Trắc Nghiệm Bảo Mật An Ninh Mạng – Đề 5
Câu 1 Nhận biết
Trong mã hóa bất đối xứng, mỗi người dùng cần có:

  • A.
    Một khóa
  • B.
    Hai khóa
  • C.
    Ba khóa
  • D.
    Không cần khóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Mục đích chính của khóa công khai trong mã hóa bất đối xứng là:

  • A.
    Mã hóa thông tin
  • B.
    Giải mã thông tin
  • C.
    Cả a và b
  • D.
    Không có mục đích nào trong số trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
A dùng khóa công khai của B mã hóa văn bản, mục đích để làm gì?

  • A.
    Gởi tài liệu cho nhiều người
  • B.
    Giữ tài liệu cho riêng mình
  • C.
    Gởi tài liệu cho B
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
A gửi tin cho B, cần mã hóa bao nhiêu lần để an toàn?

  • A.
    1 lần
  • B.
    3 lần
  • C.
    2 lần
  • D.
    4 lần trở lên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
A gởi tin cho B, dùng khóa gì để mã hóa là tốt nhất?

  • A.
    Khóa riêng của B
  • B.
    Khóa công khai của A
  • C.
    Khóa riêng của A
  • D.
    Khóa công khai của B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
A gởi tin cho B, mã hóa bằng khóa công khai của B thì B dùng khóa gì giải mã?

  • A.
    Khóa riêng của A
  • B.
    Khóa Công khai của B
  • C.
    Khóa riêng của B
  • D.
    Khóa công khai của A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
A gởi tin cho B, mã hóa bằng khóa riêng của A thì B dùng khóa gì giải mã?

  • A.
    Khóa công khai của A
  • B.
    Khóa riêng của B
  • C.
    Khóa riêng của A
  • D.
    Khóa công khai của B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
A muốn gửi một tin nhắn cho B một cách an toàn và mã hóa nội dung của tin nhắn. A sử dụng khóa nào để mã hóa tin nhắn?

  • A.
    Khóa riêng của A
  • B.
    Khóa riêng tư của B
  • C.
    Khóa công khai của B
  • D.
    Khóa Công khai của A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
A muốn gửi tin nhắn cho B bằng chữ ký điện tử. A sử dụng khóa mật mã nào để tạo chữ kí điện tử:

  • A.
    Khóa công khai của B
  • B.
    Khóa công khai của A
  • C.
    Khóa riêng tư của B
  • D.
    Khóa riêng của A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
ALE là gì?

  • A.
    Tất cả đều sai
  • B.
    Số tổn thất từ một sự cố
  • C.
    Số tổn thất xảy ra trong 1 năm
  • D.
    Số sự cố xảy ra trong 1 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
ARO là gì?

  • A.
    Số tổn thất từ một sự cố
  • B.
    Tất cả đều sai
  • C.
    Số tổn thất xảy ra trong 1 năm
  • D.
    Số sự cố xảy ra trong 1 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
B nhận được một tin nhắn từ A có chứa chữ ký điện tử. B sử dụng khóa mật mã nào để xác minh chữ ký điện từ?

  • A.
    Khóa riêng của A
  • B.
    Khóa riêng tư của B
  • C.
    Khóa công khai của B
  • D.
    Khóa công khai của A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Có 1% khả năng hỏa hoạn sẽ xảy ra trong một năm và nếu xảy ra, có thể gây thiệt hại 2 triệu đô la cho cơ sở trị giá 10 triệu đô la. Với tình huống này, EF là bao nhiêu?

  • A.
    10%
  • B.
    50%
  • C.
    1%
  • D.
    20%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Có 1% khả năng hỏa hoạn sẽ xảy ra trong một năm và nếu xảy ra, có thể gây thiệt hại 2 triệu đô la cho cơ sở trị giá 10 triệu đô la. Với tình huống này, SLE là bao nhiêu?

  • A.
    2.000 đô la
  • B.
    20.000 đô la
  • C.
    2.000.000 đô la
  • D.
    200.000 đô la
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Có 1% khả năng hỏa hoạn sẽ xảy ra trong một năm và nếu xảy ra, có thể gây thiệt hại 2 triệu đô la cho cơ sở trị giá 10 triệu đô la. Với tình huống này, ALE là bao nhiêu?

  • A.
    2.000 đô la
  • B.
    20.000 đô la
  • C.
    200.000 đô la
  • D.
    2.000.000 đô la
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Giải mã là:

  • A.
    Quá trình biến đổi thông tin từ dạng không đọc được sang dạng đọc được
  • B.
    Quá trình tấn công hệ mật mã để tìm bản rõ và khóa bí mật
  • C.
    Quá trình biến đổi thông tin từ dạng đọc được sang dạng không đọc được
  • D.
    Giấu thông tin để không nhìn thấy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Thám mã là gì?

  • A.
    Quá trình tấn công hệ mật mã để tìm bản rõ và khóa bí mật
  • B.
    Quá trình biến đổi thông tin từ dạng đọc được sang dạng không đọc được
  • C.
    Quá trình biến đổi thông tin từ dạng không đọc được sang dạng đọc được
  • D.
    Giấu thông tin để không nhìn thấy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Mã hóa là gì?

  • A.
    Quá trình biến đổi thông tin từ dạng đọc được sang dạng không đọc được
  • B.
    Quá trình tấn công hệ mật mã để tìm bản rõ và khóa bí mật
  • C.
    Quá trình biến đổi thông tin từ dạng không đọc được sang dạng đọc được
  • D.
    Giấu thông tin để không nhìn thấy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Hành vi nào sau đây ảnh hưởng đến tính toàn vẹn của hệ thống thông tin:

  • A.
    Virus xóa mất các tập tin trên đĩa cứng
  • B.
    Một sinh viên sao chép bài tập của một sinh viên khác
  • C.
    Mất điện thường xuyên làm hệ thống máy tính làm việc gián đoạn
  • D.
    Tất cả các hành vi trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Thế nào là tính khả dụng của hệ thống thông tin?

  • A.
    Là tính sẵn sàng của thông tin trong hệ thống cho các nhu cầu truy xuất hợp lệ
  • B.
    Là tính sẵn sàng của thông tin trong hệ thống cho mọi nhu cầu truy xuất
  • C.
    Là tính dễ sử dụng của thông tin trong hệ thống
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/20
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Bảo Mật An Ninh Mạng – Đề 5
Số câu: 20 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức nền tảng như mã hóa dữ liệu, phát hiện và phòng chống xâm nhập, quản lý rủi ro bảo mật hệ thống mạng.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)