Bài tập Trắc nghiệm kế toán thuế chương 6
Câu 1
Nhận biết
Các khoản chi phí nào được coi là hợp lý khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?
- A. Chi phí khuyến mại không có hóa đơn
- B. Chi phí lãi vay phục vụ hoạt động sản xuất
- C. Chi phí mua sắm tài sản cố định không có hóa đơn
- D. Chi phí tiếp khách không có hóa đơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Đối tượng nộp thuế giá trị gia tăng (VAT) theo phương pháp trực tiếp là:
- A. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
- B. Doanh nghiệp sản xuất hàng hóa
- C. Doanh nghiệp không có hóa đơn hợp lệ
- D. Doanh nghiệp không thực hiện phương pháp khấu trừ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Để tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) theo phương pháp lũy tiến, doanh nghiệp cần:
- A. Kê khai tổng doanh thu và chi phí
- B. Kê khai tổng thu nhập và thuế suất
- C. Kê khai lợi nhuận và tỷ lệ thuế suất
- D. Kê khai doanh thu và lợi nhuận trước thuế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) được tính dựa trên:
- A. Doanh thu thuần
- B. Lợi nhuận trước thuế
- C. Lợi nhuận gộp
- D. Tổng doanh thu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Đối tượng nào phải nộp thuế bảo vệ môi trường?
- A. Các tổ chức sản xuất hàng hóa gây ô nhiễm
- B. Các tổ chức và cá nhân tiêu thụ sản phẩm
- C. Cá nhân tiêu dùng hàng hóa
- D. Các tổ chức xuất khẩu hàng hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Khi tính thuế giá trị gia tăng (VAT) theo phương pháp khấu trừ, doanh nghiệp cần:
- A. Có hóa đơn hợp lệ và đã thanh toán
- B. Kê khai doanh thu và chi phí
- C. Kê khai thuế suất và thuế giá trị gia tăng
- D. Có hóa đơn hợp lệ và chưa thanh toán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất là:
- A. Cá nhân chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- B. Doanh nghiệp chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- C. Tổ chức chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- D. Cá nhân và doanh nghiệp chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) từ hoạt động đầu tư chứng khoán được tính dựa trên:
- A. Doanh thu từ chứng khoán
- B. Lợi nhuận từ chứng khoán
- C. Giá trị đầu tư chứng khoán
- D. Tổng giá trị chứng khoán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Đối tượng nào không phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?
- A. Doanh nghiệp sản xuất hàng hóa
- B. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
- C. Doanh nghiệp cho thuê tài sản
- D. Cá nhân có thu nhập từ tiền lương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Khi tính thuế thu nhập cá nhân từ hoạt động đầu tư chứng khoán, thu nhập được tính vào:
- A. Lợi nhuận từ chứng khoán
- B. Doanh thu từ chứng khoán
- C. Thu nhập từ đầu tư tài chính
- D. Thu nhập khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) từ hoạt động cho thuê tài sản được tính dựa trên:
- A. Doanh thu từ cho thuê tài sản
- B. Lợi nhuận từ cho thuê tài sản
- C. Giá trị tài sản cho thuê
- D. Tổng doanh thu từ cho thuê tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Đối tượng nộp thuế tiêu thụ đặc biệt bao gồm:
- A. Doanh nghiệp sản xuất hàng hóa tiêu dùng đặc biệt
- B. Doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa tiêu dùng đặc biệt
- C. Doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa tiêu dùng đặc biệt
- D. Cá nhân tiêu dùng hàng hóa tiêu dùng đặc biệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Thuế giá trị gia tăng (VAT) theo phương pháp trực tiếp được tính dựa trên:
- A. Doanh thu từ bán hàng hóa và dịch vụ
- B. Giá trị gia tăng của hàng hóa và dịch vụ
- C. Giá vốn hàng hóa và dịch vụ
- D. Doanh thu thuần của doanh nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương là:
- A. Cá nhân nhận tiền lương
- B. Doanh nghiệp chi trả tiền lương
- C. Cá nhân và doanh nghiệp trả tiền lương
- D. Doanh nghiệp và tổ chức trả tiền lương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương được tính trên cơ sở:
- A. Tổng thu nhập hàng tháng và các khoản giảm trừ
- B. Tiền lương và các khoản thưởng
- C. Tổng thu nhập sau thuế
- D. Tiền lương và các khoản phụ cấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Đối tượng nộp thuế bảo vệ môi trường bao gồm:
- A. Các tổ chức sản xuất và tiêu thụ sản phẩm gây ô nhiễm
- B. Các tổ chức và cá nhân xuất khẩu sản phẩm
- C. Các tổ chức và cá nhân tiêu dùng sản phẩm
- D. Các tổ chức sản xuất hàng hóa không gây ô nhiễm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Khi doanh nghiệp có thu nhập từ chuyển nhượng vốn, thu nhập này sẽ được tính vào:
- A. Doanh thu hoạt động tài chính
- B. Lợi nhuận trước thuế
- C. Thu nhập khác
- D. Lợi nhuận từ chuyển nhượng vốn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Đối tượng nào không phải nộp thuế bảo vệ môi trường?
- A. Sản phẩm gây ô nhiễm
- B. Sản phẩm tiêu dùng cơ bản
- C. Sản phẩm đã qua sử dụng
- D. Sản phẩm không gây ô nhiễm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) từ hoạt động cho thuê tài sản, doanh nghiệp cần:
- A. Kê khai doanh thu từ cho thuê tài sản
- B. Kê khai lợi nhuận từ cho thuê tài sản
- C. Kê khai giá trị tài sản cho thuê
- D. Kê khai tổng doanh thu từ cho thuê tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản là:
- A. Doanh nghiệp chuyển nhượng bất động sản
- B. Cá nhân chuyển nhượng bất động sản
- C. Tổ chức chuyển nhượng bất động sản
- D. Cá nhân và doanh nghiệp chuyển nhượng bất động sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Để tính thuế giá trị gia tăng (VAT) theo phương pháp khấu trừ, doanh nghiệp cần phải:
- A. Có hóa đơn hợp lệ và chưa thanh toán
- B. Kê khai doanh thu và chi phí
- C. Kê khai thuế suất và thuế giá trị gia tăng
- D. Có hóa đơn hợp lệ và đã thanh toán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Đối tượng nào không phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?
- A. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
- B. Doanh nghiệp sản xuất hàng hóa
- C. Doanh nghiệp cho thuê tài sản
- D. Cá nhân có thu nhập từ tiền lương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Đối tượng nào không phải nộp thuế giá trị gia tăng (VAT)?
- A. Doanh nghiệp sản xuất hàng hóa
- B. Cá nhân tiêu dùng hàng hóa
- C. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
- D. Doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Khi tính thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thu nhập được tính dựa trên:
- A. Giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- B. Giá trị thị trường của quyền sử dụng đất
- C. Giá vốn quyền sử dụng đất
- D. Tổng giá trị của quyền sử dụng đất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Đối tượng nào không phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt?
- A. Doanh nghiệp sản xuất hàng hóa tiêu dùng đặc biệt
- B. Doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa tiêu dùng đặc biệt
- C. Doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa tiêu dùng đặc biệt
- D. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ tiêu dùng đặc biệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) từ hoạt động đầu tư chứng khoán, doanh nghiệp cần:
- A. Kê khai lợi nhuận từ chứng khoán
- B. Kê khai tổng thu nhập từ chứng khoán
- C. Kê khai giá trị đầu tư chứng khoán
- D. Kê khai tổng giá trị chứng khoán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng tài sản là:
- A. Cá nhân chuyển nhượng tài sản
- B. Doanh nghiệp chuyển nhượng tài sản
- C. Tổ chức chuyển nhượng tài sản
- D. Cá nhân và doanh nghiệp chuyển nhượng tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Khi doanh nghiệp có thu nhập từ cho thuê tài sản, thu nhập này được tính vào:
- A. Doanh thu từ hoạt động cho thuê tài sản
- B. Thu nhập khác
- C. Lợi nhuận từ cho thuê tài sản
- D. Doanh thu từ hoạt động tài chính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Đối tượng nộp thuế giá trị gia tăng (VAT) theo phương pháp trực tiếp là:
- A. Doanh nghiệp không thực hiện phương pháp khấu trừ
- B. Doanh nghiệp sản xuất hàng hóa
- C. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
- D. Doanh nghiệp không có hóa đơn hợp lệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Đối tượng nào không phải nộp thuế bảo vệ môi trường?
- A. Sản phẩm gây ô nhiễm
- B. Sản phẩm tiêu dùng cơ bản
- C. Sản phẩm đã qua sử dụng
- D. Sản phẩm không gây ô nhiễm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) từ hoạt động cho thuê tài sản, doanh nghiệp cần:
- A. Kê khai doanh thu từ cho thuê tài sản
- B. Kê khai lợi nhuận từ cho thuê tài sản
- C. Kê khai giá trị tài sản cho thuê
- D. Kê khai tổng doanh thu từ cho thuê tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương là:
- A. Cá nhân nhận tiền lương
- B. Doanh nghiệp chi trả tiền lương
- C. Cá nhân và doanh nghiệp trả tiền lương
- D. Doanh nghiệp và tổ chức trả tiền lương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương được tính trên cơ sở:
- A. Tổng thu nhập hàng tháng và các khoản giảm trừ
- B. Tiền lương và các khoản thưởng
- C. Tổng thu nhập sau thuế
- D. Tiền lương và các khoản phụ cấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Đối tượng nào không phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt?
- A. Doanh nghiệp sản xuất hàng hóa tiêu dùng đặc biệt
- B. Doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa tiêu dùng đặc biệt
- C. Doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa tiêu dùng đặc biệt
- D. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ tiêu dùng đặc biệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Đối tượng nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) từ hoạt động đầu tư chứng khoán là:
- A. Doanh nghiệp đầu tư chứng khoán
- B. Cá nhân đầu tư chứng khoán
- C. Tổ chức đầu tư chứng khoán
- D. Doanh nghiệp và cá nhân đầu tư chứng khoán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Bài tập Trắc nghiệm kế toán thuế chương 6
Số câu: 35 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: kế toán thuế xuất khẩu, nhập khẩu
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×