A. 159h
- B. 141h
- C. 152h
- D. 129h
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 3C2h + 1A7h
- A. 4D7h
- B. 569h
- C. 5A9h
- D. 432h
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Thực hiện phép toán sau trong hệ nhị phân: 6Fh – 3Ah
- A. 0010 1000B
- B. 0011 0111B
- C. 0011 0101B
- D. 0011 0011B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Thực hiện phép toán sau trong hệ nhị phân: 157h – 85h
- A. 0110 1101B
- B. 0110 0100B
- C. 0101 1001B
- D. 0110 1110B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Thực hiện phép toán sau trong hệ nhị phân: 5Ch + 1Ah
- A. 0110 1010B
- B. 1000 1000B
- C. 0111 0110B
- D. 0111 0010B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Mã bù 2 của số -7 trong thanh ghi 8 bit là?
- A. 1000 0110B
- B. 1111 1001B
- C. 1111 1011B
- D. 1000 1101B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Mã bù 1 của số -45 trong thanh ghi 8 bit là?
- A. 1101 0010B
- B. 1110 0011B
- C. 1100 1101B
- D. 1111 0010B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Thực hiện phép toán trong thanh ghi 8 bit: 85 + 137
- A. 1101 1100B
- B. 1110 1001B
- C. 1011 1000B
- D. 1011 1101B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Thực hiện phép toán trong thanh ghi 8 bit: 125 + 97
- A. 1010 1100B
- B. 0111 1101B
- C. 1110 1000B
- D. 1100 1110B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Thực hiện phép toán trong thanh ghi 8 bit: 75 – 160
- A. 1001 1100B
- B. 1111 0011B
- C. 1010 0011B
- D. 1110 1001B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Thực hiện phép toán trong thanh ghi 16 bit: 9ABCh + 5432h
- A. 0001 1110 1101 1110B
- B. 0001 1010 1110 1110B
- C. 0010 0001 1101 0110B
- D. 0011 0001 0011 0110B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Mã bù 2 của một số nhị phân được tạo ra bằng cách?
- A. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân
- B. Cộng thêm 1 vào mã bù 1
- C. Cộng thêm 2 vào mã bù 1
- D. Lấy bù 1 trừ đi 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Mã bù 1 của một số nhị phân được tạo ra bằng cách?
- A. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân
- B. Là số nhị phân của số đó
- C. Lấy số nhị phân của số đó cộng 1
- D. Lấy số nhị phân của số đó trừ 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Cờ nhớ phụ được ký hiệu là?
- A. PF
- B. AF
- C. ZF
- D. CF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Thanh ghi DX là một thanh ghi?
- A. Đa năng
- B. Chỉ số
- C. Đoạn
- D. Địa chỉ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Cờ định hướng xâu ký tự được ký hiệu là?
- A. IF
- B. OF
- C. DF
- D. SF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Cờ báo có ngắt được ký hiệu là?
- A. SF
- B. OF
- C. IF
- D. DF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Các thanh ghi nào giữ địa chỉ Offset khi 8086 truy cập vùng nhớ ngăn xếp?
- A. Chỉ có SP
- B. BX và SP
- C. Chỉ có BP
- D. BP và SP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Cờ không được ký hiệu là?
- A. PF
- B. ZF
- C. AF
- D. CF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Thanh ghi nào giữ địa chỉ đoạn khi CPU 8086 truy cập vùng nhớ lệnh?
- A. DS
- B. ES
- C. CS
- D. SS
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Cờ dấu được ký hiệu là?
- A. IF
- B. DF
- C. SF
- D. OF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
Cờ nào được sử dụng trong gỡ rối chương trình, chạy từng lệnh một?
- A. IF
- B. DF
- C. TF
- D. OF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Cờ chẵn lẻ được kí hiệu là?
- A. CF
- B. PF
- C. AF
- D. ZF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41
Nhận biết
Thanh ghi BX có thể sử dụng để?
- A. Chứa một dữ liệu
- B. Chứa một địa chỉ độ dời
- C. Một địa chỉ đoạn
- D. Chứa một dữ liệu và một địa chỉ độ dời
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42
Nhận biết
Thanh ghi quản lý đoạn bộ nhớ chứa mã chương trình?
- A. CS
- B. DS
- C. SS
- D. ES
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43
Nhận biết
Thanh ghi quản lý đoạn bộ nhớ chứa ngăn xếp?
- A. CS
- B. DS
- C. SS
- D. ES
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44
Nhận biết
Thanh ghi quản lý đoạn bộ nhớ chứa dữ liệu?
- A. CS
- B. DS
- C. SS
- D. ES
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45
Nhận biết
Thanh ghi chứa địa chỉ độ lệch của lệnh tiếp theo sẽ được thực hiện trong chương trình?
- A. BP
- B. SP
- C. SI
- D. IP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46
Nhận biết
Thanh ghi chứa địa chỉ độ lệch của đỉnh ngăn xếp?
- A. BP
- B. SP
- C. SI
- D. IP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47
Nhận biết
Thanh ghi chứa địa chỉ độ lệch của chuỗi đích?
- A. BP
- B. SP
- C. SI
- D. DI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48
Nhận biết
Thanh ghi AL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?
- A. Thanh ghi AX
- B. Thanh ghi BX
- C. Thanh ghi CX
- D. Thanh ghi DX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49
Nhận biết
Thanh ghi AH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?
- A. Thanh ghi AX
- B. Thanh ghi BX
- C. Thanh ghi CX
- D. Thanh ghi DX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50
Nhận biết
Thanh ghi BH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?
- A. Thanh ghi AX
- B. Thanh ghi BX
- C. Thanh ghi CX
- D. Thanh ghi DX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51
Nhận biết
Thanh ghi BL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?
- A. Thanh ghi AX
- B. Thanh ghi BX
- C. Thanh ghi CX
- D. Thanh ghi DX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52
Nhận biết
Thanh ghi CH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?
- A. Thanh ghi AX
- B. Thanh ghi BX
- C. Thanh ghi CX
- D. Thanh ghi DX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53
Nhận biết
Thanh ghi CL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?
- A. Thanh ghi AX
- B. Thanh ghi BX
- C. Thanh ghi CX
- D. Thanh ghi DX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54
Nhận biết
Thanh ghi DH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?
- A. Thanh ghi AX
- B. Thanh ghi BX
- C. Thanh ghi CX
- D. Thanh ghi DX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55
Nhận biết
Thanh ghi DL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?
- A. Thanh ghi AX
- B. Thanh ghi BX
- C. Thanh ghi CX
- D. Thanh ghi DX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56
Nhận biết
Cờ CF = 1 khi nào?
- A. Khi có nhớ mượn từ MSB
- B. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn
- C. Khi kết quả bằng 0
- D. Khi kết quả âm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57
Nhận biết
Cờ PF = 1 khi nào?
- A. Khi có nhớ mượn từ MSB
- B. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn
- C. Khi kết quả bằng 0
- D. Khi kết quả âm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58
Nhận biết
Cờ SB = 1 khi nào?
- A. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn
- B. Khi có nhớ mượn từ MSB
- C. Khi kết quả bằng 0
- D. Khi kết quả âm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59
Nhận biết
Cờ SF = 1 khi nào?
- A. Khi có nhớ mượn từ MSB
- B. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn
- C. Khi kết quả bằng 0
- D. Khi kết quả âm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60
Nhận biết
Bộ đệm lệnh trong bộ vi xử lý 8086 có kích thước bằng bao nhiêu?
- A. 6 byte
- B. 4 byte
- C. 5 byte
- D. 7 byte
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
300 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vi Xử Lý – Phần 3
Số câu: 60 câu
Thời gian làm bài: 90 phút
Phạm vi kiểm tra: kỹ thuật tối ưu hóa hiệu suất, giao tiếp ngoại vi, lập trình hệ thống và các ứng dụng công nghiệp của vi xử lý.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×