Trắc Nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp – đề 3
Câu 1
Nhận biết
Chuyển tiền gửi ngân hàng nộp thuế GTGT: 4.000 và nộp thuế TNDN: 3.000
- A. Nợ TK 33311, 3334/ Có TK 1121
- B. Nợ TK 3311, 3334/ Có TK 1121
- C. Nợ TK 3111, 3334/ Có TK 1121
- D. Nợ TK 3318, 3334/ Có TK 1121
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Dịch vụ điện nước cho quản lý dự án là 22.500, thực hiện dự án 50.000 đã trả bằng tiền mặt
- A. Nợ TK 6611,6612/ Có TK 111
- B. Nợ TK 6621,6622/ Có TK 111
- C. Nợ TK 6611,6612/ Có TK 331
- D. Nợ TK 6621,6622/ Có TK 112
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Dịch vụ thuê văn phòng quản lý dự án phải trả đã trả bằng tiền mặt 27.500
- A. Nợ TK 6611,6612/ Có TK 111
- B. Nợ TK 6622/ Có TK 111
- C. Nợ TK 6611/ Có TK 331
- D. Nợ TK 6621/ Có TK 111
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Nguyên vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định được nguyên nhân
- A. Nợ TK 3118/Có TK 152
- B. Nợ TK 131/Có TK 152
- C. Nợ TK 331/ Có TK 152
- D. Nợ TK 131/Có TK 3118
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Nguyên vật liệu thừa phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định được nguyên nhân
- A. Nợ TK 152/Có TK 3318
- B. Nợ TK 152/Có TK 411
- C. Nợ TK 152/ Có TK 461
- D. Nợ TK 131/Có TK 331
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Khi xuất cụng cụ dụng cụ loại phân bổ làm nhiều lần kế toán phản ánh
- A. Nợ TK 142/Có TK153 và Nợ TK 627,641,642/Có TK 142
- B. Nợ TK 643/ Có TK 153 và Nợ TK 661,662,631,635/ Có TK 643
- C. Nợ TK 643/Có TK 153 và Nợ TK 627,641,642/ Có TK 643
- D. Nợ TK 142/ Có TK 153 và Nợ TK 631/ Có TK 142
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Khi thực hiện khoản phải trả học bổng cho sinh viên kế toán ghi:
- A. Nợ TK 66121/Có TK 335
- B. Nợ TK 334/ Có TK 111
- C. Nợ TK 334/ Có TK 332
- D. Nợ TK 46121/ Có TK 111
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Chi phí thu mua nguyên vật liệu, cụng cụ dụng cụ dùng cho hoạt động hành chính sự nghiệp kế toán phản ánh:
- A. Nợ TK 661,662,631,635/ Có TK 111, 112, 331
- B. Nợ TK 152/ Có TK 111, 112, 331
- C. Nợ TK 241/ Có TK 111, 112, 331
- D. Tất cả các trường hợp trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Chi phí mua sản phẩm trong đơn vị hành chính sự nghiệp dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ:
- A. Nợ TK 661,662,631,635/ Có TK 111,112,331
- B. Nợ TK 155/ Có TK 111,112,331
- C. Nợ TK 241/ Có TK 111,112,331
- D. Tất cả các trường hợp trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Chênh lệch thu, chi trong quá trình thanh lý tài sản cố định thuộc ngân sách nhà nước được hạch toán vào:
- A. TK 5118
- B. TK 421
- C. TK 431,333
- D. TK 431,333,5118
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Chênh lệch thu, chi trong quá trình thanh lý tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh được hạch toán vào:
- A. TK 5118
- B. TK 421
- C. TK 431,333
- D. TK 421,5118
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Tài sản cố định thuộc ngân sách nhà nước kiểm kê cuối kỳ phát hiện thừa kế toán phản ánh:
- A. Nợ TK 211/Có TK 466
- B. Nợ TK 211/Có TK 3318
- C. Nợ TK 211/Có TK 461,462
- D. Nợ TK 211/ Có TK 411
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh kiểm kê cuối kỳ phát hiện thừa kế toán phản ánh:
- A. Nợ TK 211/Có TK 466
- B. Nợ TK 211/Có TK 3318
- C. Nợ TK 211/Có TK 461, 462
- D. Nợ TK 211/ Có TK 411
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Kế toán phản ánh trị giá tài sản thiếu của tài sản thuộc ngân sách nhà nước cấp:
- A. Nợ TK 3118/Có TK 5118
- B. Nợ TK 3118/ Có TK 211
- C. Nợ TK 3118/ Có TK 411
- D. Nợ TK 3118 / Có TK 431
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Các đơn vị hành chính sự nghiệp đang sử dụng quyết định nào để hạch toán:
- A. Quyết định số 15/ ngày 20/3/2006
- B. Quyết định số 19 ngày 20/3/2006
- C. Quyết định số 19 ngày 30/3/2006
- D. Quyết định số 1141 ngày 11/5/2004
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Giá trị còn lại của tài sản cố định bị thiếu, mất thuộc nguồn vốn kinh doanh được phản ánh:
- A. Nợ TK 3118, Nợ TK 214 / Có TK 211
- B. Nợ TK 3118/ Có TK 411
- C. Nợ TK 3118, Nợ TK 214 / Có TK 411
- D. Nợ TK 3118/ Có TK 511
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Khoản vật tư tạm ứng cho công nhân viên chức thực hiện các hoạt động của đơn vị kế toán ghi:
- A. Nợ TK 342/ Có TK 152, 153
- B. Nợ TK 3118/ Có TK 152, 153
- C. Nợ TK 312/ Có TK 152, 153
- D. Nợ TK 661/ Có TK 152, 153
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Bán hàng chưa thu tiền của khách hàng, kế toán phản ánh:
- A. Nợ TK 311/ Có TK 511, Có TK 3331
- B. Nợ TK 3111/ Có TK 531, Có TK 33311
- C. Nợ TK 3113, Nợ TK 3113/ Có TK 531
- D. Nợ TK 3118, Nợ TK 3113/ Có TK 511
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Khách hàng ứng trước tiền mua hàng cho đơn vị, kế toán phản ánh:
- A. Nợ TK 111,112/ Có TK 331
- B. Nợ TK 111,112/ Có TK 131
- C. Nợ TK 111,112/ Có TK 3111
- D. Nợ TK 111,112/ Có TK 312
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Mua nguyên vật liệu dùng cho hoạt động hành chính sự nghiệp, kế toán phản ánh:
- A. Nợ TK 152, 133/ Có TK 111,112
- B. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 111,112
- C. Nợ TK 152 / Có TK 111,112
- D. Nợ TK 311 / Có TK 111,112
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Mua nguyên vật liệu dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ được kế toán phản ánh:
- A. Nợ TK 152, 133/ Có TK 111,112
- B. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 111,112
- C. Nợ TK 152,33311 / Có TK 111,112
- D. Nợ TK 3113 / Có TK 111,112
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Tài khoản 336 tạm ứng kinh phí là tài khoản:
- A. Dùng để phản ánh khoản tạm ứng trong đơn vị
- B. Dùng để tạm ứng giữa đơn vị hành chính với ngân hàng
- C. Không có số dư
- D. Tùy trường hợp cụ thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Tạm ứng kinh phí để thanh toán nợ cho nhà cung cấp, kế toán ghi:
- A. Nợ TK 3311/Có TK 312
- B. Nợ TK 3311/Có TK 441
- C. Nợ TK 3311/ Có TK 336
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Khi đơn vị thanh toán tiền tạm ứng với kho bạc nhà nước căn cứ vào giấy đề nghị kho bạc thanh toán tạm ứng và giấy rút dự toán:
- A. Nợ TK 336/ Có TK 461
- B. Nợ TK 336/ Có TK 441
- C. Nợ TK 336/ Có TK 465
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Tạm ứng kinh phí dự án để hoạt động kế toán phản ánh:
- A. Nợ TK 111/ Có TK 336
- B. Nợ TK 152/ Có TK 336
- C. Nợ TK 6622/ Có TK 336
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp – đề 3
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: quản lý tài chính công, quy trình kế toán trong các tổ chức hành chính sự nghiệp và các quy định liên quan đến kế toán công
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×