Trắc Nghiệm Bảo Mật An Ninh Mạng – Đề 2
Câu 1 Nhận biết
Thiết bị nào dễ dàng nhất để kẻ tấn công tận dụng lợi thế để nắm bắt và phân tích các gói tin?

  • A.
    Hub
  • B.
    Switch
  • C.
    Router
  • D.
    Load balancer
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Thiết bị nào được sử dụng để cho phép các máy trạm không dây truy cập vào một mạng LAN rộng?

  • A.
    802.11b
  • B.
    Tường lửa
  • C.
    Điểm truy cập không dây (Wireless Access Point)
  • D.
    VPN
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Các lỗ hổng bảo mật trên hệ thống là do?

  • A.
    Dịch vụ cung cấp, bản thân hệ điều hành và con người tạo ra
  • B.
    Dịch vụ cung cấp
  • C.
    Bản thân hệ điều hành
  • D.
    Con người tạo ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Các chuẩn giao thức mạng không dây nào sau đây phân phối nội dung Wireless Markup Language (WML) đến các ứng dụng Web trên các thiết bị cầm tay (PDA)?

  • A.
    WAP
  • B.
    WEP
  • C.
    802.11g
  • D.
    SSL
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Làm thế nào để một mạng LAN ảo (VLAN) cho phép các thiết bị được nhóm lại?

  • A.
    Hợp lý
  • B.
    Dựa trên mạng con
  • C.
    Trực tiếp đến trung tâm
  • D.
    Chỉ xung quanh công tắc lõi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Các chuẩn giao thức mạng không dây IEEE nào sau đây là phổ biến nhất?

  • A.
    802.11b
  • B.
    802.11a
  • C.
    802.11g
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Làm thế nào để network address translation (NAT) cải thiện bảo mật?

  • A.
    Nó loại bỏ các gói không mong muốn
  • B.
    Nó lọc dựa trên giao thức
  • C.
    Nó che dấu địa chỉ IP của thiết bị NAT
  • D.
    NAT không cải thiện an ninh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Mức mã hóa WEP nào nên được thiết lập trên một mạng 802.11b?

  • A.
    128 bit
  • B.
    40 bit
  • C.
    28 bit
  • D.
    16 bit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Chức năng nào mà bộ lọc nội dung Internet KHÔNG thực hiện?

  • A.
    Phát hiện xâm nhập
  • B.
    Lọc URL
  • C.
    Kiểm tra phần mềm độc hại
  • D.
    Kiểm tra nội dung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Cơ cấu bảo mật mạng không dây nào sau đây là ít an toàn nhất?

  • A.
    VPN
  • B.
    Mã hóa WEP 40 bit
  • C.
    Bảo mật định danh mạng
  • D.
    Mã hóa WEP 128 bit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Tính năng bảo mật nào KHÔNG cung cấp tính năng cân bằng tải?

  • A.
    Tấn công từ chối dịch vụ (dos)
  • B.
    Lọc các gói dựa trên cài đặt giao thức
  • C.
    Ẩn các trang HTTP lỗi
  • D.
    Xóa tiêu đề định danh máy chủ khỏi HTTP responses
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Bộ lọc địa chỉ MAC được định nghĩa như:

  • A.
    Tường lửa cá nhân
  • B.
    Ngăn chặn truy cập từ một địa chỉ MAC nhất định
  • C.
    Được phép truy cập đến một địa chỉ MAC nhất định
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Giao thức SSL dùng để:

  • A.
    Cung cấp bảo mật cho dữ liệu lưu thông trên dịch vụ HTTP
  • B.
    Cung cấp bảo mật cho thư điện tử
  • C.
    Cung cấp bảo mật cho Web
  • D.
    Cung cấp bảo mật cho xác thực người dùng vào các hệ thống vận hành trên Flatform Window
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Phương pháp điều khiển truy cập có hiệu quả và an toàn nhất đối với mạng không dây là:

  • A.
    Mã hóa WEP 40 bit
  • B.
    VPN
  • C.
    Nhận dạng bảo mật mạng
  • D.
    Mã hóa WEP 128 bit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Cơ cấu bảo mật nào sau đây được sử dụng với chuẩn không dây WAP?

  • A.
    WTLS
  • B.
    SSL
  • C.
    HTTPS
  • D.
    Mã hóa WEP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Thiết bị nào sử dụng bộ lọc gói và các quy tắc truy cập để kiểm soát truy cập đến các mạng riêng từ các mạng công cộng, như là Internet?

  • A.
    Điểm truy cập không dây
  • B.
    Router
  • C.
    Tường lửa
  • D.
    Switch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Các nguy cơ nào sau đây có thể ảnh hưởng đến tính khả dụng của hệ thống thông tin?

  • A.
    Thiết bị không an toàn
  • B.
    Các tấn công từ chối dịch vụ (DoS và DDoS)
  • C.
    Virus và các loại phần mềm phá hoại khác trên máy tính
  • D.
    Tất cả các nguy cơ trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Thiết bị nào cho phép ta kết nối đến một mạng LAN của công ty qua Internet thông qua một kênh được mã hóa an toàn?

  • A.
    VPN
  • B.
    WEP
  • C.
    Modem
  • D.
    Telnet
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Để tìm bản rõ người thám mã sử dụng:

  • A.
    Kết hợp nhiều phương pháp tấn công khác nhau
  • B.
    Chỉ sử dụng phương pháp giải bài toán ngược
  • C.
    Sử dụng khóa bí mật
  • D.
    Vét cạn khóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Chức năng chính của vius là:

  • A.
    Sống ký sinh và lây nhiễm
  • B.
    Lây nhiễm và sinh sản
  • C.
    Tự phát triển độc lập và lây nhiễm
  • D.
    Sống ký sinh và sinh sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Ứng dụng mạng nào có thể được sử dụng để phân tích và kiểm tra lưu lượng mạng?

  • A.
    IDS
  • B.
    FTP
  • C.
    Router
  • D.
    Sniffer
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Cần phải làm gì để bảo vệ dữ liệu trên một máy tính xách tay nếu nó bị lấy cắp?

  • A.
    Khóa đĩa mềm
  • B.
    Enable khi login và tạo mật khẩu trên HĐH
  • C.
    Lưu trữ đều đặn trên CD-ROM
  • D.
    Mã hóa dữ liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Ta phải làm gì để ngăn chặn một ai đó tình cờ ghi đè lên dữ liệu trên một băng từ?

  • A.
    Xóa nó bằng nam châm
  • B.
    Dán nhãn cẩn thận
  • C.
    Thiết lập tab "Write-protect"
  • D.
    Lưu giữ nó tại chỗ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Hành vi nào sau đây ảnh hưởng đến tính bảo mật hệ thống thông tin:

  • A.
    Một người dùng có thể xem thông tin của các người dùng khác
  • B.
    Virus xóa mất các tập tin trên đĩa cứng
  • C.
    Mất điện thường xuyên làm hệ thống máy tính làm việc gián đoạn
  • D.
    Tất cả các hành vi trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
So sánh tốc độ mã hóa và giải mã của hệ mật mã công khai với mật mã bí mật hiện đại (với tốc độ dài bản rõ và độ dài khóa)?

  • A.
    Mật mã công khai chậm hơn
  • B.
    Tốc độ như nhau
  • C.
    Mật mã công khai nhanh hơn
  • D.
    Không so sánh được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Các nguy cơ nào dưới đây có thể gây ra lỗ hổng bảo mật cho hệ thống?

  • A.
    Cấu hình sai phần mềm
  • B.
    Sử dụng phần mềm không được cấp phép
  • C.
    Không cập nhật hệ thống
  • D.
    Tất cả các nguy cơ trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Thiết bị nào có chức năng chính là phát hiện và ngăn chặn các cuộc tấn công vào hệ thống mạng?

  • A.
    IDS
  • B.
    Tường lửa
  • C.
    Router
  • D.
    VPN
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Điều gì xảy ra khi một gói tin được gửi đến một mạng mà không tìm thấy địa chỉ đích trong bảng định tuyến?

  • A.
    Gói tin bị hủy bỏ
  • B.
    Gói tin được chuyển đến tất cả các thiết bị trong mạng
  • C.
    Gói tin được lưu lại và thử gửi lại sau
  • D.
    Gói tin được gửi đến cổng mặc định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Giao thức nào sau đây được sử dụng để gửi email qua mạng Internet?

  • A.
    HTTP
  • B.
    SMTP
  • C.
    FTP
  • D.
    DNS
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Giao thức bảo mật nào sau đây được sử dụng để bảo vệ thông tin cá nhân khi duyệt web?

  • A.
    HTTP
  • B.
    SSL/TLS
  • C.
    FTP
  • D.
    IMAP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Bảo Mật An Ninh Mạng – Đề 2
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức nền tảng như mã hóa dữ liệu, phát hiện và phòng chống xâm nhập, quản lý rủi ro bảo mật hệ thống mạng.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)