Trắc Nghiệm Bảo Mật An Ninh Mạng – Đề 1
Câu 1 Nhận biết
Quyền truy cập nào cho phép ta hiệu chỉnh thuộc tính của một tập tin?

  • A.
    Hiệu chỉnh (Modify)
  • B.
    Sao chép (Copy)
  • C.
    Thay đổi (Change)
  • D.
    Biên tập (Edit)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Nếu một nhóm người dùng phải được tách ra khỏi những người dùng khác, thiết kế mạng nào bảo mật nhất?

  • A.
    Kết nối chúng với các thiết bị switch và router khác
  • B.
    Sử dụng VLAN
  • C.
    Sử dụng mặt nạ mạng con
  • D.
    Không thể tách người dùng trên mạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Chính sách tài khoản nào nên được thiết lập để ngăn chặn các cuộc tấn công ác ý vào tài khoản của user?

  • A.
    Hạn chế thời gian
  • B.
    Ngày hết hạn tài khoản
  • C.
    Giới hạn số lần logon
  • D.
    Disable tài khoản không dùng đến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Chiều dài tối thiểu của mật khẩu cần phải là:

  • A.
    12 đến 15 ký tự
  • B.
    3 đến 5 ký tự
  • C.
    8 ký tự
  • D.
    1 đến 3 ký tự
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Một IP flood theo các host phát tán trực tiếp đến một Web server là một ví dụ của loại tấn công gì?

  • A.
    DoS phân tán (DDoS)
  • B.
    Tấn công IP
  • C.
    Trojan Hors
  • D.
    A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Giao thức nào an toàn nhất để chuyển tệp?

  • A.
    SFTP
  • B.
    SCP
  • C.
    FTPS
  • D.
    FTP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Để ngăn tấn công DoS, một quản trị mạng chặn nguồn IP với tường lửa, nhưng tấn công vẫn tiếp diễn. Điều gì có khả năng xảy ra nhất?

  • A.
    Sâu DoS đã lây nhiễm cục bộ
  • B.
    Phần mềm Antivirus cần được cài đặt trên máy chủ đích
  • C.
    A và B đều có thể xảy ra
  • D.
    A và B đều không thể xảy ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Các loại khoá mật mã nào sau đây dễ bị crack nhất?

  • A.
    128 bit
  • B.
    40 bit
  • C.
    256 bit
  • D.
    56 bit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Cách nào sau đây là tốt nhất để chống lại điểm yếu bảo mật trong phần mềm HĐH?

  • A.
    Cài đặt bản service pack mới nhất
  • B.
    Cài đặt lại HĐH thông dụng
  • C.
    Sao lưu hệ thống thường xuyên
  • D.
    Shut down hệ thống khi không sử dụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Các mật khẩu nào sau đây là khó phá nhất đối với một hacker?

  • A.
    password83
  • B.
    reception
  • C.
    !$aLtNb83
  • D.
    LaT3r
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Tấn công hệ thống tên miền (Domain Name System - DNS) nào thay thế một địa chỉ IP gian lận cho tên một biểu tượng:

  • A.
    DNS poisoning
  • B.
    DNS replay
  • C.
    DNS masking
  • D.
    DNS forwarding
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Các tập tin nào sau đây có khả năng chứa virus nhất?

  • A.
    database.dat
  • B.
    bigpic.jpeg
  • C.
    note.txt
  • D.
    picture.gif.exe
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Loại nhật ký nào có thể cung cấp chi tiết về các yêu cầu đối với các tệp cụ thể trên hệ thống:

  • A.
    Access log
  • B.
    Event log
  • C.
    Audit log
  • D.
    SysFile log
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Loại mã nguồn độc hại nào có thể được cài đặt song không gây tác hại cho đến khi một hoạt động nào đó được kích hoạt?

  • A.
    Sâu
  • B.
    Trojan horse
  • C.
    Logic bomb
  • D.
    Stealth virus
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Vị trí thích hợp nhất để cài đặt bộ lọc spam là gì?

  • A.
    Với máy chủ SMTP
  • B.
    Trên máy chủ POP3
  • C.
    Trên máy khách lưu trữ cục bộ
  • D.
    Trên máy chủ proxy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trong suốt quá trình kiểm định một bản ghi hệ thống máy chủ, các mục nào sau đây có thể được xem như là một khả năng đe dọa bảo mật?

  • A.
    Năm lần nổ lực login thất bại trên tài khoản "jsmith"
  • B.
    Hai lần login thành công với tài khoản Administrator
  • C.
    Năm trăm ngàn công việc in được gởi đến một máy in
  • D.
    Ba tập tin mới được lưu trong tài khoản thư mục bởi người sử dụng là "finance"
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Phương pháp thông tin truy cập từ xa nào được xem như kết nối điển hình đến Internet mọi lúc, nó làm gia tăng rủi ro bảo mật do luôn mở đối với mọi cuộc tấn công?

  • A.
    Cable modem & DSL
  • B.
    Dial-up
  • C.
    Dial-up
  • D.
    SSH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Tính năng bảo mật nào có thể được sử dụng đối với một máy trạm quay số truy cập từ xa sử dụng một username và mật khẩu?

  • A.
    Mã hóa số điện thoại
  • B.
    Kiểm tra chuỗi modem
  • C.
    Hiển thị gọi
  • D.
    Gọi lại (Call back)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Tiện ích nào sau đây là một phương thức bảo mật truy cập từ xa tốt hơn telnet?

  • A.
    SSL
  • B.
    SSH
  • C.
    IPSec
  • D.
    VPN
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Các giao thức đường hầm nào sau đây chỉ làm việc trên các mạng IP?

  • A.
    SSH
  • B.
    IPX
  • C.
    L2TP
  • D.
    PPTP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Proxy ngược là gì?

  • A.
    Định tuyến các yêu cầu đến máy chủ chính xác
  • B.
    Chỉ xử lý các yêu cầu gửi đi
  • C.
    Giống như một máy chủ proxy
  • D.
    Phải được sử dụng cùng với tường lửa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Mục đích của một máy chủ RADIUS là:

  • A.
    Packet Sniffing
  • B.
    Mã hóa
  • C.
    Xác thực
  • D.
    Thỏa thuận tốc độ kết nối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Các giao thức xác thực nào sau đây là được sử dụng trong các mạng không dây?

  • A.
    802.1X
  • B.
    802.11b
  • C.
    802.11a
  • D.
    803.1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Các giao thức nào sau đây làm việc trên lớp IP để bảo vệ thông tin IP trên mạng?

  • A.
    IPX
  • B.
    IPSec
  • C.
    SSH
  • D.
    TACACS+
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Câu nào về network address translation (NAT) là đúng?

  • A.
    Nó loại bỏ các địa chỉ riêng khi gói rời khỏi mạng
  • B.
    Nó có thể là trạng thái trạng thái hoặc không trạng thái
  • C.
    Nó thay thế địa chỉ MAC cho địa chỉ IP
  • D.
    Nó chỉ có thể được tìm thấy trên các bộ định tuyến lõi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
LAC (L2TP Access Control) và LNS (L2TP Network Server) là các thành phần của giao thức đường hầm nào?

  • A.
    IPSec
  • B.
    PPP
  • C.
    PPP
  • D.
    L2TP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Giao thức được sử dụng rộng rãi nhất để truy cập kiểu quay số đến một máy chủ từ xa là:

  • A.
    SLIP
  • B.
    SLIP
  • C.
    A và B đều đúng
  • D.
    A và B đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Điều nào trong số này KHÔNG phải là một cuộc tấn công chống lại một công tắc?

  • A.
    Mạo danh địa chỉ ARP
  • B.
    Mạo danh địa chỉ MAC
  • C.
    ARP poisoning
  • D.
    MAC flooding
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Kỹ thuật nào được sử dụng để bảo đảm thông tin liên lạc qua một mạng không được bảo mật?

  • A.
    Telnet
  • B.
    SLIP
  • C.
    VPN
  • D.
    PPP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Các thiết bị nào sau đây có thể sử dụng được trên mạng không dây?

  • A.
    Máy vi tính để bàn
  • B.
    Máy tính xách tay
  • C.
    PDA
  • D.
    Tất cả các loại trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Bảo Mật An Ninh Mạng – Đề 1
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức nền tảng như mã hóa dữ liệu, phát hiện và phòng chống xâm nhập, quản lý rủi ro bảo mật hệ thống mạng.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)