Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp – Đề 2
Câu 1 Nhận biết
 Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ KHÔNG thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc tính theo phương pháp trực tiếp, đơn vị chưa trả tiền hàng, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331
  • B.
    Nợ TK 152, 153 / Có TK 331; Có TK 133
  • C.
     Nợ TK 152, 153/ Có TK 331
  • D.
    Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Đơn vị mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ đã trả bằng tiền mặt hoặc tiền gửi Ngân hàng nhưng cuối tháng hàng chưa về (hàng thuộc diện chịu Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 151/ Có TK 111, 112
  • B.
    Nợ TK 151 / Có TK 111, 112; Có TK 133
  • C.
    Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
  • D.
    Nợ TK 151; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Đầu tháng sau hàng về nhập kho, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 151/ Có TK 133
  • B.
    Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
  • C.
    Nợ TK 152, 153/ Có TK 151
  • D.
    Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 151
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Đơn vị mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ thuộc diện chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, đơn vị trả tiền, cuối tháng hàng chưa về, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 151/ Có TK331
  • B.
    Nợ TK 151 / Có TK 331; Có TK 133
  • C.
    Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331
  • D.
    Nợ TK 151; Nợ TK 133 / Có TK 331
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Đầu tháng sau hàng về nhập kho, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 152, 153/ Có TK 331
  • B.
    Nợ TK 152, 153/ Có TK111, 112
  • C.
    Nợ TK 152, 153; Nợ TK 153 / Có TK 331
  • D.
    Nợ TK 152, 153 / Có TK 151
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Đơn vị thanh toán sớm tiền hàng được người bán dành cho 1 khoản chiết khấu thanh toán hoặc được giảm giá do vật tư không đảm bảo chất lượng, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 331/ Có TK 711
  • B.
    Nợ TK 331; Nợ TK 111, 112 / Có TK 711
  • C.
    Nợ TK 111,112 / Có TK 711; Có TK 133
  • D.
    Nợ TK 331; Nợ TK 111, 112 / Có TK 515
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Trường hợp vật tư nhập khẩu, đơn vị phải tính thuế nhập khẩu theo giá nhập khẩu nhưng chưa trả tiền. Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 152, 153/ Có TK 331
  • B.
    Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331
  • C.
    Nợ TK 152,153 / Có TK 331; Có TK 333(3)
  • D.
    Nợ TK 152, 153; Nợ TK 333(3) / Có TK 331
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Đơn vị tính thuế GTGT phải nộp cho NSNN về số vật tư nhập khẩu, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 133/ Có TK 111,112
  • B.
    Nợ TK 333/ Có TK 113
  • C.
    Nợ TK 133/ Có TK 333(3)
  • D.
    Nợ TK 333(3)/ Có TK 111 ,112
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Trường hợp vật tư nhập khẩu thuộc diện không chịu thuế hoặc tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, đơn vị chưa trả tiền, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 152,153/ Có TK 331
  • B.
    Nợ TK 152, 153; Nợ TK 333 / Có TK 333 (3331, 3333)
  • C.
    Nợ TK 152,153; Nợ TK 333 (3331, 3333) / Có TK 331
  • D.
    Nợ TK 152, 153 / Có TK 331; Có TK 333 (3331, 3333)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Các chi phí liên quan đến quá trình mua vật tư được tính vào giá trị vật tư (đơn vị đã trả tiền), kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112
  • B.
    Nợ TK 152, 153; Nợ TK 333 / Có TK 111, 112
  • C.
    Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
  • D.
    Nợ TK 152, 153 / Có TK 111, 112; Có TK 333
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Đơn vị nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ do tự gia công chế biến, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 154
  • B.
    Nợ TK 152, 153 / Có TK 154; Có TK 133
  • C.
    Nợ TK 152, 153/ Có TK 154
  • D.
    Nợ TK 142/ Có TK 152, 153
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 144, 621, 627 / Có TK 152; Có TK 333
  • B.
    Nợ TK 152/ Có TK 154, 621, 627
  • C.
    Nợ TK 154, 621/ Có TK 152
  • D.
    Nợ TK 641, 642(2)/ Có TK 152
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu đi góp vốn liên doanh, nếu phát sinh chênh lệch giảm giữa trị giá vốn góp và trị giá ghi sổ, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 222 / Có TK 152; Có TK 412
  • B.
    Nợ TK 222/ Có TK 152
  • C.
    Nợ TK 222; Nợ TK 811 / Có TK 152
  • D.
    Nợ TK 152; Nợ TK 412 / Có TK 222
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu đi góp vốn liên doanh, nếu phát sinh chênh lệch tăng giữa trị giá vốn góp và trị giá ghi sổ, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 222; Nợ TK 412 / Có TK 152
  • B.
    Nợ TK 152 / Có TK 222; Có TK 413
  • C.
    Nợ TK 222/ Có TK152
  • D.
    Nợ TK 222 / Có TK 152; Có TK 711
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Nguyên liệu, vật liệu xuất dùng cho sản xuất kinh doanh không dùng hết nhập lại kho, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 152; Nợ TK 133 / Có TK 621, 627
  • B.
    Nợ TK 152 / Có TK 621, 627; Có TK 333
  • C.
    Nợ TK 152 /Có TK 621, 627, 642, 641
  • D.
    Nợ TK 152 /Có TK 641, 642
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Xuất công cụ phân bổ 1 lần (phân bổ 100%) dùng cho sản xuất kinh doanh, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 154/ Có TK 153
  • B.
    Nợ TK 142/ Có TK 153
  • C.
    Nợ TK153/ Có TK 627, 641, 642
  • D.
    Nợ TK Có TK 627, 641, 642 / Có TK 153
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Đơn vị xuất công cụ phân bổ làm nhiều lần. Khi xuất dùng, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 627, 641, 642 /Có TK 153
  • B.
    Nợ TK 152, 242; Nợ TK 133 / Có TK 153
  • C.
    Nợ TK 153 / Có TK 142, 242
  • D.
    Nợ TK 142, 242 / Có TK 153
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Giá trị công cụ, dụng cụ phân bổ từng lần vào chi phí sản xuất kinh doanh, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 153
  • B.
    Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 153; Có TK 111, 152
  • C.
    Nợ TK 627, 641, 642; Nợ TK 152, 111 / Có TK 153
  • D.
    Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 142, 242
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Khi báo hỏng công cụ, dụng cụ loại phân bổ nhiều lần, nếu thu hồi được phế liệu hoặc bán phế liệu thu tiền mặt, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 153
  • B.
    Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 142, 242
  • C.
    Nợ TK 627,641, 642; Nợ TK 111, 152 / Có TK 142, 242
  • D.
    Nợ TK 627, 641, 642; Nợ TK 111, 152 / Có TK 153
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Trường hợp kế toán Hàng tồn kho theo phương pháp KKĐK, trị giá vật tư xuất kho tuỳ thuộc vào các yếu tố nào:

  • A.
    Trị giá vật tư tồn kho đầu kỳ
  • B.
    Trị giá vật tư nhập trong kỳ
  • C.
    Trị giá vật tư tồn cuối kỳ
  • D.
    Tất cả các yếu tố
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Đầu tháng, khi kết chuyển trị giá vật tư tồn đầu kỳ, kế toán ghi: (KKĐK)

  • A.
    Nợ TK 611; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153
  • B.
    Nợ TK 152, 153/ Có TK 611
  • C.
    Nợ TK 611/ Có TK 152, 153
  • D.
    Nợ TK 154/ Có TK 152, 153
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ thuộc diện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và đã trả tiền, kế toán ghi: (KKĐK)

  • A.
    Nợ TK 611/Có TK 111, 112
  • B.
    Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112
  • C.
    Nợ TK 152,153; Nợ TK 113 / Có TK 111, 112
  • D.
    Nợ TK 611; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Khi đơn vị nhận vật tư do đơn vị khác góp vốn liên doanh, kế toán ghi:(KKĐK)

  • A.
    Nợ TK 152,153 / Có TK 331
  • B.
    Nợ TK 152, 153/ Có TK 411
  • C.
    Nợ TK 611/ Có TK 331
  • D.
    Nợ TK 611/ Có TK 411
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Cuối kì, trị giá vật tư kiểm kê được kết chuyển, kế toán ghi: (KKĐK)

  • A.
    Nợ TK 152, 153/ Có TK 138(1)
  • B.
    Nợ TK 138(1)/ Có TK 152, 153
  • C.
    Nợ TK 152, 153/ Có TK 611
  • D.
    Nợ TK 611/ Có TK 152, 153
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu, công cụ cho các mục đích khác (không dùng cho sản xuất sản phẩm), kế toán ghi: (KKĐK)

  • A.
    Nợ TK 157, 641, 642…/ Có TK 152, 153
  • B.
    Nợ TK 338/ Có TK 152, 153
  • C.
    Nợ TK 157, 632, 641, 642/ Có TK 611
  • D.
    Nợ TK 611/ Có TK 152, 153
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp – Đề 2
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: quy trình kế toán, cách lập báo cáo tài chính, và các phương pháp phân tích tài chính trong doanh nghiệp
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)