Trắc Nghiệm Răng – Hàm – Mặt – đề 1
Câu 1 Nhận biết
 Ở tuổi 12, có bao nhiêu răng vĩnh viễn?

  • A.
    20
  • B.
    24
  • C.
    26
  • D.
    28
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Ký hiệu của răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm dưới bên trái là:

  • A.
    54
  • B.
    65
  • C.
    74
  • D.
    85
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Chữ số ký hiệu vị trí của răng hàm trên vĩnh viễn bên phải là:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 74 là ký hiệu của răng:

  • A.
    Răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm trên bên phải
  • B.
    Răng hàm (cối) sữa thứ hai hàm trên bên phải
  • C.
    Răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm dưới bên trái
  • D.
    Răng hàm (cối) sữa thứ hai hàm dưới bên trái
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm trên có:

  • A.
    Hai chân: 1 trong, 1 ngoài
  • B.
    Ba chân: 2 trong, 1 ngoài
  • C.
    Hai chân: 1 xa, 1 gần
  • D.
    Ba chân: 1 trong, 2 ngoài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Răng hàm (cối) lớn thứ nhất vĩnh viễn hàm dưới có:

  • A.
    Hai chân: 1 trong, 1 ngoài
  • B.
    Ba chân: 2 trong, 1 ngoài
  • C.
    Ba chân: 1 trong, 2 ngoài
  • D.
    Hai chân: 1 xa, 1 gần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Thành phần cấu tạo của ngà răng:

  • A.
    96% vô cơ, 4% hữu cơ và nước
  • B.
    30% vô cơ, 70% hữu cơ và nước
  • C.
    70% vô cơ, 30% hữu cơ và nước
  • D.
    4% vô cơ, 96% hữu cơ và nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Răng hàm (cối) sữa có đặc điểm:

  • A.
    Nhỏ hơn răng vĩnh viễn thay nó
  • B.
    Tủy nhỏ hơn răng vĩnh viễn
  • C.
    Sừng tủy nằm xa đường nối men-ngà
  • D.
    Các chân răng tách xa nhau ở phía chóp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Viêm tủy răng sữa có phản ứng rất nhanh và dễ bị hoại tử hơn răng vĩnh viễn vì:

  • A.
    Thân răng thấp hơn răng vĩnh viễn
  • B.
    Tủy lớn hơn
  • C.
    Ít ống tủy phụ
  • D.
    Răng sữa ít thành phần vô cơ hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Răng sữa nào có kích thước lớn hơn răng vĩnh viễn thay thế nó:

  • A.
    Răng cối
  • B.
    Răng cửa bên
  • C.
    Răng nanh
  • D.
    Răng cửa giữa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Sự mọc răng được bắt đầu khi:

  • A.
    Trẻ 6 tháng
  • B.
    Trẻ 6 tuổi
  • C.
    Khi răng đã cấu tạo hoàn tất xong
  • D.
    Khi thân răng được hình thành xong
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Tuổi đóng chóp chân răng bằng tuổi mọc răng cộng với:

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Yếu tố chính giúp răng tiếp tục mọc lên sau khi chân răng đã cấu tạo hoàn tất:

  • A.
    Sự tăng trưởng của xương hàm
  • B.
    Sự phát triển của thân răng
  • C.
    Sự bồi đắp liên tục chất cément ở chóp chân răng
  • D.
    Chân răng tiếp tục cấu tạo dài ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Vai trò quan trọng khác của răng sữa ngoài chức năng ăn nhai, phát âm:

  • A.
    Cấu tạo mầm răng vĩnh viễn
  • B.
    Bảo vệ mầm răng vĩnh viễn
  • C.
    Giữ vị trí cho mầm răng vĩnh viễn
  • D.
    Giúp sự khoáng hoá mầm răng vĩnh viễn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Mầm răng sữa được hình thành lúc:

  • A.
    Tuần thứ 3-5 thai kỳ
  • B.
    Tháng thứ 3-5 thai kỳ
  • C.
    Tuần thứ 7-10 thai kỳ
  • D.
    Tháng thứ 7-10 thai kỳ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Mầm răng sữa được khoáng hoá lúc:

  • A.
    Tuần thứ 7-10 thai kỳ
  • B.
    Tháng thứ 4-6 thai kỳ
  • C.
    Tuần thứ 4-6 Thai kỳ
  • D.
    Sau khi sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Răng hàm sữa thứ nhất hàm dưới thường được thay thế bằng răng cối nhỏ vĩnh viễn lúc:

  • A.
    8 tuổi
  • B.
    9-10 tuổi
  • C.
    13 tuổi
  • D.
    14 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Mầm răng khôn được hình thành vào lúc:

  • A.
    Tháng thứ 3-5 thai kỳ
  • B.
    Tháng thứ 9 sau sinh
  • C.
    Lúc 4 tuổi
  • D.
    Lúc 10 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Răng hàm (cối) lớn thứ nhất mọc vào lúc:

  • A.
    4-5 tuổi
  • B.
    6-7 tuổi
  • C.
    8-9 tuổi
  • D.
    10-11 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Khi răng hàm sữa thứ hai phần hàm dưới trái đến tuổi thay, răng vĩnh viễn mọc lên thay thế nó là:

  • A.
    Răng 34
  • B.
    Răng 44
  • C.
    Răng 35
  • D.
    Răng 45
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Chỉ số SMT ở lứa tuổi 12 của Việt Nam năm 2000 là 1,87 được đánh giá là:

  • A.
    Rất thấp
  • B.
    Thấp
  • C.
    Trung bình
  • D.
    Cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Yếu tố nào sau đây làm tăng tính nhạy cảm của răng đối với sự khởi phát sâu răng:

  • A.
    Răng nhiễm tetracyline
  • B.
    Răng có nhiều cao răng
  • C.
    Răng đã mọc lâu trên cung hàm
  • D.
    Răng dị dạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Loại vi khuẩn nào sau đây làm pH giảm nhanh trong môi trường miệng:

  • A.
    Streptococcus mutans
  • B.
    Streptococcus sanguis
  • C.
    Lactobacillus acidophillus
  • D.
    Vi khuẩn giải protein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Thực phẩm nào không gây sâu răng:

  • A.
    Thịt tươi
  • B.
    Trái cây
  • C.
    Dầu mỡ
  • D.
    Thịt hộp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Nước bọt có khả năng tái khoáng hóa sang thương sâu răng sớm nhờ:

  • A.
    Lysozyme lactoferine
  • B.
    Nước bọt tiết nhiều
  • C.
    Làm sạch răng thường xuyên
  • D.
    Ca++
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Răng – Hàm – Mặt – đề 1
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các bệnh lý răng miệng, cấu trúc và chức năng của răng, hàm, mặt, kỹ thuật chẩn đoán và điều trị nha khoa, cũng như các quy trình phòng ngừa và chăm sóc sức khỏe răng miệng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)