Đề thi trắc nghiệm Hóa lí dược – đề 4
Câu 1 Nhận biết
Phản ứng CH₃COOCH₃ + NaOH → CH₃COONa + CH₃OH. Biểu thức của vận tốc phản ứng xác định từ thực nghiệm là V = [CH₃COOCH₃][NaOH]. Chọn phát biểu đúng nhất:

  • A.
    Phản ứng bậc 1 với este và bậc 1 với NaOH
  • B.
    Phản ứng bậc 2 với este và bậc 2 với NaOH
  • C.
    Phản ứng có bậc tổng quát là 1
  • D.
    Phản ứng có bậc tổng quát là 3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Lấy 20ml dung dịch AgNO₃ 0,02M trộn với 10ml dung dịch KI 0,01M ta được hệ AgI keo:

  • A.
    Mang điện tích dương
  • B.
    Mang điện tích âm
  • C.
    Không mang điện
  • D.
    Vừa mang điện dương, vừa mang điện âm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Khi cho KCl và hệ keo trên ở câu 2 sẽ có hiện tượng nào xảy ra:

  • A.
    Điện di
  • B.
    Keo tụ
  • C.
    Điện thẩm
  • D.
    Thẩm tích
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Cấu tạo của keo AgI có dạng:

  • A.
     m(AgI)n.NO3−.(n−x)K+_x^−. m(AgI)n.NO3−.(n−x)K+_x^−
  • B.
     m(AgI)n.Ag+.(n−x)K+_x^−. m(AgI)n.Ag+.(n−x)K+_x^−
  • C.
     m(AgI)n.Ag+.(n+x)K+_x^−. m(AgI)n.Ag+.(n+x)K+_x^−
  • D.
     m(AgI)n.NO3−.(n+x)K+_x^−. m(AgI)n.NO3−.(n+x)K+_x^−
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Trong cấu tạo của keo AgI, lớp hấp thụ mang điện tích gì:

  • A.
    Âm
  • B.
    Dương
  • C.
    Không mang điện
  • D.
    Đáp án khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Khi đặt hệ keo vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực nào?

  • A.
    Âm
  • B.
    Dương
  • C.
    Không di chuyển
  • D.
    a, b, c đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Trong các chất NaCl, NaBr, NaI. Chất có ngưỡng keo tụ lớn:

  • A.
    NaI
  • B.
    NaCl
  • C.
    NaBr
  • D.
    a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Chọn phát biểu đúng về Hạt keo:

  • A.
    Hạt keo có thể mang điện tích dương hoặc điện tích âm
  • B.
    Hạt keo không mang điện
  • C.
    Hạt keo trung hòa điện
  • D.
    Hạt keo vừa mang điện tích dương vừa mang điện tích âm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Chọn phát biểu đúng nhất về Chất bị hấp thụ:

  • A.
    Chất bị hấp phụ là chất thực hiện sự hấp phụ
  • B.
    Chất bị hấp phụ là chất bị thu hút trên bề mặt chất hấp phụ
  • C.
    Chất bị hấp phụ là chất có bề mặt thực hiện sự hấp phụ
  • D.
    b, c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo:

  • A.
    Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do...
  • B.
    Hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực hút của chân không
  • C.
    Các hạt keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén
  • D.
    Các tiểu phân keo bị lôi cuốn và làm sạch bởi nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Khi bốc hơi Na và ngưng hơi trong dung môi hữu cơ lạnh ta thu được:

  • A.
    Nhũ dịch Na trong dung môi hữu cơ
  • B.
    Hệ phân tán thô
  • C.
    Keo Na trong dung môi hữu cơ
  • D.
    Dung dịch NaOH trong dung môi hữu cơ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Lấy 20ml dung dịch AgNO₃ 2,4.10⁻⁴ M trộn với 10ml dung dịch KI 6.10⁻⁴ M ta được hệ keo:

  • A.
    Mang điện tích dương
  • B.
    Không mang điện
  • C.
    Mang điện tích âm
  • D.
    Vừa mang điện dương, vừa mang điện âm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Trong cấu tạo của keo AgI, lớp hấp phụ mang điện tích:

  • A.
    Âm
  • B.
    Dương
  • C.
    Không mang điện
  • D.
    Đáp án khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Cấu tạo của keo AgI có dạng:

  • A.
     m(AgI)n.I+.(n+x)K+_x^+. m(AgI)n.I+.(n+x)K+_x^+.
  • B.
     m(AgI)n.K+I−.(n−x)I+_x^−. m(AgI)n.K+I−.(n−x)I+_x^−
  • C.
     m(AgI)n.K+I−.(n+x)I+_x^−. m(AgI)n.K+I−.(n+x)I+_x^−
  • D.
     m(AgI)n.I−.(n+x)K+_x^−. m(AgI)n.I−.(n+x)K+_x^−
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Khi cho NaCl và hệ keo trên ở câu 14 thì ion nào tác dụng gây keo tụ:

  • A.
    Ag⁺
  • B.
    Na⁺
  • C.
    NO₃⁻
  • D.
    Cl⁻
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Trong các chất điện ly: K₂SO₄, BaSO₄, Fe₂(SO₄)₃. Chất nào khả năng gây keo tụ lớn nhất đối với hệ keo ở câu 88 là:

  • A.
    K₂SO₄
  • B.
    Fe₂(SO₄)₃
  • C.
    BaSO₄
  • D.
    a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Trong các chất điện ly: KCl, BaCl₂, FeCl₃, ngưỡng keo tụ của các chất điện ly trên hệ keo ở câu 88 giảm dần theo thứ tự:

  • A.
    FeCl₃ > BaCl₂ > KCl
  • B.
    KCl > BaCl₂ > FeCl₃
  • C.
    BaCl₂ > FeCl₃ > KCl
  • D.
    BaCl₂ > KCl > FeCl₃
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Khi đặt hệ keo ở câu 88 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực nào?

  • A.
    Âm
  • B.
    Dương
  • C.
    Không di chuyển
  • D.
    a, b, c đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Khi đặt hệ keo dương vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán của hệ keo sẽ di chuyển vào cực dương. Đó là hiện tượng:

  • A.
    Điện di
  • B.
    Điện thế chảy
  • C.
    Điện thẩm
  • D.
    Điện thế sa lắng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Keo AgI ở câu 88 được điều chế bằng phương pháp:

  • A.
    Ngưng tụ bằng pp hóa học
  • B.
    Phân tán bằng cơ học
  • C.
    Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi
  • D.
    Phân tán bằng pepti hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Khi phân tán NaCl vào môi trường nước ta được:

  • A.
    Nhũ dịch NaCl trong nước
  • B.
    Hệ phân tán thô
  • C.
    Keo NaCl trong nước
  • D.
    Hệ đồng thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Tween là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:

  • A.
    Là este của span + acid béo
  • B.
    Là este của sorbitan + poli ethylene glycol
  • C.
    Là ester của span + polioxi ethylen
  • D.
    Là este của sorbitan + polioxi ethylen
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Khảo sát tốc độ phản ứng ở nhiệt độ không cao, nếu tăng nhiệt độ lên 20°C thì hằng số tốc độ phản ứng tăng:

  • A.
    Gấp 2 lần
  • B.
    Gấp 9 lần
  • C.
    Gấp 6 lần
  • D.
    Gấp 12 lần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Trong cấu tạo của hạt keo, ξ được định danh là:

  • A.
    Thế hóa học
  • B.
    Thể nhiệt động học
  • C.
    Thế động học
  • D.
    Thế điện động học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Quá trình hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học khác nhau ở:

  • A.
    Nhiệt độ hấp phụ nhỏ
  • B.
    Hấp thụ có giá trị thuận nghịch
  • C.
    Không làm biến đổi chất bị hấp phụ
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm Hóa lí dược – đề 4
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: quá trình lý hóa xảy ra trong sản xuất, bảo quản, và phân phối dược phẩm, cũng như trong cơ thể con người.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)