Đề thi Trắc nghiệm chi tiết máy – đề 4
Câu 1
Nhận biết
CÂU 1: Các dạng trượt trong bộ truyền đai:
- A. trượt hình học, đàn hồi
- B. trượt đại số, đàn hồi & trơn
- C. trượt trơn, tới hạn & đại số
- D. trượt đàn hồi, hình học & trơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
CÂU 2: Trượt hình học là quá trình trượt xảy ra khi bộ truyền đai:
- A. đang làm việc
- B. sau khi làm việc
- C. chưa làm việc
- D. quá tải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
CÂU 3: Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng trượt hình học:
- A. lực kéo
- B. lực căng ban đầu
- C. lực ma sát
- D. tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
CÂU 4: Trượt đàn hồi trong bộ truyền đai xảy ra khi bộ truyền đai:
- A. đang làm việc
- B. sau khi làm việc
- C. chưa làm việc
- D. quá tải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
CÂU 5: Trượt trơn trong bộ truyền đai xảy ra khi bộ truyền đai:
- A. đang làm việc
- B. sau khi làm việc
- C. chưa làm việc
- D. quá tải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
CÂU 6: Đánh giá khả năng làm việc của đai, ta sử dụng các khái niệm:
- A. đường cong trượt & hiệu suất
- B. đường cong trượt & hệ số trượt tương đối
- C. hiệu suất & hệ số kéo
- D. hệ số trượt tương đối & hệ số kéo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
CÂU 7: Đường cong trượt trong bộ truyền đai là đồ thị biểu hiện mối quan hệ giữa:
- A. hiệu suất & hệ số kéo
- B. hệ số trượt tương đối & hiệu suất
- C. hệ số trượt tương đối & hệ số kéo
- D. hiệu suất, hệ số trượt tương đối & hệ số kéo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
CÂU 8: Nguyên nhân đai hỏng do mỏi là:
- A. ứng suất thay đổi
- B. lực kéo thay đổi
- C. tải trọng thay đổi
- D. tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
CÂU 9: So với bộ truyền đai có cùng công suất & số vòng quay, bộ truyền xích có kích thước:
- A. nhỏ hơn
- B. lớn hơn
- C. bằng
- D. không so sánh được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
CÂU 10: Khi gặp quá tải đột ngột, bộ truyền nào còn có thể làm việc được?
- A. đai
- B. xích
- C. răng
- D. b và c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
CÂU 11: Sự phân bố các nhánh xích trên đĩa xích theo:
- A. đường tròn
- B. lục giác
- C. tam giác
- D. đa giác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
CÂU 12: Khi vào & ra khớp, các mắt xích xoay tương đối với nhau dẫn đến các hiện tượng:
- A. bản lề xích bị mòn, gây tải trọng động phụ & chuyển động bộ truyền êm ái hơn
- B. gây ồn khi bộ truyền làm việc, mòn bản lề xích & tăng tải trọng động phụ
- C. gây hiện tượng trượt tức thời, giảm độ ồn & tăng tải trọng động phụ
- D. tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
CÂU 13: Thông thường, số mắt xích là số:
- A. chẵn
- B. lẻ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
CÂU 14: Với xích có số mắt chẵn, ta sử dụng bộ phận gì để nối xích lại với nhau?
- A. khoá
- B. má xích ngoài
- C. chốt bản lề
- D. tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
CÂU 15: Xích ống khác xích con lăn ở điểm:
- A. không có chốt
- B. không có con lăn
- C. không có má ngoài
- D. không có má trong
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
CÂU 16: Trong xích răng, các bề mặt răng làm việc tạo thành 1 góc:
- A. 55°
- B. 60°
- C. 65°
- D. 70°
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
CÂU 17: So với xích con lăn, xích răng có thể:
- A. truyền tải trọng thấp hơn với vận tốc làm việc nhỏ hơn
- B. truyền tải trọng cao hơn với vận tốc làm việc nhỏ hơn
- C. truyền tải trọng cao hơn với vận tốc làm việc lớn hơn
- D. truyền tải trọng thấp hơn với vận tốc làm việc lớn hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
CÂU 18: Để xích không tuột khỏi đĩa xích khi chuyển động, ta dùng các biện pháp sau:
- A. phay rãnh trên đĩa xích & dùng má dẫn hướng đặt bên má xích
- B. dùng má dẫn hướng đặt giữa xích & phay rãnh tương ứng trên đĩa xích
- C. tăng kích thước má ngoài xích, dùng má dẫn hướng đặt giữa xích & phay rãnh tương ứng trên đĩa xích
- D. tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
CÂU 19: Khi bước xích tăng thì khả năng tải của xích:
- A. giảm
- B. tăng
- C. không đổi
- D. không xác định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
CÂU 20: Khi làm việc với vận tốc cao nên chọn xích có bước:
- A. lớn
- B. trung bình
- C. nhỏ
- D. nhiều dãy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
CÂU 21: Để tăng khả năng tải của xích, người ta dùng các biện pháp:
- A. tăng bước xích, tăng số dãy xích (đối với xích răng), tăng bề rộng xích (đối với xích con lăn)
- B. tăng số dãy xích (đối với xích con lăn), giảm bề rộng xích (đối với xích răng)
- C. tăng bề rộng xích (đối với xích răng), tăng số dãy xích (đối với xích con lăn), tăng bước xích
- D. tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
CÂU 22: Giảm số răng trên đĩa xích gây ra:
- A. góc xoay bản lề giảm, giảm va đập & độ ồn
- B. góc xoay bản lề tăng, giảm va đập & độ ồn
- C. góc xoay bản lề giảm, tăng va đập & độ ồn
- D. góc xoay bản lề tăng, tăng va đập & độ ồn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
CÂU 23: Thông thường, số răng trên đĩa xích là số:
- A. chẵn
- B. lẻ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
CÂU 24: Trong bộ truyền xích, tải trọng tác dụng lên trục so với bộ truyền đai là:
- A. nhỏ hơn
- B. lớn hơn
- C. bằng nhau
- D. không xác định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
CÂU 25: Khi xích quay 1 vòng, mắt xích & đĩa xích va đập mấy lần?
- A. A. 4
- B. B. 5
- C. C. 6
- D. D. 3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Đề thi Trắc nghiệm chi tiết máy – đề 4
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: thiết kế, phân tích, và lựa chọn các chi tiết máy như trục, bánh răng, khớp nối, và vòng bi
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×