Trắc Nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh – đề 3
Câu 1 Nhận biết
 U xương lành tính thường gặp ở:

  • A.
    Tuổi trẻ
  • B.
    Tuổi già
  • C.
    Tuổi đang phát triển
  • D.
    Tuổi trưởng thành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 U xương ác tính thường gặp ở:

  • A.
    Tuổi trẻ
  • B.
    Tuổi già
  • C.
    Tuổi đang phát triển
  • D.
    Tuổi trưởng thành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Chụp phổi ở cuối thì thở ra và nín thở, chỉ định trong các trường hợp sau:

  • A.
    Phát hiện dễ tràn khí màng phổi ít hoặc căng dãn phổi
  • B.
    Phát hiện rõ tràn khí màng phổi có van
  • C.
    Để thấy rõ các xương sườn
  • D.
    Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Những yếu tố đánh giá chất lượng phim phổi đó là:

  • A.
    Hít vào sâu, nín thở
  • B.
    Đối quang tốt
  • C.
    Đứng thẳng cân xứng
  • D.
    Câu A, B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Nhuyễn xương là một quá trình:

  • A.
    Xương bị mềm do thiếu mô xương
  • B.
    Xương bị mềm do thiếu calci
  • C.
    Xương bị thiếu khoáng chất
  • D.
    Xương bị thừa khoáng chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Vị trí thường gặp của lao xương là:

  • A.
    Gần đầu gối, xa khớp khuỷu
  • B.
    Gần sụn liên hợp
  • C.
    Gần sụn khớp
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Câu trả lời nào sau đây là SAI:

  • A.
    Hình ảnh các phế huyết quản là do các nhánh động mạch phổi tạo nên
  • B.
    Bình thường các nhánh phế huyết quản chỉ thấy cho đến cách ngoại vi 15mm
  • C.
    Bình thường các phế quản có hình đường ray chia nhánh theo các động mạch phổi
  • D.
    Hình ảnh rốn phổi tạo nên là do động mạch phổi, tĩnh mạch phổi, phế quản gốc, mạch và hạch bạch huyết, dây thần kinh, tổ chức liên kết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Đoạn cột sống hay có tổn thương lao nhất:

  • A.
    Cổ
  • B.
    Ngực
  • C.
    Lưng
  • D.
    Thắt lưng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Các loại U nào sau đây thường gặp ở trung thất sau:

  • A.
    Bướu giáp
  • B.
    U thần kinh
  • C.
    U màng phổi
  • D.
    Kén phế quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Ta có thể thấy khe khớp hẹp trong trường hợp:

  • A.
    Thoái hoá khớp
  • B.
    Lao khớp
  • C.
    Viêm khớp dạng thấp
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Bóng mờ bất thường ở trung thất thông thường là do hạch bạch huyết lớn, có thể gặp:

  • A.
    Trung thất trước
  • B.
    Trung thất sau
  • C.
    Trung thất giữa
  • D.
    Mọi vùng của trung thất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Hẹp khe khớp trong lao thường:

  • A.
    Có bờ nham nhở
  • B.
    Có bờ đều
  • C.
    Có bờ rõ
  • D.
    Có bờ đặc xương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Hình ảnh đám cỏ cháy là biểu hiện của:

  • A.
    Phản ứng thẳng góc của màng xương
  • B.
    Sarcom màng xương
  • C.
    Đám mờ ở mô mềm
  • D.
    Phản ứng thẳng góc của màng xương, xâm lấn mô mềm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Hình ảnh khí quản trên phim phổi thẳng:

  • A.
    Khí quản là dải mờ giới hạn rõ ở giữa và trước cột sống
  • B.
    Khí quản là dải sáng ở giữa và trước cột sống
  • C.
    Khí quản bị kéo do xẹp phổi, dày dính màng phổi, xơ phổi ở vùng đỉnh
  • D.
    Câu B, C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Hình ảnh cây gỗ mục là biểu hiện của:

  • A.
    Tổn thương cấp tính
  • B.
    Tổn thương mạn tính
  • C.
    Tổn thương di căn
  • D.
    Tổn thương lao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Trong các nguyên nhân sau đây có nguyên nhân KHÔNG gây tràn khí trung thất, đó là:

  • A.
    Thủng thực quản
  • B.
    Vỡ khí phế quản
  • C.
    Vỡ bóng khí phế nang
  • D.
    Thủng trực tràng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Hình ảnh cây gỗ mục là biểu hiện của ở điểm nào?

  • A.
    Viêm xương và khớp
  • B.
    Viêm xương và tuỷ
  • C.
    Viêm xương và màng xương
  • D.
    Viêm xương tuỷ có mảnh xương chết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Phương pháp phát hiện các ổ áp xe nóng và lạnh tốt nhất là:

  • A.
    X quang thường quy
  • B.
    X quang mạch máu
  • C.
    Siêu âm mô màu
  • D.
    Cộng hưởng từ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Tìm nguyên nhân nào sau đây KHÔNG gây tràn khí màng ngoài tim:

  • A.
    Viêm màng ngoài tim kị khí
  • B.
    Vỡ bóng khí sát màng phổi
  • C.
    Chọc dò màng tim
  • D.
    Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Di căn xương ở nam chủ yếu do K nguyên phát từ:

  • A.
    Hệ tiêu hoá
  • B.
    Hệ hô hấp
  • C.
    Tiết niệu
  • D.
    Sinh dục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Di căn xương ở nữ chủ yếu do K nguyên phát từ:

  • A.
    Hệ tiêu hoá
  • B.
    Hệ hô hấp
  • C.
    Sinh dục
  • D.
    Tiết niệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Trong bệnh lý hệ hô hấp, siêu âm thường dùng để thăm khám:

  • A.
    Tràn khí màng phổi
  • B.
    U màng phổi
  • C.
    Tràn dịch màng phổi
  • D.
    Dịch trong phế bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Hình ảnh đột lổ gặp trong bệnh:

  • A.
    Hans Schuller Christian
  • B.
    U tuỷ
  • C.
    Bệnh về máu
  • D.
    U đa tuỷ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Siêu âm thường không thăm khám được nhu mô phổi, vì lý do:

  • A.
    Không có đầu dò tần số cao
  • B.
    Không cho kết quả tin cậy như chụp phim phổi
  • C.
    Khí không dẫn truyền âm
  • D.
    Các xương sườn là trở ngại chính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Khuyết xương hình bản đồ chỉ gặp trong bệnh:

  • A.
    U đa tuỷ
  • B.
    Hans Schuller Christian
  • C.
    U tuỷ sống
  • D.
    U tuỷ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Hình ảnh sọ diềm bàn chải hoặc tia mặt trời, có nghĩa:

  • A.
    Leucemie
  • B.
    Thalassemie
  • C.
    Sarcom sọ
  • D.
    Kahler
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Các bệnh lý sau đây có thể được thăm khám bằng siêu âm, trừ trường hợp:

  • A.
    U cơ hoành
  • B.
    Kén khí lớn sát màng phổi
  • C.
    U tuyến ức ở trẻ em
  • D.
    Vỡ cơ hoành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Khi có gãy xương bệnh lý, ta cần nghĩ đến nguyên nhân thường gặp:

  • A.
    Viêm xương
  • B.
    Ung thư xương
  • C.
    Lao xương
  • D.
    Giang mai xương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Khi có trật khớp bệnh lý, có thể là bệnh cảnh của:

  • A.
    Viêm khớp dạng thấp
  • B.
    Viêm khớp nhiễm khuẩn
  • C.
    Viêm sụn khớp và bao hoạt dịch
  • D.
    Thoái hoá khớp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Tràn khí trung thất có các dấu hiệu X quang sau đây, TRỪ dấu hiệu:

  • A.
    Dải sáng dọc 2 bờ trung thất
  • B.
    Thấy cơ hoành liên tục
  • C.
    Tuyến ức nổi ở trẻ nhỏ
  • D.
    Trung thất sáng hơn bình thường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh – đề 3
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: phương pháp chẩn đoán hình ảnh như X-quang, CT, MRI, siêu âm, và các kỹ thuật chuyên sâu khác
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)