Trắc Nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp – đề 2
Câu 1
Nhận biết
Ngày 16/12 rút dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên trả người bán nguyên liệu D:
- A. Nợ TK 3311/ Có TK 461
- B. Nợ TK 3311/ Có TK 111
- C. Nợ TK 3311/ Có TK 112
- D. Nợ TK 3311/ Có TK 661
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Ngày 18/12 xuất 300 công cụ dụng cụ M cho dự án X:
- A. Nợ TK 6622/ Có TK 153
- B. Nợ TK 462/ Có TK 153
- C. Nợ TK 662/ Có TK 643
- D. Nợ TK 661/ Có TK 153
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Ngày 20/12 bán hết hàng hoá A còn lại trong kho cho công ty N, giá bán 14, thuế 10%, 3 tháng sau công ty N trả tiền:
- A. Nợ TK 3111/ Có TK 531, 33311
- B. Nợ TK 3111 / Có TK 531
- C. Nợ TK 3111/ Có TK 511,33311
- D. Nợ TK 3111/ Có TK 631
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Ngày 5/12 ĐV tiến hành nhượng bán 1 thiết bị A cho công ty M với giá 15.000 đã thu bằng tiền gửi, nguyên giá TS 75.000, giá trị hao mòn lũy kế 65.000, chi nhượng bán bằng tiền mặt 4.000 phần chênh lệch thu lớn hơn chi được phép bổ sung quỹ phát triển sự nghiệp. Biết tài sản này được mua bằng nguồn vốn kinh doanh:
- A. Nợ TK 466,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314
- B. Nợ TK 5118,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314
- C. Nợ TK 3118,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314
- D. Nợ TK 3111,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 421/Có TK 4314
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Ngày 7/12 ĐV tiếp nhận của ĐV cấp trên một TSCĐ hữu hình dùng cho hoạt động thường xuyên trị giá 25.000, chi phí vận chuyển ĐV đã trả bằng tiền mặt 700:
- A. Nợ TK 211/ Có TK 466; Nợ TK 211/ Có TK 111
- B. Nợ TK 211/ Có TK 461; Nợ TK 661/ Có TK 111
- C. Nợ TK 211/ Có TK 461,111 và Nợ TK 661/Có TK 466
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Khấu trừ lương các khoản tiền điện, điện thoại phải thu của cán bộ, công chức ở nhà tập thể 1.200:
- A. Nợ TK 334/ Có TK 3118
- B. Nợ TK 334/ Có TK 1111
- C. Nợ TK 334/ Có TK 3318
- D. Nợ TK 3318/ Có TK 334
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Khấu trừ lương viên chức khoản nợ phải thu: 300
- A. Nợ TK 334/ Có TK 3118
- B. Nợ TK 334/ Có TK 1111
- C. Nợ TK 334/ Có TK 3318
- D. Nợ TK 3318/ Có TK 334
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Khấu trừ lương viên chức tiền tạm ứng: 600
- A. Nợ TK 334/ Có TK 3118
- B. Nợ TK 334/ Có TK 312
- C. Nợ TK 334/ Có TK 3318
- D. Nợ TK 3318/ Có TK 334
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Lương và các khoản phụ cấp khác phải trả trong tháng ghi chi hoạt động thường xuyên 20.000:
- A. Nợ TK 334/ Có TK 111
- B. Nợ TK 661/ Có TK 334
- C. Nợ TK 334,335/ Có TK 111
- D. Nợ TK 661/ Có TK 334,335
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Ngày 3/7 Xuất quỹ tiền mặt cho ĐV bạn mượn 20.000:
- A. Nợ TK 3118/Có TK 111
- B. Nợ TK 3111/ Có TK 111
- C. Nợ TK 3113/ Có TK 111
- D. Nợ TK 312/ Có TK 111
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Ngày 10/7 Các khoản phải thu về lãi tín phiếu, kho bạc được xác định là 8.000:
- A. Nợ TK 3118/ Có TK 531
- B. Nợ TK 131/ Có TK 531
- C. Nợ TK 131/ Có TK 515
- D. Nợ TK 3118/ Có TK 511
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Ngày 13/7 Rút TGKB ứng trước tiền cho người bán hóa chất Z là 50.000 theo hợp đồng:
- A. Nợ TK 3318/ Có TK 112
- B. Nợ TK 3311/ Có TK 112
- C. Nợ TK 3313/ Có TK 112
- D. Nợ TK 3111/ Có TK 112
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Ngày 29/6 Nhận tiền BHXH cấp bù chi bằng TGKB 18.000:
- A. Nợ TK 334, 335/ Có TK 111
- B. Nợ TK 111/ Có TK 112
- C. Nợ TK 661/ Có TK 334, 335
- D. Nợ TK 661/ Có TK 111
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Thanh toán hoàn tạm ứng của anh C mua nguyên liệu nhập kho 83.000, còn lại nhập quỹ 3.000:
- A. Nợ TK 152, 111/ Có TK 312
- B. Nợ TK 152, 111/ Có TK 141
- C. Nợ TK 152,111/ Có TK 331
- D. Nợ TK 152/ Có TK 111
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Thanh toán hoàn tạm ứng cho anh A đi công tác, số tiền là 19.900, trừ lương trong tháng số tiền anh A tạm ứng chi chưa hết:
- A. Nợ TK 334/ Có TK 312
- B. Nợ TK 661,334/ Có TK 312
- C. Nợ TK 334/ Có TK 141
- D. Nợ TK 334/Có TK 111
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Anh B hoàn chứng từ đề tài khoa học đã nghiệm thu 36.000, ghi chi thường xuyên:
- A. Nợ TK 661/Có TK 312
- B. Nợ TK 414/ Có TK 312
- C. Nợ TK 661/ Có TK 141
- D. Nợ TK 465/ Có TK 5112
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Ngày 02/2/N xuất kho sản phẩm để bán cho công ty Y, giá xuất kho 86.000, giá bán 99.000 trong đó thuế GTGT 10%, 1 tháng sau công ty Y thanh toán:
- A. Nợ TK 3111/ Có TK 531, 33311 và Nợ TK 531/Có TK 155
- B. Nợ TK 131/ Có TK 531, 33311 và Nợ TK 531/ Có TK 155
- C. Nợ TK 3111/ Có TK 531, 33311 và Nợ TK 631/ Có TK 155
- D. Nợ TK 3111/ Có TK 531, 33311 và Nợ TK 632/ Có TK 155
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Ngày 05/2/N nhận được tiền do công ty X trả nợ kỳ trước bằng tiền gửi ngân hàng: 300
- A. Nợ TK 112/ Có TK 3111
- B. Nợ TK 112/ Có TK 131
- C. Nợ TK 112/ Có TK 331
- D. Nợ TK 131/ Có TK 112
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Ngày 10/2/N thu bồi thường về giá trị tài sản phát hiện thiếu theo quyết định xử lý bằng tiền mặt: 40, trừ dần vào lương phải trả viên chức: 60
- A. Nợ TK 111,334/ Có TK 3111
- B. Nợ TK 111,334/ Có TK 3118
- C. Nợ TK 111,334/ Có TK 3113
- D. Nợ TK 111,334/ Có TK 331
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của Nhà nước hoàn thành được nghiệm thu thanh toán theo giá thanh toán: 200
- A. Nợ TK 661/Có TK 5112
- B. Nợ TK 414/ Có TK 5112
- C. Nợ TK 661/ Có TK 5112
- D. Nợ TK 465/ Có TK 5112
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Các khoản chi hoạt động khi quyết toán không được duyệt y phải thu hồi: 20
- A. Nợ TK 3118/ Có TK 661
- B. Nợ TK 3111/ Có TK 461
- C. Nợ TK 3113/ Có TK 461
- D. Nợ TK 331/ Có TK 661
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Vay tiền của đơn vị X mua hàng hoá về nhập kho, số tiền: 8.000
- A. Nợ TK 152/ Có TK 342
- B. Nợ TK 152/ Có TK 3312
- C. Nợ TK 152/ Có TK 3318
- D. Nợ TK 152/ Có TK 3311
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Số thuế thu nhập doanh nghiệp quý II/N đơn vị phải nộp NSNN: 3.000
- A. Nợ TK 421/ Có TK 3334
- B. Nợ TK 821/ Có TK 3334
- C. Nợ TK 3334/ Có TK 111
- D. Nợ TK 421/ Có TK 111
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Các khoản thuế xuất nhập khẩu và tiêu thụ đặc biệt đơn vị phải nộp khi bán sản phẩm hàng hoá chịu thuế xuất nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt: 4.000
- A. Nợ TK 5111/ Có TK 3332
- B. Nợ TK 531/ Có TK 3337
- C. Nợ TK 5118/ Có TK 3332
- D. Nợ TK 3332/ Có TK 1111
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Thuế GTGT đầu vào phát sinh được khấu trừ: 12.000
- A. Nợ TK 33311/ Có TK 1331
- B. Nợ TK 33311/ Có TK 3112
- C. Nợ TK 33311/ Có TK 3113
- D. Nợ TK 33311/ Có TK 3118
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp – đề 2
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: quản lý tài chính công, quy trình kế toán trong các tổ chức hành chính sự nghiệp và các quy định liên quan đến kế toán công
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×