Trắc Nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh – đề 2
Câu 1 Nhận biết
 Trong giai đoạn tiến triển của lao xương ta thường gặp:

  • A.
    Các ổ gặm xương ở bờ xương đặc
  • B.
    Các ổ gặm xương ở bờ sụn khớp
  • C.
    Hẹp khe khớp tổn thương
  • D.
    Trật khớp tổn thương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Các kỹ thuật phát hiện tràn dịch màng phổi tự do, theo độ nhạy giảm dần:

  • A.
    Siêu âm bụng - phim phổi đứng, chụp nghiêng - phim phổi nằm nghiêng, chụp thẳng, tia X chiếu ngang
  • B.
    Phim phổi đứng, chụp nghiêng - siêu âm bụng - phim phổi đứng, chụp thẳng
  • C.
    Siêu âm bụng - phim phổi nằm nghiêng, chụp thẳng, tia X chiếu ngang - phim phổi đứng, chụp nghiêng
  • D.
    Phim phổi đứng, chụp nghiêng - phim phổi nằm nghiêng, chụp thẳng, tia X chiếu ngang - phim phổi đứng, chụp thẳng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Ta không thấy được các hình ảnh của lao xương trên phim X quang khi:

  • A.
    Tổn thương ở phần sụn
  • B.
    Tổn thương ở phần xương xốp
  • C.
    Tổn thương ở bao hoạt dịch
  • D.
    Tổn thương ở phần mềm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Phương pháp hình ảnh nhạy nhất trong chẩn đoán lao khớp là:

  • A.
    Chụp nhiều phim với nhiều tư thế khác nhau
  • B.
    Chụp ổ khớp cản quang
  • C.
    Siêu âm khớp
  • D.
    Chụp cộng hưởng từ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 U màng phổi hay gặp nhất là loại:

  • A.
    Mésothéliome
  • B.
    U mỡ (lipome)
  • C.
    U xơ (fibrome)
  • D.
    Lymphome
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Hình ảnh trong giai đoạn sớm của lao khớp gối là:

  • A.
    Loãng xương không đều ở đầu xương
  • B.
    Gặm mòn sụn khớp
  • C.
    Bóng mờ ở phần mềm của cơ tứ đầu
  • D.
    Bóng mờ ở phần mềm mặt ngoài xương chày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Lao khớp vai có hình ảnh đặc hiệu là:

  • A.
    Tiêu chõm, trật khớp
  • B.
    Hình khuyết gặm mòn ở chõm
  • C.
    Thân xương có hình cái rìu
  • D.
    Chõm xương có hình cái rìu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Bóng mờ trung thất trên phim phổi thẳng có những đặc điểm:

  • A.
    Bờ ngoài rõ nét, bờ trong thấy gián tiếp do đẩy thực quản, khí quản, mạch máu
  • B.
    Bờ ngoài lồi, rõ nét, góc tiếp xúc tù
  • C.
    Bờ ngoài lồi, rõ nét, góc tiếp xúc nhọn
  • D.
    Bờ ngoài lồi, bờ trong không thấy được, góc tiếp xúc nhọn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Lao của khớp cùng chậu dễ nhầm với:

  • A.
    Viêm đa khớp dạng thấp
  • B.
    Viêm cột sống dính khớp
  • C.
    Thoái hóa khớp cùng chậu
  • D.
    Viêm khớp nhiễm khuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Kỹ thuật nào được chọn lựa để chẩn đoán dãn phế quản:

  • A.
    Phim phổi thông thường
  • B.
    Chụp phế quản cản quang với chất cản quang tan trong nước
  • C.
    Chụp cắt lớp vi tính phổi lớp mỏng
  • D.
    Chụp cộng hưởng từ lồng ngực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Lao cột sống có đặc điểm:

  • A.
    Gặm mòn các đĩa sụn
  • B.
    Xẹp các thân đốt
  • C.
    Gặm mòn các thân đốt
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Chẩn đoán phân biệt giữa viêm và lao xương nhờ:

  • A.
    Tính chất phá hủy có ở sụn hay không
  • B.
    Tính chất phá hủy có ở khớp hay không
  • C.
    Tính chất phá hủy hoặc xây dựng
  • D.
    Tính chất phản ứng của màng xương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Hình ảnh những dải mờ bình thường trên phim phổi, thường được gọi là các nhánh phế huyết quản, thực chất là do cấu trúc nào tạo nên:

  • A.
    Các phế quản
  • B.
    Các động mạch phổi
  • C.
    Các tĩnh mạch phổi
  • D.
    Các động mạch phế quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Hình ảnh tràn khí màng phổi trên phim phổi cần chẩn đoán phân biệt với:

  • A.
    Căng dãn phổi do hẹp phế quản không hoàn toàn
  • B.
    Tràn khí trung thất lượng nhiều
  • C.
    Hang lao
  • D.
    Câu A, B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Chẩn đoán phân biệt giữa lao xương và thoái hóa khớp nhờ:

  • A.
    Đặc xương dưới sụn
  • B.
    Loãng xương dưới sụn
  • C.
    Hẹp khe khớp
  • D.
    Có gai xương hay không
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Dấu hiệu X quang nào sau đây KHÔNG gặp trong tràn khí màng phổi:

  • A.
    Xẹp phổi thụ động
  • B.
    Hình lá tạng màng phổi
  • C.
    Hình ảnh quá sáng
  • D.
    Hình ảnh huyết quản thấy nhỏ hơn bình thường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Phương pháp chẩn đoán hình ảnh tốt nhất đối với lao xương là:

  • A.
    Chụp Cắt lớp siêu âm
  • B.
    Chụp Cắt lớp vi tính
  • C.
    Chụp Cắt lớp cộng hưởng từ
  • D.
    Chụp mạch máu số hóa xóa nền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Đa số các u xương lành tính phát sinh và phát triển trong thời kỳ:

  • A.
    Bào thai
  • B.
    Thiếu nhi
  • C.
    Thiếu niên
  • D.
    Đang phát triển xương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Đặc điểm chung của u xương lành tính là:

  • A.
    Bờ đều, rõ, phát triển nhanh
  • B.
    Bờ đều, rõ, phát triển chậm, không di căn
  • C.
    Giới hạn rõ ràng, cấu trúc đồng nhất, phát triển nhanh
  • D.
    Giới hạn rõ ràng, cấu trúc không đồng nhất, phát triển chậm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Đặc điểm chung của u xương ác tính là:

  • A.
    Giới hạn ít rõ, có cấu trúc không đồng nhất, có tính xâm lấn, di căn
  • B.
    Có giới hạn rõ, phản ứng màng xương thẳng góc với trục, có xâm lấn, di căn
  • C.
    Bờ không rõ, không có cấu trúc đồng nhất, phản ứng màng xương mạnh
  • D.
    Bờ không rõ, có cấu trúc không đồng nhất, phản ứng màng xương thẳng góc với trục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG phù hợp với tràn dịch-tràn khí màng phổi:

  • A.
    Phần thấp mờ, phần cao quá sáng
  • B.
    Giới hạn giữa dịch và khí là đường thẳng nằm ngang rõ nét trên phim chụp đứng
  • C.
    Giới hạn giữa dịch và khí là hình đường cong rõ nét
  • D.
    Câu A, C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Điểm quan trọng hàng đầu để phân biệt giữa u xương lành tính và ác tính là:

  • A.
    Tính xâm lấn vào mô kế cận
  • B.
    Tính di căn đi xa
  • C.
    Phát triển nhanh hay chậm
  • D.
    Bờ đều hay không đều, rõ hay không rõ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Hình ảnh mức hơi dịch ở trường phổi có thể gặp trong các trường hợp:

  • A.
    Áp xe phổi
  • B.
    Hang lao
  • C.
    Tràn khí tràn dịch màng phổi khu trú
  • D.
    Câu A, B, C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 U xương thường gặp ở:

  • A.
    Mô xương đặc
  • B.
    Hộp sọ
  • C.
    Xương mặt
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Định khu thùy và phân thùy phổi:

  • A.
    Phổi phải có hai rãnh liên thùy chia thành ba thùy
  • B.
    Phổi phải có 9 phân thùy
  • C.
    Phổi trái có một rãnh liên thùy chia hai thùy, thùy trước và thùy sau
  • D.
    Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 U xương dạng xương thường gặp ở:

  • A.
    Mô xương đặc
  • B.
    Mô xương xốp
  • C.
    Xương dài của chi dưới
  • D.
    Xương dài của chi trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Trên phim phổi thẳng các hình mờ sau đây có thể nhầm là tổn thương phổi tiến triển, trừ một trường hợp:

  • A.
    Bóng mờ cơ ngực lớn
  • B.
    Bóng mờ của núm vú và vú
  • C.
    Hình súng hai nòng
  • D.
    Bóng mờ cơ ức đòn chủm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 U sụn là một cấu trúc bất thường dưới dạng:

  • A.
    Tiêu xương
  • B.
    Đặc xương
  • C.
    Hoại tử xương từng mảng lấm tấm
  • D.
    Cấu trúc không cản quang bên trong có những nốt vôi hóa lấm tấm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Chẩn đoán di căn xương tốt nhất hiện nay là:

  • A.
    Cộng hưởng từ
  • B.
    Cắt lớp vi tính
  • C.
    Chụp đồng vị phóng xạ
  • D.
    Chụp mạch xương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Khi chụp phổi, bệnh nhân phải hít hơi vào sâu trước khi nín thở, có mục đích:

  • A.
    Tăng lượng oxy trong phế bào
  • B.
    Trường phổi dãn rộng
  • C.
    Để nín thở lâu khi chụp phim
  • D.
    Để tăng áp lực trong lồng ngực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh – đề 2
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: phương pháp chẩn đoán hình ảnh như X-quang, CT, MRI, siêu âm, và các kỹ thuật chuyên sâu khác
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)