Trắc Nghiệm Huyết học – Truyền máu – đề 4
Câu 1
Nhận biết
HGFs là nhóm những phân tử sinh học kích thích sự sản xuất và trưởng thành về mặt….. của các tế bào gốc tạo máu và tham gia điều hòa tạo máu:
- A. chức năng
- B. cấu tạo
- C. hình thức
- D. tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
TGF-β là viết tắt của:
- A. Yếu tố tăng trưởng chuyển dạng beta
- B. Interferon beta
- C. Interferon γ
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Tế bào mỡ chiếm tỉ lệ 30 – 40% trong thành phần tế bào và diện tích tạo máu ở tủy xương ở lứa tuổi nào sau đây:
- A. Người trưởng thành
- B. trẻ em
- C. Phụ nữ có thai
- D. Sơ sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Giai đoạn biệt hóa của hồng cầu xuất hiện với số lượng khoảng?
- A. 0-50 x10^9 /L
- B. 25-75 x10^9 /L
- C. 50-100 x10^9 /L
- D. 75-125 x10^9 /L
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Thời gian trung bình hồng cầu lưu hành trong máu?
- A. 40-60 ngày
- B. 60-80 ngày
- C. 80-100 ngày
- D. 100-120 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to:
- A. Thiếu acid folic
- B. Thiếu vitamin B12
- C. Cả 2 ý trên đều đúng
- D. Cả 2 ý trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Bệnh lý gây thiếu máu hồng cầu nhỏ:
- A. Thiếu máu do thiếu sắt
- B. Bệnh thalassemia
- C. Cả 2 ý trên đều đúng
- D. Cả 2 ý trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Hồng cầu đa sắc bắt màu gì trên kết quả phết máu ngoại vi?
- A. Xanh tím
- B. Hồng nhạt
- C. Xanh đậm
- D. Xanh đen
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Hồng cầu nhược sắc gặp trong bệnh lý nào?
- A. Bệnh lý huyết sắc tố
- B. Thiếu máu thiếu sắc
- C. Cả hai đều sai
- D. Cả hai đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Kết quả xét nghiệm công thức máu “Thiếu máu hồng cầu lớn ưu sắc”:
- A. Sai
- B. Đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Thiếu máu cấp cho kết quả phết máu ngoại vi như thế nào?
- A. Ưu sắc
- B. Đa sắc
- C. Nhược sắc
- D. Không có đáp án
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Hình ảnh của hồng cầu nhược sắc trên phết máu ngoại vi?
- A. Hình vòng nhẫn
- B. Hình móng ngựa
- C. Hình bia
- D. Hình lõm 2 đầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Hồng cầu hình giọt nước gặp trong:
- A. Loạn sản tủy
- B. Xơ tủy
- C. Thalassemia
- D. a,b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Nguyên nhân gây nên hồng cầu hình bia:
- A. Loạn sản tủy
- B. Thiếu máu tan máu tự miễn
- C. Thalassemia
- D. a,b,c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Các hình ảnh nào sau đây trên phết máu ngoại biên gợi ý nhất đến tình trạng bình thường?
- A. Thể Howell-Jolly
- B. Chấm ưa kiềm
- C. Hồng cầu lưới
- D. Thể Heinz
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Thể Howell-Jolly xuất hiện ở đối tượng nào sau đây?
- A. Phẩu thuật gan - mật
- B. Ghép tủy
- C. Ghép thận
- D. Cắt lách
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Bất thường hình thái dòng hồng cầu nào sau đây được chia cùng nhóm với thể Howell-Jolly? Chọn câu sai?
- A. Chấm ưa kiềm
- B. Thể Heinz
- C. Thể Pappenheime
- D. Hồng cầu hình liềm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Hiện tượng chuỗi tiền hồng cầu gặp trong bệnh lý nào sau đây:
- A. Bệnh lý tự miễn dịch
- B. Bệnh Thalassemia
- C. Bệnh suy tủy
- D. Bệnh Hemophilia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Hiện tượng chuỗi tiền hồng cầu gặp trong bệnh lý... chọn câu sai:
- A. Bệnh Thalassemia
- B. Bệnh đa u tủy xương
- C. Bệnh tự miễn dịch
- D. Bệnh lý globulin đơn dòng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
“Hạt nhỏ, bắt màu đỏ tươi trải đều trên nền nguyên sinh chất màu hồng” là đặc điểm của dòng bạch cầu hạt nào?
- A. Bạch cầu trung tính
- B. Bạch cầu ưa axit
- C. Bạch cầu ưa kiềm
- D. Bạch cầu mono
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
“Hạt to, đều, bắt màu vàng cam” là đặc điểm của dòng bạch cầu hạt nào?
- A. Bạch cầu trung tính
- B. Bạch cầu ưa axit
- C. Bạch cầu ưa kiềm
- D. Bạch cầu mono
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
“Hạt to, không đều, bắt màu xanh đen, thường nằm đè lên cả nhân” là đặc điểm của dòng bạch cầu hạt nào?
- A. Bạch cầu trung tính
- B. Bạch cầu ưa axit
- C. Bạch cầu ưa kiềm
- D. Bạch cầu mono
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Thứ tự đúng trong quá trình biệt hóa dòng bạch cầu hạt trung tính?
- A. CFU-GEMM → Nguyên tủy bào trung tính → Tiền tủy bào trung tính → Tủy bào trung tính → Hậu tủy bào trung tính → Bạch cầu đũa → Bạch cầu hạt trung tính
- B. CFU-GEMM → Bạch cầu đũa → Tiền tủy bào trung tính → Tủy bào trung tính → Hậu tủy bào trung tính → Bạch cầu hạt trung tính
- C. CFU-GEMM → Bạch cầu đũa → Tiền tủy bào trung tính → Tủy bào trung tính → Hậu tủy bào trung tính → Nguyên tủy bào trung tính → Bạch cầu hạt trung tính
- D. CFU-GEMM → Nguyên tủy bào trung tính → Tiền tủy bào trung tính → Hậu tủy bào trung tính → Bạch cầu đũa → Bạch cầu hạt trung tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Đại thực bào là do loại bạch cầu nào phát triển thành?
- A. Bạch cầu ưa kiềm
- B. Bạch cầu mono
- C. Bạch cầu lympho
- D. Bạch cầu trung tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Tế bào bạch cầu nào có kích thước lớn nhất trong máu ngoại vi?
- A. Bạch cầu trung tính
- B. Bạch cầu lympho
- C. Bạch cầu mono
- D. Cả A, B, C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Trong bệnh Osler, bạch cầu mono có đặc điểm như thế nào?
- A. Nhân nhiều múi, hình lá, hình bàn cờ
- B. Bạch cầu có kích thước to, nhỏ không đều
- C. Nhân nhiều múi, hạt mịn
- D. Có không bào trong tế bào chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Bạch cầu mono nhân nhiều múi, hình lá, hình bàn cờ gặp trong?
- A. Bệnh Lao phổi
- B. Bệnh Bạch cầu cấp
- C. Tình trạng nhiễm khuẩn, nhiễm độc nặng
- D. Bệnh Osler
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Ở gan, đại thực bào tại chỗ nằm dọc theo thành mao mạch nan hoa là?
- A. Tế bào Kuffer
- B. Đại thực bào phế nang
- C. Tế bào kẽ của thận
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Tế bào nào sau đây không phải do bạch cầu mono phát triển thành?
- A. Tế bào kuffer
- B. Tế bào kẽ của thận
- C. Tổ chức bào của trung mô và mô liên kết
- D. Không có đáp án nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Điều hòa quá trình biệt hóa và trưởng thành của dòng bạch cầu mono do yếu tố nào?
- A. M-CSF
- B. G-CSF
- C. GM-CSF
- D. GM-CSF và M-CSF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Quá trình biệt hóa dòng bạch cầu mono theo thứ tự đúng là?
- A. CFU-GM => tế bào tiền thân dòng mono => nguyên bào mono => Tiền mono => bạch cầu mono trưởng thành
- B. CFU-GM => tế bào tiền thân dòng mono => Tiền mono => nguyên bào mono => bạch cầu mono trưởng thành
- C. CFU-GM => nguyên bào mono => tế bào tiền thân dòng mono => Tiền mono => bạch cầu mono trưởng thành
- D. CFU-GM => tế bào tiền thân dòng mono => bạch cầu mono trưởng thành => nguyên bào mono => Tiền mono
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Với nguyên sinh chất tương đối rộng, bắt màu xám hoặc xanh xám, có chứa các hạt nhỏ màu đỏ cam, thường gặp không bào trong nguyên sinh chất là tế bào gì?
- A. Tế bào mono
- B. Tế bào lympho
- C. Tế bào hồng cầu
- D. Tế bào bạch cầu nhân múi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Tiểu cầu được sinh ra chủ yếu từ đâu ở người trưởng thành?
- A. Tủy xương
- B. Gan
- C. Lách
- D. Thận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Hormone nào điều hòa biệt hóa và tăng sinh tiểu cầu?
- A. Thrombopoietin
- B. Androgen
- C. GH
- D. Insulin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Hormone nào điều hòa biệt hóa và tăng sinh tiểu cầu?
- A. Thrombopoietin
- B. Androgen
- C. GH
- D. Insulin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Đâu là bất thường về hình thái tiểu cầu?
- A. Tiểu cầu nhỏ
- B. Tiểu cầu khổng lồ
- C. A và B đúng
- D. A đúng B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Tiểu cầu khi nhuộm giemsa bắt màu gì?
- A. Màu xanh dương
- B. Màu tím đen
- C. Màu tím hồng
- D. 3 ý trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Tiểu cầu khi nhuộm giemsa bắt màu gì?
- A. Màu xanh dương
- B. Màu tím đen
- C. Màu tím hồng
- D. 3 ý trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
Số lượng tiểu cầu được cho là giảm khi:
- A. <40010^9/L
- B. **B. <15010^9/L**
- C. <100*10^9/L
- D. Đáp án khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Ở người trưởng thành, tiểu cầu già bị thực bào chủ yếu ở đâu?
- A. Tim
- B. Thận
- C. Lách
- D. Gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Huyết học – Truyền máu – đề 4
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: thành phần của máu, các bệnh lý liên quan đến máu, quá trình đông máu, cùng với các kỹ thuật và quy trình trong truyền máu như nhóm máu, sàng lọc máu, và xử lý các tình huống truyền máu khẩn cấp
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×