320 Câu Trắc Nghiệm Luật Hình Sự – Phần 3
Câu 1 Nhận biết
 Không phải Mọi tình tiết thuộc về nhân thân người phạm tội đều phải được cân nhắc đến khi quy định hình phạt?

  • A.
    A. Đúng 
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Tội phạm ít nghiêm trọng và tội phạm nghiêm trọng khác nhau ở chổ hình phạt tù cụ thể Đ8 là đưới 3 năm và trên 3 năm?

  • A.
    Đúng
  • B.
    B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Đối tượng Điều chỉnh của luật hình sự là những quan hệ xã hội được luật hình sự bảo vệ và ghi rõ tại khoản 1 Điều 8?

  • A.
    Đúng
  • B.
    B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Đạo luật hình sự là Bộ luật Hình sự Việt Nam?

  • A.
    Đúng
  • B.
    B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Việc phân biệt giữa lỗi cố ý trực tiếp và lỗi cố ý gián tiếp trong khi áp dung luật hình sự chỉ có ý nghĩa đối với việc quy định hình phạt mà không có ý nghĩa đối với việc định tội?

  • A.
    Đúng
  • B.
    B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Khi áp dung luật hình sự chỉ phải xác định hậu quả của tội phạm nếu như tôi đó là tội có cấu thành tội phạm vật chất?

  • A.
    Đúng
  • B.
    B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Cơ sở duy nhất của việc quy định độ tuổi của Điều 12 Bộ luật hình sự Việt Nam: độ tuổi là Điều kiện để có năng lực trách nhiệm hình sự?

  • A.
    Đúng
  • B.
    B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Người bị mắc bệnh tâm thần luôn không phải chịu trách nhiệm hình sự?

  • A.
    Đúng
  • B.
    B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Hành vi vi phạm các quy định an toàn giao thông vận tải chỉ cấu thành tội theo Điều 202 Bộ luật hình sự Việt Nam khi hành vi đó gây ra thiệt hại nghiêm trọng hoặc đặc biệt nghiêm trọng?

  • A.
    Đúng
  • B.
    B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Nếu người đưa hối lộ chủ động khái báo thì họ được coi là không có lỗi?

  • A.
    Đúng
  • B.
    B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Tình tiết hiếp dâm có tổ chức và tình tiết nhiều người hiếp 1 người tất cả đều đồng phạm hiếp dâm?

  • A.
    Đúng
  • B.
    B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
  Tất cả các quan hệ xã hội bị tội phạm xâm hại đều là khách thể trực tiếp của tội phạm đó?

  • A.
    Đúng
  • B.
    B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Người giúp sức ở dạng « hứa hẹn trước » chỉ phải chịu trách nhiệm hình sự trong trường hợp họ đã thực hiện lời hứa hẹn đó?

  • A.
    Đúng
  • B.
    B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Hành vi tấn công – cơ sở của phòng vệ chính đáng luôn là một tội phạm?

  • A.
    Đúng
  • B.
    B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Người không thấy trước hậu quả nguy hiểm cho xã hội của hành vi của mình không phải chịu trách nhiệm hình sự?

  • A.
    Đúng
  • B.
    B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Người say rượu phạm tội luôn phải chịu trách nhiệm hình sự?

  • A.
    Đúng
  • B.
    B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Bộ luật hình sự Việt Nam có hiệu lực đối với các trường hợp người nước ngoài phạm tội ở ngoài lãnh thổ Việt Nam?

  • A.
    Đúng
  • B.
    B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Trong mọi trường hợp người nước ngoài phạm tội ở Việt Nam Điều phải chịu trách nhiệm hình sự theo Bộ luật hình sự Việt Nam?

  • A.
    Đúng
  • B.
    B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Mọi hành vi nguy hiểm cho xã hội bị coi là tội phạm khi hành vi đó gây ra những thiệt hại đáng kể?

  • A.
    A. Đúng 
  • B.
    B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Hình thức thứ hai của lỗi cố ý là cố ý gián tiếp; trường hợp này người phạm tội không trực tiếp gây ra hậu quả nguy hiểm cho xã hội?

  • A.
    Đúng
  • B.
    B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Gây thiệt hại trong trường hợp bị cưỡng bức về thân thể không thể chịu trách nhiệm hình sự vì họ bị uy hiếp về tinh thần?

  • A.
    Đúng
  • B.
    B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Đạo luật hình sự là ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật Việt Nam có đối tượng Điều chỉnh và phương pháp Điều chỉnh riêng?

  • A.
    Đúng
  • B.
    B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Giết người bằng phương pháp có khả năng làm chết nhiều người là trường hợp phạm tội phải có hậu quả nhiều người chết, kẻ phạm tội mới bị xử lý theo điểm 1 K1 Đ93 Bộ luật hình sự Việt Nam?

  • A.
    Đúng
  • B.
    B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Giết người bằng phương pháp có khả năng làm chết nhiều người là trường hợp phạm tội phải có hậu quả nhiều người chết, kẻ phạm tội mới bị xử lý theo điểm 1 K1 Đ93 Bộ luật hình sự Việt Nam?

  • A.
    Đúng
  • B.
    B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Đối tượng Điều chỉnh của luật hình sự là tất cả các quan hệ xã hội phát sinh khi có một tội phạm được thực hiện.

  • A.
    Đúng
  • B.
    B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Đồng phạm có những hình thức nào sau đây?

  • A.
    Đồng phạm giản đơn
  • B.
    Đồng phạm phức tạp
  • C.
    Đồng phạm có thông mưu trước
  • D.
     Cả a, b, c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Theo BLHS 2015 thì những trường hợp nào sau đây sẽ loại trừ trách nhiệm hình sự?

  • A.
    Phòng vệ chính đáng
  • B.
    Sự kiện bất ngờ
  • C.
    Tình thế cấp thiết
  • D.
     Cả a, b, c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Theo BLHS 2015 thì những trường hợp nào sau đây sẽ loại trừ trách nhiệm hình sự?

  • A.
    Gây thiệt hại trong khi bắt giữ người phạm tội
  • B.
    Rủi ro trong nghiên cứu, thử nghiệm, áp dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật và công nghệ
  • C.
    Thi hành mệnh lệnh của người chỉ huy hoặc của cấp trên
  • D.
     Cả a, b, c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Sự nguy hiểm của đồng phạm so với trường hợp phạm tội đơn lẻ thể hiện ở những điểm sau đây:

  • A.
    Hai hậu quả của tội phạm do nhiều người phạm tội gây ra thường lớn hơn so với một người phạm tội
  • B.
    Do có nhiều người tham gia phạm tội nên tính chất nguy hiểm cho xã hội của hành vi phạm tội tăng lên
  • C.
    Do có nhiều người tham gia phạm tội nên chúng thường quyết tâm thực hiện tội phạm cao hơn
  • D.
     Cả a, b, c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Người nước ngoài phạm tội trên máy bay của Việt Nam khi máy bay đó đang hoạt động trên không phận quốc tế thì không bị coi là phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam.

  • A.
    Đúng
  • B.
     Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Đối tượng điều chỉnh của luật hình sự là những quan hệ xã hội được luật hình sự bảo vệ.

  • A.
    Đúng
  • B.
    B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 Bãi nại của người bị hại là căn cứ pháp lý có giá trị bắt buộc làm chấm dứt quan hệ pháp luật hình sự.

  • A.
    Đúng
  • B.
    B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
 Trong mọi trường hợp một tội phạm chỉ được coi là thực hiện tại Việt Nam nếu tội phạm đó bắt đầu và kết thúc trên lãnh thổ Việt Nam.

  • A.
    Đúng
  • B.
    B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Căn cứ phân loại tội phạm theo Điều 9 Bộ luật hình sự là mức hình phạt do Tòa án áp dụng đối với người phạm tội.

  • A.
    Đúng
  • B.
    B .Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
 Trong một tội danh bắt buộc phải có 3 loại cấu thành tội phạm: cấu thành cơ bản, tăng nặng và giảm nhẹ.

  • A.
    Đúng
  • B.
    B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
 Tội phạm có cấu thành vật chất là một tội phạm mà trên thực tế đã gây hậu quả nguy hiểm cho xã hội.

  • A.
    Đúng
  • B.
    B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
 Khách thể của tội phạm là các quan hệ xã hội mà luật hình sự có nhiệm vụ Điều chỉnh.

  • A.
    Đúng
  • B.
    B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
 Đối tượng tác động của một tội phạm luôn là đối tượng vật chất cụ thể.

  • A.
    Đúng
  • B.
    B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
 Mọi tội phạm suy cho cùng đều là xâm phạm đến khách thể chung.

  • A.
    Đúng
  • B.
    B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
 Nếu trên thực tế tội phạm đã làm cho đối tượng tác động của tội phạm tốt hơn so với tình trạng ban đầu thì không bị coi là gây thiệt hại cho xã hội.

  • A.
    Đúng
  • B.
    B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
 Tuổi chịu trách nhiệm hình sự là tiền đề để xác định lỗi của người thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội.

  • A.
    Đúng
  • B.
    B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
 Người mắc bệnh tâm thần thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong BLHS thì không phải chịu trách nhiệm hình sự.

  • A.
    Đúng
  • B.
    B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
 Sự kiện bất ngờ là tình tiết loại trừ yếu tố lỗi của hành vi phạm tội.

  • A.
    A. Đúng 
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
 Sự kiện bất ngờ là tình tiết loại trừ yếu tố lỗi của hành vi phạm tội.

  • A.
    A. Đúng 
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
 Người bị cưỡng bức thân thể, trong mọi trường hợp không phải chịu trách nhiệm hình sự về xử sự gây ra thiệt hại cho xã hội.

  • A.
    Đúng
  • B.
    B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/45
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
320 Câu Trắc Nghiệm Luật Hình Sự – Phần 3
Số câu: 45 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: về luật hình sự, bao gồm các tình huống thực tiễn và lý thuyết pháp luật
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)