320 Câu Trắc Nghiệm Luật Hình Sự – Phần 4
Câu 1
Nhận biết
Hành vi khách quan của các tội phạm quy định trong Chương các tôi xâm phạm sở hữu chỉ là hành vi chiếm đoạt tài sản.
- A. Đúng
- B. B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Không phải mọi loại tài sản bị chiếm đoạt đều là đối tượng tác động của các tội phạm xâm phạm sở hữu.
- A. A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Mọi hành vi đe dọa dùng vũ lực nhằm chiếm đoạt tài sản đều cấu thành Tội cướp tài sản (Điều 1168 BLHS).
- A. Đúng
- B. B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Dùng vũ lực nhằm chiếm đoạt tài sản mà dẫn đến hậu quả chết người là hành vi cấu thành cả hai tội: Tội cướp tài sản (Điều 168 BLHS) và Tội giết người (Điều 123 BLHS).
- A. Đúng
- B. B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Hành vi lén lút chiếm đoạt tài sản trong Tội trộm cắp tài sản (Điều 173 BLHS) đòi hỏi người phạm tội phải lén lút với tất cả mọi người.
- A. Đúng
- B. B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Chiếm đoạt tài sản có giá trị từ 2 triệu đồng trở lên mà có biểu hiện gian dối là hành vi chỉ cấu thành Tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản (Điều 174 BLHS).
- A. Đúng
- B. B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Mọi hành vi không trả lại tài sản sau khi đã vay, mượn, thuê tài sản của người khác hoặc nhận được tài sản của người khác bằng các hình thức hợp đồng khác mà tài sản từ 4 triệu đồng trở lên đều cấu thành Tội lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản (Điều 175 BLHS).
- A. Đúng
- B. B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Nạn nhân tử vong là dấu hiệu định tội của Tội bức tử (Điều 130 BLHS).
- A. Đúng
- B. B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Cố ý tước đoạt tính mạng của người khác theo yêu cầu của người bị hại là hành vi cấu thành Tội giúp người khác tự sát (Điều 131 BLHS).
- A. Đúng
- B. B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Hàng hóa có hàm lượng, định lượng chất chính thấp hơn so với tiêu chuẩn chất lượng đã đăng ký, công bố áp dụng hoặc ghi trên nhãn, bao bì hàng hóa là hàng giả.
- A. Đúng
- B. B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Hàng giả chỉ là đối tượng tác động của các tội phạm quy định tại Điều 192, 193, 194, 195 BLHS.
- A. Đúng
- B. B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Không phải mọi trường hợp trốn thuế từ 100 triệu đồng trở lên đều cấu thành tội trốn thuế được quy định được quy định tại Điều 200 BLHS.
- A. A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Không phải mọi hành vi in trái phép hóa đơn, chứng từ thu nộp ngân sách nhà nước đều cấu thành Tội in trái phép hóa đơn, chứng từ thu nộp từ ngân sách nhà nước (Điều 203 BLHS).
- A. A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Mọi hành vi xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp đang được bảo hộ tại Việt Nam đều cấu thành Tội xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp (Điều 226 BLHS).
- A. Đúng
- B. B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Mọi trường hợp giết người trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh đều cấu thành Tội giết người trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh (Điều 125).
- A. Đúng
- B. B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Án treo là một loại hình phạt nhẹ hơn hình phạt tù có thời hạn.
- A. Đúng
- B. B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Đang chấp hành bản án mà phạm tội mới là tái phạm.
- A. Đúng
- B. B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Người thực hành chỉ là người tự mình thực hiện hành vi phạm tội.
- A. Đúng
- B. B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Giúp sức để kết thúc tội phạm vào thời điểm sau khi tội phạm hoàn thành là đồng phạm.
- A. A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Phạm tội do phòng vệ quá muộn là phạm tội trong trường hợp vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng.
- A. Đúng
- B. B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Mọi xử sự của con người gây thiệt hại hoặc đe dọa gây thiệt hại cho xã hội được coi là hành vi khách quan của tội phạm.
- A. Đúng
- B. B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Tội liên tục là trường hợp phạm tội nhiều lần.
- A. Đúng
- B. B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Người mắc bệnh tâm thần thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong BLHS thì không phải chịu trách nhiệm hình sự.
- A. Đúng
- B. B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Người bị cưỡng bức thân thể thì không phải chịu trách nhiệm hình sự về xử sự gây thiệt hại cho xã hội được quy định trong BLHS.
- A. A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Lỗi ở tội giết người chỉ có thể là lỗi cố ý trực tiếp.
- A. Đúng
- B. B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Mọi trường hợp biểu lộ ý định phạm tội đều không bị xử lý theo pháp luật hình sự.
- A. A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Tội phạm có cấu thành hình thức là loại tội phạm không có giai đoạn phạm tội chưa đạt.
- A. Đúng
- B. B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội không bị coi là phạm tội.
- A. Đúng
- B. B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Mức độ thực hiện hành vi phạm tội là 1 trong những căn cứ ảnh hưởng đến mức độ trách nhiệm hình sự.
- A. Đúng
- B. B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Mỗi tội phạm chỉ trực tiếp xâm hại đến 1 quan hệ xã hội cụ thể.
- A. Đúng
- B. B Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Người phạm tội và người bị hại có quyền thỏa thuận với nhau về mức độ trách nhiệm hình sự của người phạm tội.
- A. A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Người phạm tội và người bị hại có quyền thỏa thuận với nhau về mức độ trách nhiệm hình sự của người phạm tội.
- A. A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội thì không bị coi là phạm tội.
- A. Đúng
- B. B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Phòng vệ khi sự tấn công chưa xảy ra luôn là phòng vệ quá sớm.
- A. Đúng
- B. B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Giúp sức để kết thúc tội phạm vào thời điểm sau khi tội phạm hoàn thành trong mọi trường hợp đều là đồng phạm.
- A. Đúng
- B. B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Tổ chức bị xử lý hành chính về mọi hành vi VPHC do mình gây ra.
- A. Đúng
- B. B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Người nước ngoài không bị áp dụng các biện pháp xử lý hành chính khác.
- A. A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Mọi trường hợp khám người phải có quyết định bằng văn bản.
- A. Đúng
- B. B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
Việc khám phương tiện vận tải, đồ vật bắt buộc phải có chủ phương tiện vận tải, đồ vật chứng kiến.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Không được khám nơi cất giấu, tang vật, phương tiện VPHC vào ban đêm.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41
Nhận biết
Thành viên hội đồng quốc phòng và an ninh phải là đại biểu quốc hội?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42
Nhận biết
Chủ tịch nước phải luôn là đại biểu quốc hội?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43
Nhận biết
Phó Thủ tướng chính phủ luôn là đại biểu Quốc Hội?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44
Nhận biết
Tất cả các vụ án đều đươc xét xử công khai
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45
Nhận biết
Câu 45: Mọi trường hợp khám phương tiện vận tải, đồ vật phải lập biên bản
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
320 Câu Trắc Nghiệm Luật Hình Sự – Phần 4
Số câu: 45 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: vấn đề như hình phạt, các tình tiết tăng nặng và giảm nhẹ trách nhiệm hình sự, cũng như các quy định liên quan đến các tội phạm cụ thể
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×