Trắc nghiệm Đo lường điện và thiết bị đo – đề 3
Câu 1 Nhận biết
 Nội trở của vôn kế chỉ thị kim:

  • A.
    Thay đổi theo dạng tín hiệu
  • B.
    Thay đổi theo tầm đo
  • C.
    Không thay đổi theo dạng tín hiệu
  • D.
    Không thay đổi theo tầm đo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Khi đo điện áp, nội trở của vôn kế:

  • A.
    Không ảnh hưởng đến sai số phép đo
  • B.
    Ảnh hưởng nhiều đến sai số phép đo
  • C.
    Ảnh hưởng ít đến sai số phép đo
  • D.
    Có ảnh hưởng đến sai số phép đo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Cùng một cơ cấu, cùng tầm đo, tổng trở vào của vôn kế AC sẽ:

  • A.
    Lớn hơn tổng trở vào của vôn kế DC
  • B.
    Nhỏ hơn tổng trở vào của vôn kế DC
  • C.
    Bằng tổng trở vào của vôn kế DC
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Khuyết điểm của vôn kế AC dùng diode chỉnh lưu là:

  • A.
    Phụ thuộc vào dạng tín hiệu
  • B.
    Tần số cao có ảnh hưởng đến tổng trở
  • C.
    Tần số cao có ảnh hưởng đến điện dung ký sinh của diode
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Ưu điểm của vôn kế có bộ biến đổi nhiệt là:

  • A.
    Không phụ thuộc vào dạng và tần số tín hiệu
  • B.
    Không gây ra sai số do nội trở của vôn kế
  • C.
    Tổng trở vào không thay đổi theo tầm đo
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Nguồn pin trong đồng hồ VOM kim dùng để:

  • A.
    Đo các đại lượng điện thụ động
  • B.
    Đo các đại lượng điện tác động
  • C.
    Đo điện trở
  • D.
    Đo điện dung của tụ điện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Đo điện áp DC bằng phương pháp biến trở vì:

  • A.
    Có sai số nhỏ
  • B.
    Không bị ảnh hưởng nội trở của nguồn điện áp đo
  • C.
    Dùng vôn kế không chính xác
  • D.
    Không phụ thuộc vào dạng tín hiệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Mở rộng tầm đo điện áp cho vôn kế DC và AC dùng:

  • A.
    Điện trở nối tiếp
  • B.
    Biến áp đo lường (biến điện áp)
  • C.
    Thay đổi số vòng dây (cơ cấu điện từ)
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Đo điện áp nhỏ (mV hoặc mV) DC dùng phương pháp chopper vì:

  • A.
    Có độ chính xác cao
  • B.
    Cần có hệ số khuếch đại lớn
  • C.
    Không bị phụ thuộc điện áp phân cực DC của mạch khuếch đại
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Mở rộng tầm đo điện áp cho vôn kế điện tử DC và AC dùng:

  • A.
    Điện trở nối tiếp (cơ cấu từ điện)
  • B.
    Điện trở phân áp ngõ vào mạch khuếch đại
  • C.
    Thay đổi hệ số khuếch đại
  • D.
    Thay đổi số vòng dây
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Mạch khuếch đại thuật toán dùng đo điện áp phải có:

  • A.
    Ngõ vào vi sai có khả năng tốt
  • B.
    Độ ổn định cho hệ số khuếch đại đối với sự thay đổi nhiệt độ
  • C.
    Hệ số khuếch đại phải có độ tuyến tính cao
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Hệ số dạng sóng là tỉ số giữa:

  • A.
    Trị hiệu dụng / trị chỉnh lưu trung bình
  • B.
    Trị hiệu dụng / trị đỉnh
  • C.
    Trị chỉnh lưu trung bình / trị hiệu dụng
  • D.
    Trị đỉnh / trị hiệu dụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Hệ số đỉnh là tỉ số giữa:

  • A.
    Trị hiệu dụng / trị chỉnh lưu trung bình
  • B.
    Trị hiệu dụng / trị đỉnh
  • C.
    Trị chỉnh lưu trung bình / trị hiệu dụng
  • D.
    Trị đỉnh / trị hiệu dụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Khi đo điện áp, nếu nội trở của vôn kế càng lớn thì sai số phép đo:

  • A.
    Càng lớn
  • B.
    Càng nhỏ
  • C.
    Không thay đổi
  • D.
    Tuỳ thuộc vào giá trị điện áp cần đo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Hai vôn kế A và B có cùng tầm đo, có độ nhạy SA > SB, nếu hai vôn kế trên đặt vào đo cùng một nguồn điện áp thì vôn kế nào có nội trở gây ra sai số phép đo lớn:

  • A.
    Vôn kế A
  • B.
    Vôn kế B
  • C.
    Cả hai vôn kế có sai số như nhau
  • D.
    Cả hai vôn kế đều không gây ra sai số
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Khi đo điện trở dùng vôn kế và ampere kế dạng mắc trước (rẽ ngắn) thì sai số phép đo chủ yếu do:

  • A.
    Nội trở ampere kế
  • B.
    Nội trở vôn kế
  • C.
    Nguồn cung cấp
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Khi đo điện trở dùng vôn kế và ampere kế dạng mắc sau (rẽ dài) thì sai số phép đo chủ yếu do:

  • A.
    Nguồn cung cấp
  • B.
    Nội trở vôn kế
  • C.
    Nội trở ampere kế
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Khi đo điện trở dùng vôn kế và ampere kế, nếu điện trở cần đo có trị số lớn thì thực hiện cách mắc:

  • A.
    Trước
  • B.
    Sau
  • C.
    Cả A và B đều đúng
  • D.
    Cả A và B đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Khi đo điện trở dùng phương pháp so sánh dòng thì sai số của phép đo phụ thuộc vào:

  • A.
    Nội trở ampere kế
  • B.
    Nội trở vôn kế
  • C.
    Dòng điện trong mạch
  • D.
    Điện áp nguồn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Khi đo điện trở dùng phương pháp so sánh áp thì sai số của phép đo phụ thuộc vào:

  • A.
    Nội trở ampere kế
  • B.
    Nội trở vôn kế
  • C.
    Dòng điện trong mạch
  • D.
    Điện áp nguồn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Khi đo điện trở dùng ohm kế nối tiếp, nếu điện trở cần đo tăng 2 lần thì góc quay:

  • A.
    Tăng 2 lần
  • B.
    Giảm gần 2 lần
  • C.
    Tăng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Thang đo của ohm kế nối tiếp thường chia không đều là do:

  • A.
    Nguồn cung cấp giảm khi sử dụng
  • B.
    Quan hệ giữa điện trở cần đo và góc quay là hàm tuyến tính
  • C.
    Quan hệ giữa điện trở cần đo và góc quay là hàm phi tuyến
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Trong ohm kế nối tiếp, khi thay đổi tầm đo thì dòng điện qua cơ cấu chỉ thị:

  • A.
    Thay đổi
  • B.
    Không đổi
  • C.
    Đạt giá trị cực đại
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Thang đo của ohm kế song song thường:

  • A.
    Chia đều
  • B.
    Chia không đều
  • C.
    Tùy thuộc vào quan hệ giữa điện trở cần đo và góc quay
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Khi đo điện trở dùng ohm kế song song, nếu điện trở cần đo tăng 2 lần thì góc quay:

  • A.
    Tăng 2 lần
  • B.
    Giảm 2 lần
  • C.
    Tăng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Đo lường điện và thiết bị đo – đề 3
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: nguyên lý cơ bản trong đo lường điện, các phương pháp đo lường, các loại thiết bị đo, cũng như cách sử dụng chúng trong thực tế
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)