Trắc Nghiệm Huyết học – Truyền máu – đề 3
Câu 1
Nhận biết
Tạo máu nguyên thủy xảy ra vào thời gian nào của phôi thai?
- A. Tuần thứ 2 – tuần thứ 5
- B. Tuần thứ 8 – tuần thứ 19
- C. Ngày thứ 19 - tuần thứ 8
- D. Ngày thứ 15 – tuần thứ 6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Tạo máu nguyên thủy cung cấp các loại tế bào nào?
- A. Hồng cầu, bạch cầu hạt, tiểu cầu nguyên thủy
- B. Hồng cầu, bạch cầu lympho, tiểu cầu nguyên thủy
- C. Hồng cầu, bạch cầu hạt, đại thực bào
- D. Hồng cầu, đại thực bào, tiểu cầu nguyên thủy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Tạo máu nguyên thủy cung cấp các loại tế bào nào?
- A. Hồng cầu, bạch cầu hạt, tiểu cầu nguyên thủy
- B. Hồng cầu, bạch cầu lympho, tiểu cầu nguyên thủy
- C. Hồng cầu, bạch cầu hạt, đại thực bào
- D. Hồng cầu, đại thực bào, tiểu cầu nguyên thủy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Gan bắt đầu tạo máu vào thời gian nào?
- A. Tuần lễ thứ 5 hoặc 6 của phôi
- B. Tuần lễ thứ 16 hoặc 18 của phôi
- C. Ngay tuần lễ đầu tiên
- D. Tuần thứ 2 hoặc 3 của phôi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
‘Sau khi sinh, gan không còn tạo máu mà thay hoàn toàn bằng tủy xương’. Phát biểu trên đúng hay sai?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Lách bắt đầu sinh máu vào tuần thứ mấy?
- A. Tuần 5
- B. Tuần 7
- C. Tuần 8
- D. Tuần 10
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Tủy xương đóng vai trò tạo máu chính của thai từ tháng thứ mấy?
- A. Tháng thứ 5
- B. Tháng thứ 3
- C. Tháng thứ 7
- D. Tháng thứ 10
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Thời kì sơ sinh cơ quan nào tham gia tạo máu?
- A. Tủy xương
- B. Gan
- C. Lách
- D. Cả a, b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Trong bệnh Thalassemia thể nặng những cơ quan nào tham gia tạo máu?
- A. Tủy xương
- B. Gan
- C. Lách
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Sau 20 tuổi cơ quan nào không còn tham gia tạo máu?
- A. Xương sống
- B. Xương chậu
- C. Xương đùi
- D. Xương sọ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Chọn câu đúng về các thành phần của tủy xương ở thời kì sau sinh:
- A. Gồm 3 thành phần: tủy đỏ, tủy vàng, tủy trắng
- B. Tủy vàng là vùng tạo máu nhiều nhất
- C. Tủy trắng là tổ chức mỡ
- D. Tủy đỏ chứa nhiều tế bào máu đang biệt hóa và trưởng thành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Chọn câu sai: Các tế bào gốc tạo máu cư trú ở người trưởng thành:
- A. Tủy xương
- B. Lách
- C. Máu ngoại vi
- D. Gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Trường hợp xuất hiện nhiều tế bào gốc ở máu ngoại vi?
- A. Thiếu máu
- B. Thuốc độc tế bào
- C. Nhiễm trùng
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Chọn câu đúng Thời gian sống của bạch cầu hạt:
- A. Thời gian sống của bạch cầu hạt là vài giờ, tiểu cầu có đời sống vài ngày, hồng cầu có thể tồn tại trong vài tháng
- B. Thời gian sống của bạch cầu hạt là vài tuần, tiểu cầu có đời sống vài giờ, hồng cầu có thể tồn tại trong vài tháng
- C. Thời gian sống của bạch cầu hạt là vài ngày, tiểu cầu có đời sống vài tuần, hồng cầu có thể tồn tại trong vài tháng
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Trong việc thiết lập vi môi trường tạo máu thì tế bào có vai trò quan trọng là tế bào nào?
- A. Tế bào gốc vạn năng
- B. Tế bào gốc đa năng
- C. Tế bào đệm
- D. Nguyên tủy bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Số lượng tế bào mới phải được thay thế mỗi ngày để duy trì tính hằng định của tế bào máu ngoại vi?
- A. 10^11
- B. 10^12
- C. 10^13
- D. 10^14
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Mọi tế bào máu trưởng thành trong máu ngoại vi đều được tạo thành từ quá trình sản sinh và biệt hóa, bắt đầu từ tế bào nào?
- A. Tế bào gốc đa năng
- B. Tiền nguyên hồng cầu
- C. Nguyên tủy bào
- D. Tế bào gốc vạn năng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Tế bào gốc là những tế bào quan trọng nhất trong quá trình sản sinh những tế bào tạo máu đúng hay sai?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Sắp xếp thời gian sống của các tế bào máu trưởng thành theo thứ tự tăng dần:
- A. Bạch cầu hạt < hồng cầu < tiểu cầu
- B. Bạch cầu hạt < tiểu cầu < hồng cầu
- C. Hồng cầu < tiểu cầu < bạch cầu hạt
- D. Tiểu cầu < bạch cầu hạt < hồng cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Nhiệm vụ cung cấp sắt cho các nguyên hồng cầu để tổng hợp huyết sắc tố là do:
- A. Đại thực bào trung tâm
- B. Tế bào liên võng ngoại mạch
- C. Tế bào liên võng nội mạc
- D. Tế bào nội mô
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Giai đoạn biệt hóa đầu tiên từ tế bào gốc vạn năng là:
- A. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng tủy
- B. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng lympho
- C. Tế bào diệt
- D. Cả a và b đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Tiền thân dòng tế bào diệt tự nhiên được sinh ra từ:
- A. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng tủy
- B. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng lympho
- C. Tế bào gốc vạn năng
- D. Cả 3 đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Dấu ấn đặc trưng của tế bào gốc vạn năng là:
- A. CD34
- B. c-Kit
- C. Thy-1
- D. Cả 3 đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Yếu tố có tác dụng tăng tạo và hoạt hóa chức năng bạch cầu mono:
- A. M-CSF
- B. G-CSF
- C. GM-CSF
- D. TNF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Tác dụng của yếu tố KIT ligand:
- A. Kích thích lympho tiền B
- B. Kích thích tăng sinh CFU-GM
- C. Tăng sinh dưỡng bào
- D. Cảm ứng quá trình thoái triển của khối u
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Yếu tố kích thích tạo hồng cầu và CFU-Meg:
- A. FLT-3 ligand
- B. Thrombopoietin
- C. GM-CSF
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Tác dụng của G-CSF: (chọn câu sai)
- A. Kích thích tăng sinh và hoạt hóa chức năng bạch cầu hạt
- B. Tăng sinh dưỡng bào
- C. Kích thích tế bào gốc giai đoạn sớm cùng các cytokin khác
- D. Kích thích lympho tiền B Kích thích tăng sinh dòng hạt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Yếu tố nào sau đây không là yếu tố kích thích tạo máu:
- A. Erythropoietin
- B. G-CSF
- C. GM-CSF
- D. TNF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Các yếu tố tham gia điều hòa tạo máu:
- A. KIT ligand
- B. Interleukin
- C. Interferon α
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Trong số các yếu tố ức chế tạo máu, yếu tố nào có tác dụng nổi bật nhất:
- A. TGF-β
- B. TNF
- C. Interferon β
- D. G-CSF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Interleukin được tiết ra từ tế bào:
- A. Bạch cầu lympho
- B. Bạch cầu mono
- C. Các tế bào liên kết
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Các yếu tố kích thích tạo máu:
- A. Yếu tố hoại tử khối u
- B. Yếu tố tăng trưởng chuyển dạng beta
- C. Interferon γ
- D. G-CSF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Tỷ lệ dòng bạch cầu lympho tại tủy xương:
- A. 5%-10%
- B. 10%-15%
- C. 50%-60%
- D. 65%-75%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Tại tủy xương bình thường, 2 dòng tế bào chính là:
- A. Dòng bạch cầu hạt và dòng hồng cầu
- B. Dòng bạch cầu hạt và dòng tiểu cầu
- C. Dòng hồng cầu và dòng tiểu cầu
- D. Tất cả đúng 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Tại tủy xương bình thường, tỉ lệ dòng bạch cầu hạt/ dòng hồng cầu là:
- A. 1
- B. 2
- C. 3 - 4
- D. 10
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Ở người trưởng thành, tế bào mỡ chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong thành phần tế bào và diện tích tạo máu ở tủy xương?
- A. 20 – 30%
- B. 30 – 40%
- C. 40 – 50%
- D. 50 – 60%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Tỷ lệ hồng cầu lưới xuất hiện trong máu ngoại vi là bao nhiêu?
- A. 0,5 – 1%
- B. 0,25 – 0,5%
- C. 0,5 – 1,5%
- D. 1 – 1,5%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Đặc điểm: Hạt nhỏ, bắt màu đỏ tươi trải đều trên nền nguyên sinh chất là của loại bạch cầu nào sau đây?
- A. Bạch cầu hạt ưa axit
- B. Bạch cầu hạt ưa kiềm
- C. Bạch cầu mono
- D. Bạch cầu hạt trung tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
Bạch cầu hạt tăng đoạn gặp trong bệnh lý nào?
- A. Thiếu máu hồng cầu to, nhiễm trùng mạn
- B. Nhiễm trùng nặng, nhiễm virus
- C. U ác tính, xơ gan
- D. Câu A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Viết tắt của các yếu tố kích thích tạo máu là:
- A. HGFs
- B. G-CSF
- C. GM-CSF
- D. TNF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Huyết học – Truyền máu – đề 3
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: thành phần của máu, các bệnh lý liên quan đến máu, quá trình đông máu, cùng với các kỹ thuật và quy trình trong truyền máu như nhóm máu, sàng lọc máu, và xử lý các tình huống truyền máu khẩn cấp
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×