Trắc nghiệm Đo lường điện và thiết bị đo – đề 1
Câu 1 Nhận biết
 Đại lượng điện thụ động là những đại lượng điện ở trạng thái bình thường:

  • A.
    Có mang năng lượng điện
  • B.
    Không mang năng lượng điện
  • C.
    Có dòng điện
  • D.
    Có điện áp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Đại lượng điện tác động là những đại lượng điện ở trạng thái bình thường:

  • A.
    Có mang năng lượng điện
  • B.
    Không mang năng lượng điện
  • C.
    Có dòng điện
  • D.
    Có điện áp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Trong đo lường, sai số hệ thống thường được gây ra bởi:

  • A.
    Người thực hiện phép đo
  • B.
    Dụng cụ đo
  • C.
    Đại lượng cần đo
  • D.
    Môi trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Trong đo lường, sai số ngẫu nhiên thường được gây ra bởi:

  • A.
    Người thực hiện phép đo
  • B.
    Môi trường
  • C.
    Đại lượng cần đo
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Nếu các thiết bị đo có cùng cấp chính xác, thì phép đo trực tiếp có sai số:

  • A.
    Lớn hơn phép đo gián tiếp
  • B.
    Nhỏ hơn phép đo gián tiếp
  • C.
    Bằng với phép đo gián tiếp
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Để giảm nhỏ sai số hệ thống thường dùng phương pháp:

  • A.
    Cải tiến phương pháp đo
  • B.
    Kiểm định thiết bị đo thường xuyên
  • C.
    Thực hiện phép đo nhiều lần
  • D.
    Khắc phục môi trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Để giảm nhỏ sai số ngẫu nhiên thường dùng phương pháp:

  • A.
    Kiểm định thiết bị đo thường xuyên
  • B.
    Thực hiện phép đo nhiều lần
  • C.
    Cải tiến phương pháp đo
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Sai số tuyệt đối là:

  • A.
    Hiệu số giữa giá trị thực với giá trị đo được
  • B.
    Hiệu số giữa giá trị thực với giá trị định mức
  • C.
    Tỉ số giữa giá trị thực với giá trị đo được
  • D.
    Tỉ số giữa giá trị thực với giá trị định mức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Sai số tương đối là:

  • A.
    Tỉ số giữa giá trị đo được với giá trị định mức
  • B.
    Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị định mức
  • C.
    Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị thực
  • D.
    Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị đo được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Cấp chính xác của thiết bị đo là:

  • A.
    Sai số giới hạn tính theo giá trị đo được
  • B.
    Sai số giới hạn tính theo giá trị định mức của thiết bị đo
  • C.
    Sai số giới hạn tính theo giá trị trung bình cộng số đo
  • D.
    Sai số giới hạn tính theo giá trị thực của đại lượng cần đo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Việc chuẩn hoá thiết bị đo thường được xác định theo:

  • A.
    2 cấp
  • B.
    3 cấp
  • C.
    4 cấp
  • D.
    5 cấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Một vôn kế có giới hạn đo 250V, dùng vôn kế này đo điện áp 200V thì vôn kế chỉ 210V. Sai số tương đối của phép đo là:

  • A.
    5%
  • B.
    4,7%
  • C.
    4%
  • D.
    10V
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Một vôn kế có sai số tầm đo ±1% ở tầm đo 300V, giới hạn sai số ở 120V là:

  • A.
    5%
  • B.
    2,5%
  • C.
    10%
  • D.
    1%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Ưu điểm của mạch điện tử trong đo lường là:

  • A.
    Độ nhạy thích hợp, độ tin cậy cao
  • B.
    Tiêu thụ năng lượng ít, tốc độ đáp ứng nhanh
  • C.
    Độ linh hoạt cao, dễ tương thích truyền tín hiệu
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Một thiết bị đo có độ nhạy càng lớn thì sai số do thiết bị đo gây ra:

  • A.
    Càng bé
  • B.
    Càng lớn
  • C.
    Tùy thuộc phương pháp đo
  • D.
    Không thay đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Độ tin cậy của một thiết bị đo phụ thuộc vào:

  • A.
    Độ phức tạp của thiết bị đo
  • B.
    Chất lượng các linh kiện cấu thành thiết bị đo
  • C.
    Tính ổn định
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Một ampere kế có giới hạn đo 30A, cấp chính xác 1%, khi đo đồng hồ chỉ 10A thì giá trị thực của dòng điện cần đo là:

  • A.
    9,7÷10,3 A
  • B.
    9÷11 A
  • C.
    9,3÷10,3 A
  • D.
    9,7÷10,7 A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Cơ cấu chỉ thị từ điện hoạt động đối với dòng:

  • A.
    Một chiều
  • B.
    Xoay chiều
  • C.
    Dạng bất kỳ
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Cơ cấu chỉ thị điện từ hoạt động đối với dòng:

  • A.
    Một chiều
  • B.
    Xoay chiều
  • C.
    Không đổi
  • D.
    Cả một chiều và xoay chiều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Cơ cấu chỉ thị điện động hoạt động đối với dòng:

  • A.
    Xoay chiều
  • B.
    Một chiều
  • C.
    Thay đổi
  • D.
    Cả một chiều và xoay chiều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Cơ cấu chỉ thị nào hoạt động đối với dòng xoay chiều:

  • A.
    Từ điện, điện từ
  • B.
    Từ điện, điện động
  • C.
    Điện từ, điện động
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Quan hệ ngõ vào và ra của cơ cấu chỉ thị điện động là một hàm:

  • A.
    Tuyến tính
  • B.
    Phi tuyến
  • C.
    Parabol
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Quan hệ ngõ vào và ra của cơ cấu chỉ thị điện từ là một hàm:

  • A.
    Tuyến tính
  • B.
    Phi tuyến
  • C.
    Bất kỳ
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Đối với cơ cấu từ điện, khi dòng điện ngõ vào tăng gấp đôi thì góc quay:

  • A.
    Giảm ½
  • B.
    Tăng gấp đôi
  • C.
    Tăng 4 lần
  • D.
    Giảm ¼
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Đối với cơ cấu điện từ, khi dòng điện ngõ vào tăng gấp đôi thì góc quay:

  • A.
    Giảm ½
  • B.
    Tăng gấp đôi
  • C.
    Tăng 4 lần
  • D.
    Giảm ¼
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Đo lường điện và thiết bị đo – đề 1
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: nguyên lý cơ bản trong đo lường điện, các phương pháp đo lường, các loại thiết bị đo, cũng như cách sử dụng chúng trong thực tế
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)