Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Kinh tế quốc tế – Đề 9

Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế quốc tế
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: TS Trần Thị Thanh Tú
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế quốc tế
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: TS Trần Thị Thanh Tú
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Kinh tế quốc tế đề 9 là một trong những dạng bài thi quan trọng thuộc môn Kinh tế quốc tế, được giảng dạy tại các trường đại học hàng đầu như Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Đề thi này giúp sinh viên ngành Kinh tế, Kinh doanh quốc tế nắm vững các kiến thức về thương mại quốc tế, đầu tư quốc tế, cán cân thanh toán, chính sách thương mại và tỷ giá hối đoái. Đây là những kiến thức cốt lõi cần thiết để hiểu rõ cách các quốc gia tương tác kinh tế trên toàn cầu. Bài thi thường được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm như PGS.TS Trần Thị Thanh Tú từ NEU. Đối tượng của bài thi thường là sinh viên năm 3 hoặc năm 4, nhằm đánh giá khả năng áp dụng kiến thức lý thuyết vào phân tích các vấn đề kinh tế toàn cầu.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Kinh tế quốc tế – Đề 9

Câu 1: Đặc điểm cơ bản của hệ thống tiền tệ châu Âu (EMS) là:
A. Xây dựng đồng tiền chung cho EMS
B. Mỗi Chính phủ nước thành viên phải gửi 20$ dự trữ ngoại hối của họ vào quỹ hợp tác tiền tệ châu Âu
C. Tỷ giá tiền tệ giữa các nước thành viên dao động trong khoảng -2,25% đến +2,25%
D. Cả a, b, c

Câu 2: Sự phát triển của nền kinh tế thế giới phụ thuộc vào:
A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
B. Phân công lao động xã hội
C. Các mối quan hệ quốc tế
D. Cả 3 câu trên

Câu 3: Các bộ phận cấu thành nền kinh tế thế giới bao gồm:
A. Chủ thể nền kinh tế thế giới
B. Mối quan hệ kinh tế quốc tế
C. Liên kết kinh tế quốc tế
D. A và B

Câu 4: Các chủ thể của nền kinh tế bao gồm:
A. Các quốc gia độc lập trên thế giới
B. Các công ty, đơn vị kinh doanh
C. Các thiết chế quốc tế
D. Tất cả các câu trên

Câu 5: Một hoạt động tạm thời nhập khẩu hàng hoá-dịch vụ sau đó tiến hành xuất khẩu sang nước thứ 3 với điều kiện hàng hoá không qua gia công chế biến là hoạt động:
A. Tái xuất khẩu
B. Chuyển khẩu
C. Xuất khẩu tại chỗ
D. A và B

Câu 6: Sự phát triển thương mại quốc tế làm:
A. Đẩy mạnh tự do hoá thương mại
B. Không bảo hộ mậu dịch
C. Bảo hộ mậu dịch ngày càng tinh vi hơn
D. A và C

Câu 7: Lý thuyết lợi thế tuyệt đối thuộc về:
A. Adam Smith
B. David Ricardo
C. Haberler
D. Heckscher

Câu 8: Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam năm 2004 là:
A. 20149 triệu
B. 26504 triệu
C. 32233 triệu
D. 39605 triệu

Câu 9: Thương mại quốc tế làm cho nhóm lương thực thực phẩm:
A. Giảm tỷ trọng rất mạnh và tương đối
B. Không thay đổi
C. Tăng lên
D. Giảm tỷ trọng rất mạnh không những tương đối mà còn tuyệt đối

Câu 10: Điều nào sau đây không thuộc tính chất của đầu tư quốc tế:
A. Bình đẳng và tự nguyện
B. Đa phương và đa chiều
C. Không hợp tác với các nước tư bản chủ nghĩa
D. Hợp tác và cạnh tranh

Câu 11: Chế độ tỷ giá hối đoái của Bretton Woods là:
A. Bản vị vàng
B. Bản vị vàng hối đoái
C. Chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh
D. Không câu nào ở trên

Câu 12: Tỷ giá hối đoái giữa hai quốc gia Việt Nam và Trung Quốc là: 1NDT = 2000VNĐ. Tỷ lệ lạm phát của Việt Nam là m%, của Trung Quốc là n%. Vậy tỷ giá hối đoái sau lạm phát sẽ là:
A. 1NDT = 2000VNĐ. m/n
B. 1NDT = 2000VNĐ. n/m
C. 1NDT = 2000VNĐ. (1+m)/(1+n)
D. 1NDT = 2000VNĐ. (1+n)/(1+m)

Câu 13: Trong điều kiện chính phủ tăng lãi suất tiền gửi thì:
A. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông giảm
B. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông tăng
C. Lượng cung tiền thực tế không đổi
D. Không câu nào ở trên

Câu 14: Các khoản sau thuộc tài khoản nào trong tài khoản vãng lai:
A. ODA
B. Đầu tư trực tiếp từ trong nước ra nước ngoài
C. Đầu tư gián tiếp từ trong nước ra nước ngoài
D. Không câu nào ở trên

Câu 15: Khi sức mua nội tệ giảm so với ngoại tệ thì điều nào sau đây không đúng:
A. Xuất khẩu giảm
B. Nhập khẩu khó khăn
C. Đầu tư từ trong nước ra nước ngoài gặp khó khăn
D. Đầu tư từ nước ngoài vào trong nước tăng

Câu 16: Toàn cầu hóa và khu vực hóa là hai xu hướng:
A. Là một
B. Hoàn toàn đối lập
C. Không liên quan
D. Hai mặt đối lập nhưng thống nhất trong một thực thể KTQT

Câu 17: Các mối quan hệ kinh tế quốc tế ra đời là một tất yếu khách quan bởi:
A. Các nước đều muốn đa dạng hóa hàng, dịch vụ của mình
B. Do khác biệt về điều kiện tự nhiên và sự phát triển không đều của lực lượng sản xuất
C. Dân trong nước ưa hàng ngoại
D. Câu a và c

Câu 18: Hai chức năng cơ bản của thương mại quốc tế là:
A. Trao đổi hàng hóa dịch vụ và chuyển giao công nghệ
B. Biến đổi cơ cấu giá trị sử dụng và nâng cao hiệu quả kinh tế nhờ khai thác được lợi thế so sánh
C. Thúc đẩy sản xuất và tăng thu ngoại tệ
D. Phát triển kinh tế và ổn định chính trị nhờ hợp tác quốc tế

Câu 19: Quan điểm của trường phái trọng thương về thương mại quốc tế cho rằng:
A. Lượng tiền giấy là thể hiện tài sản quốc gia
B. Khối lượng hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra thể hiện sự phồn thịnh của quốc gia
C. Vàng bạc đại diện cho sự giàu có của quốc gia
D. Sức mạnh chính trị đại diện cho sự giàu có của quốc gia

Câu 20: Thuyết lợi thế so sánh của David Ricardo cho rằng khi trong hai nước giao thương có một nước có lợi thế tuyệt đối về cả hai mặt hàng thì:
A. Cả hai nước đều bị thiệt
B. Một nước hoàn toàn được lợi, một nước hoàn toàn bị thiệt
C. Cả hai nước đều có lợi riêng
D. Không ai bị thiệt hay có lợi

Câu 21: Tự do hóa thương mại và bảo hộ mậu dịch là hai xu hướng:
A. Trùng lặp
B. Đối nghịch và bài trừ nhau
C. Đối nghịch nhưng không bài trừ mà thống nhất với nhau
D. Hai xu hướng không có liên quan

Câu 22: Tác động tích cực của đầu tư quốc tế là:
A. Khắc phục xu hướng giảm lợi nhuận và khuếch trương sản phẩm ra nước ngoài
B. Là biện pháp vượt qua hàng rào bảo hộ
C. Khai thác được chi phí đầu vào thấp của nước được đầu tư
D. Cả a, b và c

Câu 23: Trong đầu tư gián tiếp nước ngoài, các nhà đầu tư:
A. Đầu tư máy móc thiết bị vào nước sở tại
B. Đầu tư vốn nhưng không trực tiếp quản lý và điều hành sử dụng vốn
C. Chuyển giao công nghệ hiện có cho nước sở tại
D. Xuất khẩu hàng hóa sang nước sở tại

Câu 24: Khi tỷ giá hối đoái tăng thì:
A. Không tác động đến ngoại thương
B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm
C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng
D. Cả xuất nhập khẩu đều tăng

Câu 25: Hội nhập kinh tế quốc tế là sự:
A. Gắn kết nền kinh tế của mỗi quốc gia vào các tổ chức hợp tác kinh tế khu vực và toàn cầu
B. Tham gia giao dịch với nước ngoài
C. Tăng cường bảo hộ do mở cửa
D. Xuất khẩu hàng tinh chế

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)