Trắc Nghiệm Huyết học – Truyền máu – đề 2
Câu 1
Nhận biết
Chọn câu đúng Sử dụng Granulocyte – Colony Stimulating Factor:
- A. Sử dụng Granulocyte – Colony Stimulating Factor để kích thích tạo cụm tế bào dòng bạch cầu hạt
- B. Sử dụng Granulocyte – Colony Stimulating Factor để kích thích tạo cụm tế bào dòng bạch cầu mono
- C. Sử dụng Granulocyte – Colony Stimulating Factor để ức chế tạo cụm tế bào dòng bạch cầu hạt
- D. Sử dụng Granulocyte – Colony Stimulating Factor để ức chế tạo cụm tế bào dòng bạch cầu mono
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Các tiến bộ trong điều trị bệnh máu tự miễn bao gồm:
- A. Ức chế miễn dịch, cắt lách, kháng thể đơn dòng-CD20
- B. Ức chế miễn dịch, cắt lách, gen trị liệu
- C. Gen trị liệu, ức chế miễn dịch, kháng thể đơn dòng CD-20
- D. Cắt lách, kháng thể đơn dòng CD-20, gen trị liệu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Chất được sử dụng để kích thích tạo máu chọn câu sai:
- A. G-CSF
- B. GM-CSF
- C. M-CSF
- D. EPO
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Dấu ấn miễn dịch màng tế bào của Lympho T, ngoại trừ:
- A. CD3
- B. CD4
- C. CD8
- D. CD10
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Điều trị bệnh ác tính về máu, chọn câu sai:
- A. Điều trị trúng đích
- B. Đa hóa trị liệu tia xạ
- C. Cắt lách
- D. Sử dụng EPO
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
G – CSF là chất kích thích tạo:
- A. Cụm tế bào dòng bạch cầu hạt
- B. Cụm tế bào dòng bạch cầu hạt và mono
- C. Hồng cầu
- D. Tiểu cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Tiến bộ về chẩn đoán bệnh huyết học, ngoại trừ:
- A. Xác định dòng tế bào qua nhuộm hóa học tế bào
- B. Nhuộm hóa mô miễn dịch
- C. Giải trình tự gen
- D. Kháng thể đơn dòng anti- CD20
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Các bất thường liên quan đến hemoglobin phát hiện tốt nhất dựa vào kĩ thuật nào:
- A. Các kĩ thuật khảo sát tế bào và mô học
- B. Các kĩ thuật miễn dịch
- C. Các kĩ thuật sinh học phân tử
- D. Các kĩ thuật di truyền học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Chế phẩm anti-CD20 trong điều trị bệnh máu tự miễn:
- A. Rituximab
- B. Nplate
- C. Engerix B
- D. Pentaxim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Biệt dược của EPO trên thị trường:
- A. EPREX
- B. EPO
- C. Nplate
- D. Pramacta
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Yếu tố kích thích tạo cụm tế bào dòng bạch cầu hạt và mono:
- A. G-CSF
- B. GM-CSF
- C. TPO
- D. EPO
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Phương pháp tối ưu nhất điều trị bệnh ác tính về máu:
- A. Giúp tế bào gốc tạo máu
- B. Truyền máu
- C. Đa hóa trị liệu-tia xạ
- D. Điều trị trúng đích
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Biện pháp điều trị bệnh máu tự miễn, ngoại trừ:
- A. Ức chế miễn dịch
- B. Cắt lách
- C. Kháng thể đơn dòng anti-CD20
- D. Ghép tế bào gốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Dấu ấn miễn dịch màng tế bào gốc:
- A. CD34
- B. CD56
- C. CD16
- D. CD33
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Nhuộm PAS nhằm xác định:
- A. Dòng tiểu cầu
- B. Tế bào dòng tủy
- C. Tế bào dòng lympho
- D. Dòng bạch cầu mono
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Các kỹ thuật khảo sát tế bào và mô học, ngoại trừ:
- A. Số lượng và hình thái tế bào máu
- B. Xác định dòng tế bào qua nhuộm hóa học tế bào
- C. Nhuộm hóa mô miễn dịch
- D. Sinh thiết tổ chức tạo máu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Thành phần máu nào có thể được bảo quản?
- A. Hồng cầu
- B. Bạch cầu hạt
- C. Tiểu cầu
- D. Tất cả các thành phần trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Hồng cầu thường được bảo quản bao nhiêu ngày:
- A. 40 ngày
- B. 41 ngày
- C. 42 ngày
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Tuổi thọ của tiểu cầu được bảo quản thời hạn sử dụng bao lâu:
- A. 120 ngày
- B. 60 ngày
- C. 1 tháng
- D. 5 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Áp dụng các kỹ thuật mới để bảo quản các thành phần máu thì hồng cầu đông lạnh được bảo quản tối đa trong thời gian bao lâu:
- A. >5 năm
- B. >10 năm
- C. >15 năm
- D. >20 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Nguyên tắc cơ bản của truyền máu hiện đại:
- A. Chỉ truyền thành phần thiếu
- B. Truyền máu toàn phần
- C. Có thể truyền thành phần thiếu hoặc truyền máu toàn phần
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Với các kỹ thuật mới các thành phần máu nào sau đây có thể được bảo quản ngoại trừ:
- A. Hồng cầu
- B. Bạch cầu hạt
- C. Bạch cầu mono
- D. Tiểu cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Máu toàn phần có thể sử dụng truyền máu?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Là dược phẩm quý không thể thay thế được trong lâm sàng là:
- A. Truyền máu
- B. Truyền dịch
- C. Truyền huyết tương
- D. Truyền đạm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Khi thiếu các thành phần máu ta có thể sử dụng các thành phần máu khác nhau để truyền:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
HLA là viết tắt của cụm từ nào?
- A. Human Leukocyte Antigen
- B. Human Leucin Antigen
- C. Human Late Antigen
- D. Human Lithium Antigen
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
So sánh thời gian bảo quản của thành phần máu nào sau đây là đúng:
- A. Hồng cầu dài hơn tiểu cầu
- B. Hồng cầu ngắn hơn bạch cầu hạt
- C. Tiểu cầu dài hơn huyết tương, tủa lạnh
- D. Bạch cầu hạt dài hơn tiểu cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
HPA là viết tắt của cụm từ nào?
- A. Human Platelet Antigen
- B. Human Paller Antigen
- C. Human Product Antigen
- D. Human Photphate Antigen
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Thành phần nào thời gian bảo quản ngắn nhất:
- A. Bạch cầu hạt
- B. Hồng cầu
- C. Tiểu cầu
- D. Huyết tương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Kháng nguyên nào nằm trên tiểu cầu:
- A. HRA
- B. HPA
- C. HLA
- D. HPA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Kháng nguyên nào nằm trên hồng cầu ngoại trừ:
- A. Lewis
- B. Kidd
- C. Kell
- D. Rhesush
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Tủa lạnh được sản xuất trực tiếp từ:
- A. Máu toàn phần
- B. Tập hợp huyết tương của 30.000 người cho
- C. Huyết tương tươi đông lạnh
- D. Huyết tương giàu tiểu cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Chọn nhóm máu nào sau đây khi bệnh nhân cần truyền máu gấp:
- A. O và Rh (-)
- B. O và Rh (+)
- C. A và Rh (-)
- D. B và Rh (+)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Bệnh nhân xuất huyết tiêu hoá có nhóm máu A, cần truyền máu. Anh, chị chọn loại máu nào để truyền theo thứ tự ưu tiên:
- A. Nhóm máu O, nhóm máu A
- B. Nhóm máu A, nhóm máu O
- C. Nhóm máu AB, nhóm máu O
- D. Nhóm máu O, nhóm máu AB
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Huyết tương, tủa lạnh bảo quản được 24 tháng với điều kiện nhiệt độ là bao nhiêu:
- A. 00C
- B. 350C
- C. - 350C
- D. Tất cả điều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Tác động của bạch cầu trong truyền máu:
- A. Gây bệnh truyền nhiễm khi truyền máu
- B. Tác động xấu đến máu trong quá trình bảo quản
- C. Gây nhiều phản ứng truyền máu
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Lọc bạch cầu trước khi bảo quản bằng:
- A. Bộ lọc bạch cầu
- B. Chiếu tia xạ
- C. a, b đúng
- D. a, b sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Tác nhân gây nhiễm trùng do truyền máu:
- A. HIV
- B. HBV
- C. HCV
- D. Tất cả điều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
Phương pháp sàng lọc phát hiện bệnh nhiễm trùng do truyền máu:
- A. Ngưng kết hạt gelatin
- B. Ngưng kết hạt latex
- C. a, b đúng
- D. a,b sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Những tế bào máu đầu tiên ở người hình thành ở cơ quan nào?
- A. Gan
- B. Lách
- C. Tủy xương
- D. Túi noãn hoàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Huyết học – Truyền máu – đề 2
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: thành phần của máu, các bệnh lý liên quan đến máu, quá trình đông máu, cùng với các kỹ thuật và quy trình trong truyền máu như nhóm máu, sàng lọc máu, và xử lý các tình huống truyền máu khẩn cấp
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×