Đề thi trắc nghiệm Hóa lí dược – đề 1
Câu 1 Nhận biết
 Hệ phân tán hệ keo là hệ di thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ kích thước trong khoảng:

  • A.
    Từ 10-7 đến 10-5 m
  • B.
    Từ 10-7 đến 10-5 mµ
  • C.
    Từ 10-7 đến 10-5 dm
  • D.
    Từ 10-7 đến 10-5 cm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm² thì diện tích bề mặt là 6cm². Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,01cm thì tổng diện tích bề mặt là:

  • A.
    60m²
  • B.
    600m²
  • C.
    60dm²
  • D.
    600cm²
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Ngưỡng keo tụ là gì?

  • A.
    Nồng độ tối đa của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.
  • B.
    Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.
  • C.
    Nồng độ tối thiểu của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.
  • D.
    Nồng độ tối đa của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Cấu tạo của mixen keo bao gồm:

  • A.
    Lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
  • B.
    Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
  • C.
    Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
  • D.
    Tinh thể, lớp ion quyết định thế hiệu, lớp khuếch tán.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc:

  • A.
    Kích thước tiểu phân hạt keo.
  • B.
    Tính tích điện của hạt keo.
  • C.
    Nồng độ và khả năng hydrat hóa các tiểu phân hệ keo.
  • D.
    Tất cả đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Trong hấp thụ khí và hơi trên bề mặt chất rắn thì:

  • A.
    Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt phân cách pha.
  • B.
    Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt pha rắn.
  • C.
    Chất bị hấp thụ là chất thực hiện quá trình hấp thụ.
  • D.
    a, b, c đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Trong hấp phụ dựa vào lực hấp phụ ta chia hấp phụ thành:

  • A.
    Hấp phụ ion và hấp phụ trao đổi
  • B.
    Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học
  • C.
    Hấp phụ hóa học và hấp phụ trao đổi
  • D.
    Hấp phụ vật lý và hấp phụ ion
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Sức căng bề mặt là:

  • A.
    Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia pha
  • B.
    Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt
  • C.
    Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
  • D.
    Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Điện tích của hạt mixen được quyết định bởi:

  • A.
    Nhân keo
  • B.
    Lớp khuếch tán
  • C.
    Ion quyết định thế hiệu
  • D.
    Ion đối.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Cho 3 hệ phân tán: Thô, keo, dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là:

  • A.
    Hệ keo < dung dịch thực < thô
  • B.
    Dung dịch thực < hệ keo < thô
  • C.
    Thô < hệ keo < dung dịch thực
  • D.
    Hệ keo < thô < dung dịch thực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Hạt huyền phù đất sét cấp hạt phân tán cao trong nước có bán kính r = 10^-7 m. Biết độ nhớt của môi trường η = 6,5.10^-4 N.s/m², T = 313K. Với R = 8,314 mol^-1.K^-1. Hạt keo có hệ số khếch tán là:

  • A.
    3,52.10^-12 m²/s
  • B.
    3,52.10^-11 cm²/s
  • C.
    3,52.10^-12 cm²/s
  • D.
    3,52.10^-11 m²/s
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Hạt sương có bán kính r = 10^-4 m. Biết độ nhớt của không khí η = 1,8.10^-5 N.s/m² và bỏ qua khối lượng riêng của không khí so với khối lượng riêng của nước. Tốc độ sa lắng của hạt sương là:

  • A.
    12,1.10^-4 m/s
  • B.
    12,1.10^-3 m/s
  • C.
    12,1.10^-5 m/s
  • D.
    12,1.10^-6 m/s
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Trong kem đánh răng chất tạo bọt thường dùng:

  • A.
    Natri stearat
  • B.
    Natri lauryl sulfat
  • C.
    Span
  • D.
    Tween
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Hệ phân tán keo là hệ dị thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ kích thước trong khoảng?

  • A.
    Từ 10^-2 đến 10^-4 Å
  • B.
    Từ 10² đến 10⁴ Å
  • C.
    Từ 10^-1 đến 10^-3 Å
  • D.
    Từ 10¹ đến 10³ Å
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm² thì diện tích bề mặt là 6cm². Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,001cm thì tổng diện tích bề mặt là:

  • A.
    60m²
  • B.
    600cm²
  • C.
    60dm²
  • D.
    6000cm²
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0,005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0,001M ta được keo AgI có cấu tạo như sau:

  • A.
    m(AgI).nNO3−.(n−x)Ag+m(AgI).nNO3^{-}.(n−x)Ag^{+}x^{−}.xAg^{+}
  • B.
    m(AgI).nAg+.(n−x)NO3−m(AgI).nAg^{+}.(n−x)NO3^{-}x^{−}.xNO3^{-}
  • C.
    m(AgI).nAg+.(n+x)NO3−m(AgI).nAg^{+}.(n+x)NO3^{-}x^{−}.xNO3^{-}
  • D.
    m(AgI).nNO3−.(n+x)Ag+m(AgI).nNO3^{-}.(n+x)Ag^{+}x^{−}.xAg^{+}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Với keo ở câu 16 ion tạo thế là:

  • A.
    Ag^{+}
  • B.
    NO₃^{-}
  • C.
    K^{+}
  • D.
    I^{-}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Khi cho K₂SO₄ vào hệ keo câu 16 thì ion nào có tác dụng gây keo tụ:

  • A.
    SO₄^{2-}
  • B.
    NO₃^{-}
  • C.
    K^{+}
  • D.
    Ag^{+}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Ánh sáng chiếu tới một hệ phân tán bị phản xạ khi mối quan hệ giữa bước sóng ánh sáng (λ) và đường kính hạt phân tán (d) thỏa mãn điều kiện sau:

  • A.
    λ ≥ d
  • B.
    λ = d
  • C.
    λ > d
  • D.
    λ < d
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Ánh sáng bị phân tán mạnh qua hệ keo khi nó có bước sóng ánh sáng λ:

  • A.
    Lớn
  • B.
    Trung bình
  • C.
    Nhỏ
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do:

  • A.
    Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo.
  • B.
    Sự tương tác của hai loại keo có điện tích khác nhau.
  • C.
    Sự tương tác của hai loại keo cùng điện tích.
  • D.
    Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Chất hoạt động bề mặt là chất có tác dụng:

  • A.
    Trong lòng pha
  • B.
    Ranh giới của pha
  • C.
    Bất cứ nơi nào
  • D.
    A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Vai trò của CaCl₂ trong chuyển tướng nhũ dịch:

  • A.
    Muối giúp trao đổi ion
  • B.
    Chất nhũ hóa N/D
  • C.
    Chất phá bọt
  • D.
    Chất nhũ hóa D/N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Yếu tố nào sau đây không phù hợp với thuyết hấp thụ Langmuir:

  • A.
    Trong quá trình hấp thụ, bề mặt của chất hấp thụ có các tâm hấp phụ
  • B.
    Các nơi hấp phụ chỉ hình thành lớp đơn phân tử
  • C.
    Các phân tử bị hấp phụ không tương tác với nhau
  • D.
    Sau khi hấp phụ kết thúc, thì quá trình phản hấp phụ mới xảy ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Span là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:

  • A.
    Là ester của sorbitol và acid béo
  • B.
    Là ester của sorbitan và acid béo
  • C.
    Là ete của sorbitan và ancol béo
  • D.
    Là ete của sorbitol và ancol béo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm Hóa lí dược – đề 1
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: quá trình lý hóa xảy ra trong sản xuất, bảo quản, và phân phối dược phẩm, cũng như trong cơ thể con người.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)