Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý Chương 3
Câu 1 Nhận biết
Tất cả những điều sau đây là đặc điểm chính của các tổ chức ngoại trừ:

  • A.
    quy trình kinh doanh
  • B.
    môi trường
  • C.
    mục tiêu
  • D.
    chi phí giao dịch
  • D.
    phong cách lãnh đạo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Các chi phí phát sinh bởi một công ty cho việc giám soát và động viên nhà quản lý để nhà quản lý cống hiến hết sức lực cho công ty được gọi là:

  • A.
    chi phí giao dịch
  • B.
    chi phí bảo quản
  • C.
    chi phí khác biệt
  • D.
    chi phí đại diện
  • D.
    chi phí biến đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Theo lý thuyết đại diện, công ty được nhìn nhận như là một:

  • A.
    thực thể thống nhất, lợi nhuận tối đa
  • B.
    tổ chức lực lượng đặc nhiệm phải đáp ứng với thay đổi môi trường nhanh chóng
  • C.
    nỗ lực kinh doanh
  • D.
    “mối quan hệ của các hợp đồng” giữa các bên có liên quan
  • D.
    cấu trúc doanh nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Theo nghiên cứu về rào cản đến sự thay đổi trong tổ chức, bốn thành phần phải được thay đổi trong một tổ chức để thực hiện thành công một hệ thống thông tin mới là:

  • A.
    môi trường, tổ chức, cơ cấu, và nhiệm vụ
  • B.
    công nghệ, con người, văn hóa, và cơ cấu
  • C.
    tổ chức, văn hóa, quản lý, và môi trường
  • D.
    Các nhiệm vụ/công việc, công nghệ, con người, và cơ cấu
  • D.
    chi phí, nhiệm vụ, cơ cấu và quản lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Với mô hình lực lượng cạnh tranh của Porter, tất cả những điều sau đây là lực lượng cạnh tranh ngoại trừ:

  • A.
    nhà cung cấp
  • B.
    các đối thủ tiềm năng
  • C.
    nhà quản lý
  • D.
    khách hàng
  • D.
    sản phẩm thay thế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Tất cả những điều sau đây làm tăng áp lực từ nhà cung cấp ngoại trừ:

  • A.
    số lượng nhà cung cấp trong ngành giảm
  • B.
    vị trí độc quyền của nhà cung cấp
  • C.
    chi phí chuyển đổi nhà cung cấp cao
  • D.
    nhu cầu khách hàng trong ngành giảm
  • D.
    Sự phụ thuộc về chất lượng sản phẩm cuối cùng và sản phẩm được mua từ nhà cung cấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Bốn chiến lược chung để đối phó với lực lượng cạnh tranh có khả thi bằng cách sử dụng HTTT là:

  • A.
    dẫn đầu về chi phí thấp, sản phẩm và dịch vụ thay thế, khách hàng, và các nhà cung cấp
  • B.
    dẫn đầu về chi phí thấp, khác biệt hóa sản phẩm, tập trung vào phân khúc thị trường, và khách hàng và nhà cung cấp thân thiện
  • C.
    gia nhập thị trường mới, sản phẩm và dịch vụ thay thế, khách hàng và nhà cung cấp
  • D.
    dẫn đầu về chi phí thấp, gia nhập thị trường mới, khác biệt hóa sản phẩm, và tập trung vào phân khúc thị trường
  • D.
    khách hàng, nhà cung cấp, gia nhập thị trường mới, và các sản phẩm thay thế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Internet làm tăng khả năng mặc cả cho nhà cung cấp bằng cách:

  • A.
    loại bỏ các nhà phân phối và các trung gian khác đứng giữa họ và người dùng
  • B.
    làm cho sản phẩm có sẵn hơn
  • C.
    làm cho thông tin có sẵn cho tất cả mọi người
  • D.
    giảm chi phí giao dịch
  • D.
    tạo điều kiện cho sự phát triển các dịch vụ mới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Internet làm tăng mối đe dọa từ những người mới bằng cách:

  • A.
    giảm chi phí giao dịch
  • B.
    làm cho sản phẩm có sẵn hơn
  • C.
    làm cho thông tin có sẵn cho tất cả mọi người
  • D.
    giảm rào cản gia nhập
  • D.
    tạo điều kiện cho sự phát triển các dịch vụ mới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây là bắt buộc phải có trong các hệ thống thông tin quản lý:

  • A.
    Máy tính
  • B.
    Phần mềm
  • C.
    Chuẩn
  • D.
    Cả ba đáp án còn lại đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Những gì sau đây được xem như là thành phần của một hệ thống thông tin quản lý?

  • A.
    Máy tính được dùng để xử lý thông tin
  • B.
    Người sử dụng phần mềm để tạo ra thông tin hữu ích cho tổ chức
  • C.
    Người làm nhiệm vụ bảo trì và nâng cấp phần mềm
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Tiến trình là gì?

  • A.
    Là một chuỗi hoạt động có ý thức để tạo ra những thay đổi cần thiết
  • B.
    Là một chuỗi hoạt động tương tác giữa người và máy tính
  • C.
    Là một chuỗi hoạt động đã được quy định sẵn, phải tuân thủ
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Hệ thống thông tin quản lý (MIS) có vai trò gì trong tổ chức?

  • A.
    Phương tiện để hoạch định mục tiêu
  • B.
    Phương tiện phản ánh kết quả thực hiện mục tiêu
  • C.
    Phương tiện phổ biến mục tiêu
  • D.
    Cả ba đáp án còn lại đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Nguồn lực (trong khái niệm về quy trình nghiệp vụ) là con người hoặc các ứng dụng máy tính với một vai trò nhất định:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Phương pháp nào sau đây được sử dụng để phân tích và xếp hạng khách hàng?

  • A.
    TQM
  • B.
    CRM
  • C.
    Market-basket
  • D.
    RFM
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Thông tin silo (Information silos) xuất hiện khi dữ liệu về cùng một đối tượng được lưu trữ trong các hệ thống thông tin tách biệt nhau nhưng không đồng nhất với nhau:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Chi phí của quy trình nghiệp vụ là tổng chi phí của các đầu vào cộng với:

  • A.
    Chi phí của các hoạt động
  • B.
    Chi phí của các đầu ra
  • C.
    Giá trị của các đầu ra
  • D.
    Giá trị của sản phẩm hoặc dịch vụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Tài liệu Google Docs được lưu trữ trên máy tính của người dùng:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Công việc nào dưới đây có thể được thực hiện bằng cách thuê nhân công bên ngoài với chi phí thấp một cách dễ dàng?

  • A.
    Suy luận trừu tượng
  • B.
    Cộng tác
  • C.
    Lập trình trên máy tính
  • D.
    Tư duy hệ thống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Hệ thống thông tin quản lý (MIS) được định nghĩa chính xác nhất là:

  • A.
    Thiết kế và phát triển phần mềm ứng dụng và phần cứng máy tính
  • B.
    Phát triển và sử dụng hệ thống thông tin để giúp doanh nghiệp đạt mục đích và mục tiêu của họ
  • C.
    Nghiên cứu cơ sở lý thuyết về thông tin, tính toán và việc ứng dụng, thực hiện nó trong hệ thống máy tính
  • D.
    Phát triển và sử dụng hệ thống thông tin để nghiên cứu cơ sở lý thuyết các khía cạnh quản lý khác nhau như một kỹ thuật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Internet làm tăng khả năng mặc cả cho nhà cung cấp bằng cách:

  • A.
    loại bỏ các nhà phân phối và các trung gian khác đứng giữa họ và người dùng
  • B.
    làm cho sản phẩm có sẵn hơn
  • C.
    làm cho thông tin có sẵn cho tất cả mọi người
  • D.
    giảm chi phí giao dịch
  • D.
    tạo điều kiện cho sự phát triển các dịch vụ mới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Internet làm tăng mối đe dọa từ những người mới bằng cách:

  • A.
    giảm chi phí giao dịch
  • B.
    làm cho sản phẩm có sẵn hơn
  • C.
    làm cho thông tin có sẵn cho tất cả mọi người
  • D.
    giảm rào cản gia nhập
  • D.
    tạo điều kiện cho sự phát triển các dịch vụ mới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Bốn chiến lược chung để đối phó với lực lượng cạnh tranh có khả thi bằng cách sử dụng HTTT là:

  • A.
    dẫn đầu về chi phí thấp, sản phẩm và dịch vụ thay thế, khách hàng, và các nhà cung cấp
  • B.
    dẫn đầu về chi phí thấp, khác biệt hóa sản phẩm, tập trung vào phân khúc thị trường, và khách hàng và nhà cung cấp thân thiện
  • C.
    gia nhập thị trường mới, sản phẩm và dịch vụ thay thế, khách hàng và nhà cung cấp
  • D.
    dẫn đầu về chi phí thấp, gia nhập thị trường mới, khác biệt hóa sản phẩm, và tập trung vào phân khúc thị trường
  • D.
    khách hàng, nhà cung cấp, gia nhập thị trường mới, và các sản phẩm thay thế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Tất cả những điều sau đây làm tăng áp lực từ nhà cung cấp ngoại trừ:

  • A.
    số lượng nhà cung cấp trong ngành giảm
  • B.
    vị trí độc quyền của nhà cung cấp
  • C.
    chi phí chuyển đổi nhà cung cấp cao
  • D.
    nhu cầu khách hàng trong ngành giảm
  • D.
    Sự phụ thuộc về chất lượng sản phẩm cuối cùng và sản phẩm được mua từ nhà cung cấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Với mô hình lực lượng cạnh tranh của Porter, tất cả những điều sau đây là lực lượng cạnh tranh ngoại trừ:

  • A.
    nhà cung cấp
  • B.
    các đối thủ tiềm năng
  • C.
    nhà quản lý
  • D.
    khách hàng
  • D.
    sản phẩm thay thế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Theo nghiên cứu về rào cản đến sự thay đổi trong tổ chức, bốn thành phần phải được thay đổi trong một tổ chức để thực hiện thành công một hệ thống thông tin mới là:

  • A.
    môi trường, tổ chức, cơ cấu, và nhiệm vụ
  • B.
    công nghệ, con người, văn hóa, và cơ cấu
  • C.
    tổ chức, văn hóa, quản lý, và môi trường
  • D.
    Các nhiệm vụ/công việc, công nghệ, con người, và cơ cấu
  • D.
    chi phí, nhiệm vụ, cơ cấu và quản lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Theo lý thuyết đại diện, công ty được nhìn nhận như là một:

  • A.
    thực thể thống nhất, lợi nhuận tối đa
  • B.
    tổ chức lực lượng đặc nhiệm phải đáp ứng với thay đổi môi trường nhanh chóng
  • C.
    nỗ lực kinh doanh
  • D.
    “mối quan hệ của các hợp đồng” giữa các bên có liên quan
  • D.
    cấu trúc doanh nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Các chi phí phát sinh bởi một công ty cho việc giám soát và động viên nhà quản lý để nhà quản lý cống hiến hết sức lực cho công ty được gọi là:

  • A.
    chi phí giao dịch
  • B.
    chi phí bảo quản
  • C.
    chi phí khác biệt
  • D.
    chi phí đại diện
  • D.
    chi phí biến đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Tất cả những điều sau đây là đặc điểm chính của các tổ chức ngoại trừ:

  • A.
    quy trình kinh doanh
  • B.
    môi trường
  • C.
    mục tiêu
  • D.
    chi phí giao dịch
  • D.
    phong cách lãnh đạo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc cơ bản của quản lý?

  • A.
    Nguyên tắc phân công lao động
  • B.
    Nguyên tắc quyền hạn và trách nhiệm
  • C.
    Nguyên tắc kỷ luật
  • D.
    Nguyên tắc tập trung quyền lực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý Chương 3
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các khái niệm và ứng dụng của hệ thống thông tin trong quản lý, đặc biệt là những nội dung trọng tâm của Chương 3
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)