Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp – Đề 9
Câu 1 Nhận biết
 Khi phân loại nguyên liệu, vật liệu, kế toán không sử dụng tiêu thức phân loại nào:

  • A.
    Dựa vào nội dung, tính chất kinh tế và yêu cầu quản lý của Doanh nghiệp
  • B.
    Dựa vào nguồn hình thành của nguyên liệu, vật liệu
  • C.
    Dựa vào phương pháp phân bổ chi phí vào các đối tượng sử dụng
  • D.
    Dựa vào công dụng, mục đích sử dụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Tiêu thức phân loại nào trong các tiêu thức phân loại sau đây không thuộc tiêu thức phân loại nguyên liệu, vật liệu:

  • A.
    Theo yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán
  • B.
    Theo nội dung, tính chất kinh tế
  • C.
    Theo nguồn hình thành
  • D.
    Theo công dụng, mục đích sử dụng nguyên liệu, vật liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Trong các tiêu thức phân loại dưới đây, tiêu thức phân loại nào không được dùng để phân loại hàng hoá:

  • A.
    Theo nguồn gốc sản xuất
  • B.
    Theo tính chất thương phẩm, tính chất lý, hoá
  • C.
    Theo yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán
  • D.
    Theo khâu lưu thông và phương thức vận chuyển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Kế toán không sử dụng tiêu thức phân loại nào khi phân loại nguyên liệu, vật liệu:

  • A.
    Dựa vào công dụng, mục đích sử dụng
  • B.
    Nội dung, tính chất kinh tế và yêu cầu quản lý của doanh nghiệp
  • C.
    Phương pháp phân bổ chi phí vào các đối tượng sử dụng
  • D.
    Nguồn hình thành của nguyên liệu, vật liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Tiêu thức phân loại nào trong các tiêu thức phân loại sau đây không thuộc tiêu thức phân loại nguyên liệu, vật liệu:

  • A.
    Theo công dụng, mục đích sử dụng nguyên liệu
  • B.
    Theo nội dung, tính chất kinh tế
  • C.
    Theo yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán
  • D.
    Theo nguồn hình thành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Để phân loại hàng hóa, kế toán sử dụng những tiêu thức phân loại nào?

  • A.
    Dựa vào tiêu thức thương phẩm, tính chất lý, hóa
  • B.
    Dựa vào khâu lưu thông và phương thức vận chuyển
  • C.
    Dựa vào nguồn gốc sản xuất
  • D.
    Tất cả các tiêu thức trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Đối với các khoản chi phí khác bằng tiền, phục vụ cho công tác quản lý doanh nghiệp, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 642(8), Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
  • B.
    Nợ TK 111, 112 / Có TK 642
  • C.
    Nợ TK 642, Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
  • D.
    Nợ TK 642 / Có TK 111, 112
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Cuối kỳ kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp để xác định kết quả, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 642 / Có TK 911
  • B.
    Nợ TK 641 / Có TK 911
  • C.
    Nợ TK 911 / Có TK 641
  • D.
    Nợ TK 911 / Có TK 642
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Đơn vị bán chứng khoán bị lỗ, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 635 / Có TK 121, 221
  • B.
    Nợ TK 635 / Có TK 121, 221
  • C.
    Nợ TK 111, 112 / Có TK 121, 221
  • D.
    Nợ TK 111, 112, Nợ TK 635 / Có TK 121, 221
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Đơn vị thua lỗ về đầu tư tài chính, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 635 / Có TK 121, 221
  • B.
    Nợ TK 635 / Có TK 128
  • C.
    Nợ TK 635 / Có TK 128, 228
  • D.
    Nợ TK 635 / Có TK 228
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Khi phát sinh chiết khấu thanh toán cho người mua do trả sớm tiền hàng, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 511 / Có TK 3331
  • B.
    Nợ TK 3331 / Có TK 511
  • C.
    Nợ TK 511 / Có TK 333
  • D.
    Nợ TK 333 / Có TK 511
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Khi phát sinh chiết khấu thanh toán cho người mua do trả sớm tiền hàng, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 511 / Có TK 3331
  • B.
    Nợ TK 3331 / Có TK 511
  • C.
    Nợ TK 511 / Có TK 333
  • D.
    Nợ TK 333 / Có TK 511
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Khi trích lập dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn và dài hạn, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 635 / Có TK 129, 229
  • B.
    Nợ TK 129, 229 / Có TK 635
  • C.
    Nợ TK 139, 159 / Có TK 635
  • D.
    Nợ TK 635 / Có TK 129, 159
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Cuối năm, đơn vị xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm, khi lỗ tỷ giá hối đoái, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 635 / Có TK 413
  • B.
    Nợ TK 635 / Có TK 431
  • C.
    Nợ TK 431(1) / Có TK 635
  • D.
    Nợ TK 635 / Có TK 413(1)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Cuối kỳ, kết chuyển chi phí tài chính để xác định kết quả, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 911 / Có TK 515
  • B.
    Nợ TK 515 / Có TK 911
  • C.
    Nợ TK 911 / Có TK 635
  • D.
    Nợ TK 635 / Có TK 911
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Cổ tức, lợi nhuận được chia phát sinh trong kỳ tế hoạt động góp vốn cổ phần, liên doanh, đơn vị đã nhận được bằng tiền, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 111, 112 / Có TK 635
  • B.
    Nợ TK 515 / Có TK 111, 112
  • C.
    Nợ TK 111, 112 / Có TK 515
  • D.
    Nợ TK 111, 112 / Có TK 121, 222
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Đơn vị bán hàng trực tiếp (nộp thuế theo phương pháp khấu trừ) người mua đã trả bằng tiền mặt và tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 111, 112, Nợ TK 133(1) / Có TK 511
  • B.
    Nợ TK 111, 112 / Có TK 131, Có TK 3331
  • C.
    Nợ TK 111, 112 / Có TK 511, Có TK 333(1)
  • D.
    Nợ TK 111, 112 / Có TK 511
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Đơn vị không trích trước chi phí bảo hành, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 641, Nợ TK 133(1) / Có TK 111, 112, 331…
  • B.
    Nợ TK 641 / Có TK 111, 112, 331…
  • C.
    Nợ TK 641 / Có TK 111, 112, 131
  • D.
    Nợ TK 641, Nợ TK 133(1) / Có TK 111, 112, 131
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Khi phát sinh chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ công tác bán hàng, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 641, Nợ TK 133(1) / Có TK 111, 112, 131…
  • B.
    Nợ TK 641 / Có TK 111, 112, 131…
  • C.
    Nợ TK 641 / Có TK 111, 112, 331…
  • D.
    Nợ TK 641, Nợ TK 133(1) / Có TK 111, 112, 331…
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Cuối kỳ, kết chuyển chi phí bán hàng để xác định kết quả, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 911, Nợ TK 133 / Có TK 641
  • B.
    Nợ TK 911 / Có TK 641
  • C.
    Nợ TK 641 / Có TK 911
  • D.
    Nợ TK 641 / Có TK 911, Có TK 333(1)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Khi xuất kho thành phẩm gửi bán cho khách hàng, kế toán ghi sổ:

  • A.
    Nợ TK 131 / Có TK 157
  • B.
    Nợ TK 157 / Có TK 155
  • C.
    Nợ TK 632 / Có TK 155
  • D.
    Nợ TK 131 / Có TK 157
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Khi xuất kho thành phẩm bán trực tiếp cho khách hàng, để phản ánh giá vốn hàng bán, kế toán ghi sổ như thế nào?

  • A.
    Nợ TK 632 / Có TK 155
  • B.
    Nợ TK 111 / Có TK 155
  • C.
    Nợ TK 632 / Có TK 156
  • D.
    Nợ TK 131 / Có TK 632
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Khi xuất kho thành phẩm bán trực tiếp cho khách hàng, doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Để phản ánh doanh thu bán hàng, kế toán ghi sổ như thế nào?

  • A.
    Nợ TK 111, 112, 331 / Có TK 511, Có TK 3331
  • B.
    Nợ TK 111, 112, 331, Nợ TK 133 / Có TK 511
  • C.
    Nợ TK 111, 112, 331 / Có TK 511
  • D.
    Nợ TK 131 / Có TK 511
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Kế toán bên giao đại lý, khi đại lý gửi bản kê thông báo hàng đã bán được, kế toán phản ánh doanh thu:

  • A.
    Nợ TK 111, 112 / Có TK 511, Có TK 3331
  • B.
    Nợ TK 111, 111 / Có TK 511, Có TK 3331
  • C.
    Nợ TK 131 / Có TK 511, Có TK 3331
  • D.
    Nợ TK 136 / Có TK 511, Có TK 3331
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Để phản ánh chi phí vận chuyển hàng hóa về nhập kho:

  • A.
    Nợ TK 1562, Nợ TK 1331 / Có TK 111, 112, 331
  • B.
    Nợ TK 152, Nợ TK 1331 / Có TK 111, 112, 331
  • C.
    Nợ TK 632, Nợ TK 1331 / Có TK 111, 112, 331
  • D.
    Nợ TK 811, Nợ TK 1331 / Có TK 111, 112, 331
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp – Đề 9
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: quy trình hạch toán, lập báo cáo tài chính, quản lý chi phí và phân tích hiệu quả kinh doanh trong doanh nghiệp
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)