Trắc Nghiệm Huyết học – Truyền máu – đề 5
Câu 1 Nhận biết
 Có mấy dòng bạch cầu lympho?

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Các dòng bạch cầu lympho là?

  • A.
    Bạch cầu lympho T
  • B.
    Bạch cầu lympho B
  • C.
    Tế bào diệt tự nhiên (NK)
  • D.
    Cả 3 ý trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Có thể phân biệt các giai đoạn biệt hóa của dòng lympho:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Trong các bệnh nhiễm trùng mạn thì:

  • A.
    Tăng tỉ lệ bạch cầu lympho lớn
  • B.
    Giảm tỉ lệ bạch cầu lympho lớn
  • C.
    A sai B đúng
  • D.
    Cả 3 câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Tương bào là một giai đoạn biệt hóa về chức năng của bạch cầu lympho B trong quá trình đáp ứng miễn dịch:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Trọng lượng phân tử của Hemoglobin?

  • A.
    65 000 Dalton
  • B.
    63 000 Dalton
  • C.
    67 000 Dalton
  • D.
    69 000 Dalton
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Quá trình tổng hợp hem gồm mấy loại men?

  • A.
    4
  • B.
    6
  • C.
    8
  • D.
    10
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Phản ứng nào sau đây xảy ra trong ty thể?

  • A.
    Phản ứng đầu tiên
  • B.
    Phản ứng thứ 2
  • C.
    Phản ứng thứ 3
  • D.
    Phản ứng thứ 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Hem gồm 4 pyrole của protoporphyrin IX và có 1 nguyên tử ... nằm ở trung tâm. Trong dấu 3 chấm là?

  • A.
    Fe2+
  • B.
    Fe3+
  • C.
    Cu2+
  • D.
    Cu+
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Hem sau khi bị ôxy hóa tạo thành?

  • A.
    Hematin
  • B.
    Hemoglobin
  • C.
    MetHb
  • D.
    Hemosiderin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Hem hiện diện trong. Chọn câu sai?

  • A.
    Hb
  • B.
    Myoglobin
  • C.
    Cytochrome
  • D.
    Pepsinogen
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Nồng độ Hb bình thường người lớn từ?

  • A.
    11-16g/L
  • B.
    14-16g/L
  • C.
    11-16g/dL
  • D.
    14-16g/dL
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Hematin được tạo thành khi nào?

  • A.
    Fe2+ -> Fe3+, chuyển sang màu đỏ
  • B.
    Fe3+ -> Fe2+, chuyển sang màu nâu
  • C.
    Fe2+ -> Fe3+, chuyển sang màu nâu
  • D.
    Fe3+ -> Fe2+, chuyển sang màu đỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Tổng hợp hem xảy ra ở đâu?

  • A.
    Giai đoạn tiền nguyên hồng cầu
  • B.
    Giai đoạn hồng cầu ưa acid
  • C.
    Giai đoạn hồng cầu ưa base
  • D.
    Từ giai đoạn tiền nguyên hồng cầu đến giai đoạn hồng cầu lưới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Bình thường hem có màu gì?

  • A.
    Đỏ
  • B.
    Cam
  • C.
    Vàng
  • D.
    Nâu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Khi nguyên tử sắt trong hem bị oxy hóa thì hem sẽ có màu gì?

  • A.
    Đỏ
  • B.
    Cam
  • C.
    Vàng
  • D.
    Nâu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Phân tử Fe trong hem có hóa trị?

  • A.
    II
  • B.
    III
  • C.
    II, III
  • D.
    Tùy từng loại hem mà có hóa trị khác nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Ở cấu trúc bậc 2, bao nhiêu % gốc acid amin của hemoglobin tạo nên các đoạn xoắn?

  • A.
    60-70%
  • B.
    70-80%
  • C.
    80-90%
  • D.
    90-100%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Ở người trưởng thành, HbA chiếm bao nhiêu tổng số hemoglobin?

  • A.
    93%
  • B.
    95%
  • C.
    97%
  • D.
    99%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Hemoglobin có trọng lượng khoảng bao nhiêu?

  • A.
    47000 Dalton
  • B.
    57000 Dalton
  • C.
    67000 Dalton
  • D.
    77000 Dalton
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Gốc nào sau đây có tác động đến ái lực Hb với O2?

  • A.
    2,3 DPG
  • B.
    2,4 DPG
  • C.
    2,5 DPG
  • D.
    2,6 DPG
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Cấu trúc của hem có bao nhiêu bậc?

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Hemoglobin chiếm bao nhiêu % trọng lượng hồng cầu?

  • A.
    32%
  • B.
    33%
  • C.
    34%
  • D.
    35%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Điền vào chỗ trống: “Hem gồm 1 nguyên tử ...... nằm trong trung tâm của 4 vòng pyrole của......”?

  • A.
    Fe2+ - protoporphyrinogen IX
  • B.
    Fe3+ - protoporphyrin IX
  • C.
    Fe2+ - protoporphyrin IX
  • D.
    Fe3+ - protoporphyrinogen IX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Dưới các điều kiện di truyền riêng biệt, có bao nhiêu loại men cần thiết cho quá trình tổng hợp hem?

  • A.
    5
  • B.
    6
  • C.
    7
  • D.
    8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Rối loạn tổng hợp hem dẫn đến bệnh lý?

  • A.
    Thalassemia
  • B.
    Bệnh lý Hb
  • C.
    Bệnh porphyrin
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Khả năng gắn kết với O2 của hem là?

  • A.
    Có hồi phục
  • B.
    Không khồi phụ
  • C.
    Câu A đúng
  • D.
    Câu B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Sự oxy hóa sắt thành dạng Ferric sẽ?

  • A.
    Chuyển hem thành hematin
  • B.
    Chuyển Hb thành metHb
  • C.
    Chuyển Hb thành Hb không thể chuyển oxy
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Sắt của hem thường ở dạng nào?

  • A.
    Ferric
  • B.
    Ferrous
  • C.
    Ferrittin
  • D.
    Cả 3 câu trên đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Trong phân tử hemoglobin, hem tạo ra 1 môi trường các gốc kỵ khí bên trong hemoglobin bảo vệ sắt không tiếp xúc với nước và do đó không bị oxy hóa. Câu trên đúng hay sai?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Trong sự hình thành hem, giai đoạn chuyển hóa sau đây xảy ra ở đâu? Protoporphyrinogen IX -> protoporphyrin IX:

  • A.
    Bào tương
  • B.
    Ty thể
  • C.
    Nhân
  • D.
    Không tồn tại quá trình trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 Loạn men tham gia chuyển hóa ở phản ứng cuối cùng tạo thành hem là:

  • A.
    Metyl malonyl isomerase
  • B.
    Aminolevulinase
  • C.
    Hemoxygenase
  • D.
    Ferrochelatase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
 Ý nào sau đây không đúng về quá trình tổng hợp nhân hem?

  • A.
    Dưới các điều kiện di truyền riêng biệt có 8 loại men cần thiết cho quá trình tổng hợp
  • B.
    Phản ứng đầu tiên và 3 phản ứng cuối xảy ra trong ty thể
  • C.
    4 phản ứng giữa xảy ra trong bào tương
  • D.
    Bước đầu tiên của quá trình tổng hợp hem là sự phân giải của succinyl
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Trong các phát biểu sau: - Tất cả các hemoglobin chứa 2 cặp chuỗi polypeptid không giống nhau gọi là chuỗi globin - Bệnh lý porphyrin là các bệnh lý di truyền gây ra do giảm hoạt tính của một trong các men trong quá trình tổng hợp hem. - Hb có cấu trúc 4 bậc. Số phát biểu đúng là:

  • B.
    1
  • C.
    2
  • D.
    3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
 Hemoglobin có chức năng, ngoại trừ?

  • A.
    Vận chuyển O2
  • B.
    Vận chuyển CO2
  • C.
    Vận chuyển Nitơ
  • D.
    Hoạt động đệm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
 Hem gồm bao nhiêu vòng pyrole?

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
 Phân tử DPG gắn vào vị trí nào trên hemoglobin:

  • A.
    Khoảng trống trung tâm hemoglobin
  • B.
    Nơi 4 chuỗi polypeptid tiếp xúc nhau
  • C.
    A, B Đúng
  • D.
    A đúng B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
 Cấu trúc 2 chuỗi alpha-globin và 2 chuỗi beta-globin sắp xếp đối xứng nhau qua là cấu trúc bậc mấy của hemoglobin:

  • A.
    Bậc 1
  • B.
    Bậc 2
  • C.
    Bậc 3
  • D.
    Bậc 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
 Trong bệnh porphyria khi enzym ALA dehydratase bị ảnh hưởng gây:

  • A.
    ALA tăng trong nước tiểu
  • B.
    PBG tăng trong nước tiểu
  • C.
    Cả ALA và PBG đều tăng trong nước tiểu
  • D.
    Uroporphyrin I tăng trong nước tiểu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
 Các loại globin được chia làm mấy nhóm:

  • A.
    2 nhóm
  • B.
    3 nhóm
  • C.
    4 nhóm
  • D.
    6 nhóm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Huyết học – Truyền máu – đề 5
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: thành phần của máu, các bệnh lý liên quan đến máu, quá trình đông máu, cùng với các kỹ thuật và quy trình trong truyền máu như nhóm máu, sàng lọc máu, và xử lý các tình huống truyền máu khẩn cấp
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)