Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Tài chính công – Đề 4

Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính công
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: TS Trần Thị Vân Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính công
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: TS Trần Thị Vân Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Tài chính công – Đề 4 là một trong những dạng bài thi quan trọng thuộc môn Tài chính công, được giảng dạy tại các trường đại học như Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Đề thi này giúp sinh viên ngành Tài chính công, Quản lý công và Chính sách công nắm vững các kiến thức cơ bản và chuyên sâu như: thuế, ngân sách nhà nước, chính sách tài chính công, và quản lý chi tiêu công. Đề thi thường được biên soạn bởi các giảng viên có kinh nghiệm trong lĩnh vực này, chẳng hạn như PGS.TS Trần Thị Vân Anh, một giảng viên uy tín tại NEU. Bài thi thường dành cho sinh viên năm 3 hoặc năm 4, giúp kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức và phân tích các vấn đề tài chính công.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Tài chính công – Đề 4

Câu 1: Nhận định nào sau đây là chính xác?
A. Chủ yếu được huy động ở trong nước
B. Hoàn toàn được huy động từ nước ngoài
C. Hoàn toàn được huy động ở trong nước
D. Chủ yếu được huy động từ nước ngoài

Câu 2: Nhận định nào sau đây là chính xác?
A. Phí, lệ phí là hình thức thu chủ yếu của NSNN
B. Phí, lệ phí là hình thức thu NSNN có tính bồi hoàn trực tiếp
C. Phí, lệ phí có tính pháp lý cao hơn thuế
D. Phí, lệ phí có tính ổn định hơn so với thuế

Câu 3: Chi đầu tư phát triển của NSNN:
A. Là khoản chi nhỏ bé của nhà nước
B. Mang tính chất tiêu dùng trong hiện tại
C. Là khoản chi mang tính chất không ổn định
D. Là khoản chi mang tính chất thường xuyên

Câu 4: Chi cho các hoạt động quản lý nhà nước thuộc:
A. Chi thường xuyên
B. Chi đầu tư phát triển
C. Chi cho vay
D. Chi viện trợ

Câu 5: Chi cho các hoạt động sự nghiệp kinh tế của nhà nước thuộc:
A. Chi thường xuyên
B. Chi đầu tư phát triển
C. Chi cho vay
D. Chi viện trợ

Câu 6: Chi thường xuyên của NSNN có đặc điểm:
A. Không ổn định
B. Thường xuyên
C. Khoảng thời gian tác động dài
D. Mức độ chi luôn gắn liền với việc thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội của nhà nước

Câu 7: Chi đầu tư phát triển của NSNN có đặc điểm:
A. Ổn định
B. Thường xuyên
C. Mức độ chi luôn gắn liền với việc thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội của nhà nước
D. Khoảng thời gian tác động ngắn

Câu 8: Chi thường xuyên của NSNN có đặc điểm:
A. Mức độ chi luôn gắn liền với việc thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội của nhà nước
B. Khoảng thời gian tác động dài
C. Không ổn định
D. Mức độ chi gắn chặt với cơ cấu tổ chức của bộ máy nhà nước

Câu 9: Mọi khoản chi của NSNN đều phải theo:
A. Tính toán
B. Kiểm toán
C. Dự toán
D. Quyết toán

Câu 10: Khâu nào trong chu trình ngân sách có độ dài bằng một năm ngân sách:
A. Lập dự toán
B. Chấp hành ngân sách
C. Quyết toán ngân sách
D. Cả 3 khâu: Lập dự toán, chấp hành ngân sách và quyết toán ngân sách

Câu 11: Nhận định nào sau đây là chính xác? Trong một năm ngân sách diễn ra:
A. Một khâu của chu trình ngân sách
B. Hai khâu của chu trình ngân sách
C. Cả ba khâu của chu trình ngân sách
D. Không liên quan đến khâu nào của chu trình ngân sách

Câu 12: Cơ quan nhà nước nào quyết định dự toán ngân sách:
A. Chính phủ
B. Quốc hội
C. Bộ Tài chính
D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Câu 13: Vay bù đắp bội chi NSNN phải bảo đảm nguyên tắc:
A. Sử dụng cho tiêu dùng
B. Một phần dành cho tiêu dùng
C. Một phần dành cho đầu tư phát triển
D. Chỉ được sử dụng cho đầu tư phát triển

Câu 14: Chính phủ có nhiệm vụ, quyền hạn:
A. Quyết định dự toán ngân sách
B. Quyết định điều chỉnh dự toán NSNN
C. Phê chuẩn quyết toán NSNN
D. Lập và trình Quốc hội dự toán NSNN

Câu 15: Nhận định nào sau đây là chính xác?
A. Dự toán NSNN không được điều chỉnh
B. Chính phủ có quyền điều chỉnh dự toán NSNN
C. Quốc hội điều chỉnh dự toán NSNN khi cần thiết
D. Bộ Tài chính có quyền điều chỉnh dự toán NSNN

Câu 16: Cơ quan nhà nước nào tổ chức và điều hành thực hiện NSNN:
A. Chính phủ
B. Quốc hội
C. Bộ Tài chính
D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Câu 17: Nhận định nào sau đây là chính xác?
Thu nhập của NSNN:
A. Hoàn toàn độc lập với tỷ lệ động viên vào NSNN
B. Hoàn toàn phụ thuộc vào tỷ lệ động viên vào NSNN
C. Có liên quan mật thiết với tỷ lệ động viên vào NSNN

Câu 18: Đặc điểm của hình thức cho vay đầu tư là Nhà nước:
A. Dùng uy tín để bảo lãnh cho các chủ đầu tư vay vốn
B. Không cần có vốn nhưng vẫn đảm bảo cho các chủ đầu tư vay được vốn
C. Cần có nhiều vốn để cho các chủ đầu tư vay
D. Hỗ trợ một phần nghĩa vụ trả nợ nhằm giảm lãi suất thực tế phải trả của chủ đầu tư

Câu 19: Đặc điểm của hình thức hỗ trợ sau đầu tư là:
A. Nhà nước trực tiếp giám sát quá trình sử dụng vốn
B. Nhà nước hỗ trợ một phần nghĩa vụ trả nợ của chủ đầu tư
C. Nhà nước cần có nhiều vốn để cho các chủ đầu tư vay
D. Nhà nước thực hiện nghĩa vụ trả nợ thay cho chủ đầu tư nếu chủ đầu tư không trả được nợ đúng hạn và đầy đủ

Câu 20: Mức tự đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên của đơn vị sự nghiệp nhà nước là tỷ số giữa:
A. Tổng kinh phí hoạt động với tổng số nguồn thu sự nghiệp
B. Tổng số nguồn thu sự nghiệp với tổng số kinh phí hoạt động thường xuyên
C. Tổng số nguồn thu với tổng số kinh phí hoạt động thường xuyên
D. Tổng số kinh phí hoạt động thường xuyên với tổng số nguồn thu

Câu 21: So với việc huy động vốn thông qua phát hành trái phiếu Chính phủ trên thị trường vốn quốc tế, vay ODA có ưu điểm đó là:
A. Lãi suất thấp
B. Thời hạn vay ngắn
C. Không phải chấp nhận bất kỳ điều kiện ràng buộc nào
D. Có thể phải chấp nhận những điều kiện ràng buộc do các nhà tài trợ đưa ra

Câu 22: Nội dung vật chất của NSNN là:
A. Quĩ tiền tệ không tập trung của Nhà nước
B. Quĩ tiền tệ tập trung của Nhà nước
C. Quĩ tiền tệ một phần tập trung của Nhà nước
D. Không phải là quĩ tiền tệ của Nhà nước

Câu 23: Thu nhập của NSNN phụ thuộc vào:
A. Quy mô nguồn thu
B. Tỷ lệ động viên vào NSNN
C. Hiệu quả hoạt động của cơ quan hành thu
D. Cả quy mô nguồn thu, tỷ lệ động viên vào NSNN và hiệu quả hoạt động của cơ quan hành thu

Câu 24: Nhận định nào sau đây là chính xác?
Thu nhập của NSNN:
A. Hoàn toàn độc lập với nguồn thu
B. Hoàn toàn phụ thuộc vào nguồn thu
C. Có liên quan mật thiết với nguồn thu

Câu 25: Nhận định nào sau đây là chính xác?
A. Tỷ lệ thu ngân sách của các nước đang phát triển thông thường cao hơn so với các nước phát triển
B. Tỷ lệ thu ngân sách của các nước đang phát triển thông thường ngang bằng các nước phát triển
C. Tỷ lệ thu ngân sách của các nước đang phát triển thông thường thấp hơn so với các nước phát triển
D. Tỷ lệ thu ngân sách của tất cả các nước trên thế giới bằng nhau

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)