Trắc nghiệm chi tiết máy – đề 3
Câu 1
Nhận biết
Ren hệ mét có Tiết diện ren là:
- A. hình tròn
- B. hình tam giác đều
- C. hình tam giác cân
- D. hình thang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Ren hệ mét có Ký hiệu ren là:
- A. K
- B. L
- C. M
- D. N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Cho 1 loại ren có ký hiệu M16 x 0.75, ký hiệu này mang ý nghĩa:
- A. ren hệ Anh, đường kính vòng trong là 16mm, bước ren là 0.75mm
- B. ren hệ mét, đường kính vòng ngoài là 16mm, bước ren là 0.75mm
- C. ren ống, đường kính vòng trong là 16mm, bước ren là 0.75mm
- D. ren vuông, đường kính vòng ngoài là 16mm, bước ren là 0.75mm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Chức năng chính của ren cơ cấu vít:
- A. truyền chuyển động và siết chặt
- B. truyền chuyển động và điều chỉnh
- C. điều chỉnh và siết chặt
- D. tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Ren hệ Anh có Góc ở đỉnh là:
- A. 45°
- B. 50°
- C. 60°
- D. 55°
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Ren hệ Anh có Tiết diện ren là:
- A. hình tròn
- B. hình tam giác đều
- C. hình tam giác cân
- D. hình thang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Ren hệ Anh có Đường kính ren đo bằng đơn vị:
- A. inch
- B. mm
- C. nm
- D. μm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Ren hệ Anh có Bước ren được đặc trưng bởi:
- A. số ren trên chiều dài 10mm
- B. số ren trên chiều dài 25.4mm
- C. số ren trên chiều dài 1 inch
- D. b và c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Ren ống là ren hệ:
- A. Anh bước lớn
- B. mét bước nhỏ
- C. Anh bước nhỏ
- D. mét bước lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Ren tròn có góc ở đỉnh là:
- A. 30
- B. 55
- C. 60
- D. 25
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Ren tròn được dùng chủ yếu cho các mối ghép:
- A. chịu tải va đập cao
- B. hay tháo lắp
- C. có vỏ mỏng và ít tập trung ứng suất tại chân ren
- D. tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Ren vuông có các đặc điểm sau:
- A. góc ở đỉnh bằng 0, dùng nhiều trong cơ cấu vít, độ bền cao
- B. góc ở đỉnh bằng 0, ít dùng nhiều trong cơ cấu vít, độ bền cao
- C. góc ở đỉnh bằng 90, dùng nhiều trong cơ cấu vít, độ bền thấp
- D. góc ở đỉnh bằng 0, dùng nhiều trong cơ cấu vít, độ bền thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Bulông được chế tạo:
- A. từ phôi thép tam giác, đầu được dập, ren được tiện
- B. từ phôi thép lục giác, đầu được dập hay rèn, ren được tiện
- C. từ phôi thép vuông, đầu được dập hay rèn, ren được cán lăn
- D. từ phôi thép tròn, đầu được dập hay rèn, ren được tiện hay cán lăn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Đai ốc cao được sử dụng khi mối ghép:
- A. chịu tải trọng lớn
- B. thường xuyên tháo lắp với lực lớn
- C. a và b đúng
- D. không thường xuyên tháo lắp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Trong các phương pháp sau đây, phương pháp nào phòng lỏng ren hiệu quả nhất?
- A. tạo ma sát phụ giữa ren bulông và đai ốc
- B. dùng đệm vênh, chốt chẽ, đệm gập
- C. gây biến dạng dẻo cục bộ giữa bulông & đai ốc
- D. hàn đính đai ốc sau khi siết chặt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Bộ truyền đai làm việc theo nguyên lý:
- A. ma sát
- B. ăn khớp
- C. a & b đều đúng
- D. a & b đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Khi cần truyền chuyển động giữa các trục xa nhau (trên 10m), ta dùng bộ truyền nào hiệu quả nhất:
- A. đai
- B. xích
- C. bánh răng
- D. trục vít
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Độ dẻo & độ đàn hồi đai giúp bộ truyền đai có khả năng:
- A. làm việc không ồn, tăng dao động khi tải trọng thay đổi và phòng ngừa quá tải
- B. làm việc ồn, giảm dao động khi tải trọng thay đổi và không phòng ngừa quá tải
- C. làm việc không ồn, giảm dao động khi tải trọng thay đổi và phòng ngừa quá tải
- D. tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Để khắc phục hiện tượng trượt trơn trong bánh đai, người ta dùng các biện pháp:
- A. điều chỉnh lực căng đai hợp lý
- B. tăng ma sát giữa đai & bánh đai
- C. dùng đai răng
- D. tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Vận tốc làm việc tốt nhất đối với bộ truyền đai thang:
- A. 15-20m/s
- B. 20-25m/s
- C. 25-30m/s
- D. 30-35m/s
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Khi vận tốc bộ truyền đai thang quá lớn (>30m/s) sẽ gây ra hiện tượng:
- A. tạo dao động xoắn dây đai
- B. tăng lực ly tâm & làm nóng đai
- C. giảm hiệu suất & tuổi thọ bộ truyền
- D. tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Để truyền chuyển động giữa các trục song song cùng chiều, ta chọn bộ truyền đai nào?
- A. đai dẹt
- B. đai thang/thang hẹp/lược
- C. đai tròn
- D. tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Để truyền chuyển động giữa các trục song song chéo nhau, ta chọn bộ truyền đai nào?
- A. đai dẹt
- B. đai thang/thang hẹp/lược
- C. đai tròn
- D. a và c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Để tăng khả năng tải của bộ truyền đai, ta sử dụng đai:
- A. đai dẹt
- B. đai thang/thang hẹp/lược
- C. đai tròn
- D. đai răng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Trong đai thang, các lớp sợi xếp hay sợi bện để bố trí ở đâu nhằm tăng khả năng chịu tải & độ dẻo của đai?
- A. ở lớp trung hoà
- B. ở lớp đáy hay đỉnh
- C. đối xứng với lớp trung hoà
- D. a và c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc nghiệm chi tiết máy – đề 3
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: thiết kế, phân tích, và lựa chọn các chi tiết máy như trục, bánh răng, khớp nối, và vòng bi
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×