Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp – Đề 8
Câu 1 Nhận biết
 Yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây KHÔNG làm giảm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:

  • A.
    Chiết khấu thương mại
  • B.
    Hàng bán bị trả lại
  • C.
    Giảm giá hàng bán
  • D.
    Thuế GTGT tính theo phương thức khấu trừ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết

  • A.
    Ở đơn vị bán, trường hợp nào phát sinh chiết khấu thương mại:
  • B.
    Khách hàng mua với khối lượng lớn
  • C.
    Khách hàng mua thanh toán sớm tiền hàng
  • D.
    Là khách hàng có quan hệ thường xuyên
  • D.
    Tất cả các trường hợp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm yếu tố nào:

  • A.
    Chiết khấu thanh toán
  • B.
    Chiết khấu thương mại
  • C.
    Thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ
  • D.
    Tất cả các yếu tố
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Trong kỳ, khi phát sinh chiết khấu thương mại, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 521 / Có TK 511
  • B.
    Nợ TK 521 / Có TK 111, 112, 131
  • C.
    Nợ TK 521; Nợ TK 333(1) / Có TK 111, 112, 131
  • D.
    Nợ TK 511 / Có TK 521
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Cuối kỳ, kết chuyển chiết khấu thương mại đã chấp thuận hoặc đã thanh toán cho người mua, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 131 / Có TK 521
  • B.
    Nợ TK 131, Có TK 111, 112
  • C.
    Nợ TK 511 / Có TK 531
  • D.
    Nợ TK 511 / Có TK 521
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Người mua trả lại hàng hoá, thành phẩm, khi đơn vị thực hiện kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KẾ TOÁN, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 154, 155, 156 / Có TK 131
  • B.
    Nợ TK 154, 155, 156 / Có TK 331
  • C.
    Nợ TK 154, 155, 156 / Có TK 632
  • D.
    Nợ TK 155, 156 / Có TK 111, 112
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Đơn vị kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKĐK, khi nhận lại số sản phẩm, hàng hoá do người mua trả lại, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 154, 155, 156 / Có TK 131
  • B.
    Nợ TK 154, 155, 156 / Có TK 632
  • C.
    Nợ TK 611, 631 / Có TK 131
  • D.
    Nợ TK 611, 631 / Có TK 632
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, dùng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng thanh toán với người mua về số hàng bị người mua trả lại, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 131 / Có TK 111, 112
  • B.
    Nợ TK 531 / Có TK 111, 112
  • C.
    Nợ TK 531; Nợ TK 333(1) / Có TK 111, 112
  • D.
    Nợ TK 531 / Có TK 111, 112; Có TK 3331
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Đơn vị dùng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng thanh toán với người mua về số hàng do người mua trả lại, nếu đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 131 / Có TK 111, 112
  • B.
    Nợ TK 331 / Có TK 111, 112
  • C.
    Nợ TK 531; Nợ TK 3331 / Có TK 111, 112
  • D.
    Nợ TK 531 / Có TK 111, 112
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Cuối kỳ, khi kết chuyển trị giá hàng bán bị trả lại để làm giảm doanh thu, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 131 / Có TK 531
  • B.
    Nợ TK 131 / Có TK 531
  • C.
    Nợ TK 511 / Có TK 531
  • D.
    Nợ TK 531 / Có TK 511
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Trong kỳ, khi phát sinh giảm giá hàng bán (đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 532 / Có TK 131
  • B.
    Nợ TK 531; Nợ TK 333(1) / Có TK 131
  • C.
    Nợ TK 532 / Có TK 111, 112, 131
  • D.
    Nợ TK 532; Nợ TK 333(1) / Có TK 111, 112, 131
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Trong kỳ, khi phát sinh giảm giá hàng bán (đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp), kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 532 / Có TK 131
  • B.
    Nợ TK 531 / Có TK 331
  • C.
    Nợ TK 532; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112, 131
  • D.
    Nợ TK 532 / Có TK 111, 112, 131
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Cuối kỳ, đơn vị chuyển số tiền giảm giá hàng bán đã giảm doanh thu, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 511 / Có TK 531
  • B.
    Nợ TK 532 / Có TK 511
  • C.
    Nợ TK 511 / Có TK 532
  • D.
    Nợ TK 511 / Có TK 521
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Đối với doanh nghiệp sản xuất, giá vốn hàng xuất bán của sản phẩm bao gồm yếu tố nào:

  • A.
    Giá thành thực tế của sản phẩm nhập kho
  • B.
    Chi phí bán hàng
  • C.
    Chi phí quản lý Doanh nghiệp
  • D.
    Tất cả các yếu tố
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Đối với doanh nghiệp thương mại, giá vốn hàng xuất bán của hàng hoá bao gồm:

  • A.
    Giá mua của hàng hoá bán ra
  • B.
    Chi phí bán hàng phân bổ cho hàng hoá bán ra
  • C.
    Chi phí quản lý doanh nghiệp phân bổ cho hàng bán ra
  • D.
    Bao gồm tất cả 2 yếu tố: Giá mua của hàng hoá bán ra và Chi phí bán hàng phân bổ cho hàng hoá bán ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Đơn vị bán sản phẩm trực tiếp không qua nhập, xuất kho, khi bán sản phẩm, giá vốn của sản phẩm được kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 632 / Có TK 155
  • B.
    Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 154 (631)
  • C.
    Nợ TK 632 / Có TK 154 (631)
  • D.
    Nợ TK 632 / Có TK 154; Có TK 3331
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Khi đơn vị xuất kho bán trực tiếp sản phẩm, hàng hoá, kế toán giá vốn hàng xuất bán như sau:

  • A.
    Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 155, 156
  • B.
    Nợ TK 632 / Có TK 155, 156; Có TK 3331
  • C.
    Nợ TK 632 / Có TK 155, 156
  • D.
    Nợ TK 632 / Có TK 154 (631)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Đơn vị mua hàng bán thẳng không qua kho, giá vốn của hàng bán được kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 632 / Có TK 331
  • B.
    Nợ TK 631 / Có TK 131
  • C.
    Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 331
  • D.
    Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 131
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Cuối kỳ, khi kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 632 / Có TK 911
  • B.
    Nợ TK 911 / Có TK 632; Có TK 3331
  • C.
    Nợ TK 911; Nợ TK 133 / Có TK 632
  • D.
    Nợ TK 911 / Có TK 632
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Chi phí bán hàng phân bổ cho loại sản phẩm hàng hoá i bán ra trong kỳ KHÔNG tuỳ thuộc vào yếu tố nào:

  • A.
    Tổng chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ
  • B.
    Số lượng sản phẩm hàng hoá i bán ra trong kỳ
  • C.
    Tổng tiêu chuẩn phân bổ của các loại sản phẩm hàng hoá bán ra trong kỳ
  • D.
    Tiêu chuẩn phân bổ của loại sản phẩm hàng hoá i bán ra trong kỳ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Chi phí bán hàng phân bổ cho loại sản phẩm hàng hoá i bán ra trong kỳ tuỳ thuộc vào yếu tố nào:

  • A.
    Tổng chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ
  • B.
    Tổng số lượng hàng hoá bán ra trong kỳ
  • C.
    Số lượng hàng hoá i bán ra trong kỳ
  • D.
    Tất cả các yếu tố
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Khi tính lương và các khoản trích theo lương phải trả cho nhân viên bán hàng, tiếp thị, đóng gói, bảo quản, vận chuyển hàng hoá bán ra, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 334, 338 / Có TK 111
  • B.
    Nợ TK 334, 338 / Có TK 622
  • C.
    Nợ TK 622 / Có TK 334, 388
  • D.
    Nợ TK 641 / Có TK 334, 338
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Khi xuất nguyên liệu, vật liệu dùng cho công tác bán hàng, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 641; Nợ TK 133 / Có TK 152
  • B.
    Nợ TK 642 / Có TK 152
  • C.
    Nợ TK 641 / Có TK 152
  • D.
    Nợ TK 641 / Có TK 153
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Đối với công cụ, dụng cụ (loại phân bổ 1 lần) phân bổ cho hoạt động bán hàng, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 641 / Có TK 142
  • B.
    Nợ TK 641 / Có TK 152
  • C.
    Nợ TK 641 / Có TK 153
  • D.
    Nợ TK 641 / Có TK 242
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Đối với công cụ, dụng cụ (loại phân bổ nhiều lần) phân bổ cho hoạt động bán hàng, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 641 / Có TK 153
  • B.
    Nợ TK 641 / Có TK 152
  • C.
    Nợ TK 142, 242 / Có TK 641
  • D.
    Nợ TK 641 / Có TK 142, 242
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp – Đề 8
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: kế toán tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu và báo cáo tài chính doanh nghiệp
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)