Trắc Nghiệm Gây mê hồi sức – đề 4
Câu 1 Nhận biết
 Phù phổi cấp là một biến chứng có thể xảy ra ở giai đoạn hậu phẫu sau khi xảy ra co thắt thanh quản?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Ngưng ngay kích thích và đưa bệnh nhân ra khỏi giai đoạn II là nguyên tắc điều trị co thắt thanh quản?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Phương pháp vô cảm trong nội soi tiêu hóa ở trẻ em, chọn câu sai:

  • A.
    Mê nội khí quản cho bệnh nhân nội soi dạ dày
  • B.
    Mê mask cho bệnh nhân nội soi đại tràng
  • C.
    Tiền mê bằng Ketamine để nội soi dạ dày
  • D.
    Có thể nội soi tỉnh với bệnh nhi lớn và chịu hợp tác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Propofol có thể cắt được phản xạ co thắt thanh quản?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Isoflurane có thể cắt được phản xạ co thắt thanh quản?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Xử trí co thắt thanh quản toàn phần. Chọn câu đúng nhất:

  • A.
    Ngưng ngay kích thích
  • B.
    Cho thuốc mê Propofol tĩnh mạch
  • C.
    Thuốc giãn cơ Suxamethonium
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Fentanyl có thể cắt được phản xạ co thắt thanh quản?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Dấu hiệu nào không có trong co thắt thanh quản toàn phần?

  • A.
    Môi tím tái
  • B.
    Thở rít
  • C.
    SpO2 giảm
  • D.
    Ngưng tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Co thắt thanh quản có thể tái phát?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Chỉ định sử dụng corticoids cho bệnh nhân có tiền căn có bệnh lý đã hoặc đang sử dụng corticoids được gây mê - phẫu thuật. Chọn câu sai:

  • A.
    Bệnh nhân sử dụng corticoids liên tục hơn 01 tuần
  • B.
    Bệnh nhân sử dụng corticoids liên tục hơn 01 tuần và ngưng chưa được 01 năm
  • C.
    Cho Hydrocortison (1,5 – 2 mg/kg/TM) trước khi dẫn đầu
  • D.
    Không cần duy trì sau phẫu thuật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Thuốc nào sau đây có khả năng gây tăng thân nhiệt ác tính:

  • A.
    Ketamine
  • B.
    Halothane
  • C.
    Propofol
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Gây tê vùng hoặc gây tê trục ở trẻ em. Chọn câu đúng nhất:

  • A.
    Chỉ cần gây tê là có thể phẫu thuật mà không cần gây mê cho tất cả các bệnh nhân
  • B.
    Gây mê kết hợp với gây tê nhằm mục đích giảm đau và giảm thuốc mê
  • C.
    Tất cả các loại thuốc tê đều an toàn tuyệt đối
  • D.
    Thuốc tê Bupivacaine (Marcaine) không gây độc cho tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Các dấu hiệu nghi ngờ bệnh nhi tăng thân nhiệt ác tính lúc gây mê, ngoại trừ:

  • A.
    Co cứng cơ toàn thân
  • B.
    Tăng thân nhiệt nhanh
  • C.
    Nước tiểu màu xá xị
  • D.
    Capnography giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Đặt CVP cho bệnh nhân trong phòng mổ. Chọn câu sai:

  • A.
    Mục đích lớn nhất là đo áp lực tĩnh mạch trung ương và truyền máu khi bệnh nhân mất máu do phẫu thuật
  • B.
    Dễ thực hiện hơn ngoài trại do bệnh nhân nằm yên
  • C.
    Tai biến nhẹ hơn so với khi thực hiện ở ngoài trại
  • D.
    Phòng chống nhiễm khuẩn tốt hơn do môi trường phòng mổ tốt hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Thuốc đặc trị tăng thân nhiệt ác tính là gì?

  • A.
    Mannitol
  • B.
    Dantrolene
  • C.
    Corticoid
  • D.
    Acetaminophen
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Tai biến trong gây mê - phẫu thuật lõm ngực:

  • A.
    Tràn khí màng phổi
  • B.
    Thủng tim
  • C.
    Ngộ độc thuốc tê do gây tê ngoài màng cứng bằng bupivacain
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Phân loại Mallampatti, chọn câu sai:

  • A.
    Độ I: Thấy được khẩu cái mềm, vòm hầu, lưỡi gà, cột trước, cột sau
  • B.
    Độ II: Thấy được khẩu cái mềm, vòm hầu và lưỡi gà
  • C.
    Độ III: Thấy được khẩu cái mềm và đáy lưỡi gà
  • D.
    Độ IV: Thấy được khẩu cái mềm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Trẻ em có thể cho uống nước đường lần cuối trước khi phẫu thuật:

  • A.
    30 phút
  • B.
    1 giờ
  • C.
    3 giờ
  • D.
    4 giờ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Trẻ em dưới 10 tháng tuổi bình thường có cần tiền mê trước khi phẫu thuật hay không?

  • A.
  • B.
    Không
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Hệ thống Jackson-Rees sử dụng gây mê cho trẻ em, nếu đặt lưu lượng khí thấp hơn quy định sẽ gây hậu quả gì?

  • A.
    Thiếu oxy
  • B.
    Hít lại khí thở ra
  • C.
    Quá liều thuốc mê hô hấp
  • D.
    Không đủ liều thuốc mê hô hấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Bóng giúp thở của hệ thống Jackson – Rees sử dụng cho trẻ 3 tuổi có thể tích là bao nhiêu?

  • A.
    0,5 lít
  • B.
    1 lít
  • C.
    2 lít
  • D.
    3 lít
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Mặt nạ của hệ thống Jackson – Rees trong suốt dùng để làm gì?

  • A.
    Đẹp hơn mặt nạ màu đen
  • B.
    Dễ dàng làm vệ sinh
  • C.
    Nhìn thấy được màu môi
  • D.
    b và c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Airway thích hợp cho trẻ em khi ướm thử bên ngoài ở đâu?

  • A.
    Mép miệng – Góc hàm
  • B.
    Mép miệng – Vành tai
  • C.
    Cánh mũi – Góc hàm
  • D.
    Cánh mũi – Vành tai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Công thức chọn ống NKQ ở trẻ em lớn hơn 2 tuổi là (tuổi tính bằng năm):

  • A.
    4 + tuổi/2
  • B.
    4 + tuổi/3
  • C.
    4 + tuổi/4
  • D.
    4 + tuổi/5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Trẻ sơ sinh thiếu tháng chọn ống NKQ nào?

  • A.
    2,5 – 3.0
  • B.
    3.5
  • C.
    4.0
  • D.
    4.5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Gây mê hồi sức – đề 4
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: nguyên tắc cơ bản trong gây mê hồi sức, quy trình chuẩn bị trước phẫu thuật, các loại thuốc mê, theo dõi bệnh nhân trong và sau phẫu thuật, cùng với các biện pháp xử lý tình huống khẩn cấp
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)